Ngày soạn:
Tiết: 23
Lớp |
||
Ngày soạn |
BÀI 10. CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA
Tiết 2: Kinh tế
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau khi học xong bài học này, HS phải:
1. Kiến thức
- Trình bày được đặc điểm phát triển kinh tế, một số ngành kinh tế chủ chốt và vị thế của nền kinh tế Trung Quốc trên thế giới.
- Biết được sự phân bố kinh tế của Trung Quốc, sự tập trung các khu kinh tế tại vùng duyên hải.
- Biết được quan hệ đa dạng giữa Trung Quốc và Việt Nam.
2. Kĩ năng
- Sử dụng bản đồ để nhận biết và trình bày sự khác biệt trong phân bố công nghiệp giữa miền đông và miền tây Trung Quốc.
- Phân tích các số liệu, tư liệu và thành tựu phát triển kinh tế của Trung Quốc.
3. Thái độ: học tập sự thông minh, sáng tạo, bắt kịp cơ hội của Trung Quốc.
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp
+ Năng lực hợp tác
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tổng hợp tư duy lãnh thổ
+ Năng lực sử dụng bản đồ, bảng số liệu, biểu đồ, hình ảnh.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Bản đồ kinh tế và bản đồ tự nhiên Trung Quốc
- Biểu đồ một số sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp của Trung Quốc trong những năm gần đây.
- Một số hình ảnh về đất nước, con người Trung Quốc.
- Máy tính và máy chiếu.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Tìm hiểu trước nội dung bài học.
- Bút viết, vở viết, SGK 11 (chương trình chuẩn...)
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
-PP nêu vấn đề
-PP đàm thoại gợi mở
-Thảo luận nhóm
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (không kiểm tra bài cũ).
3. Khởi động: (3 phút)
B 1: GV chia lớp thành 2 dãy, yêu cầu HS liệt kê các công trình kiến trúc nổi tiếng của Trung Quốc, các sản phẩm của Trung Quốc có mặt ở Việt Nam, các sản phẩm Việt Nam xuất sang Trung Quốc.
B 2: Đại diện các dãy lên ghi trên bảng theo hình thức tiếp sức. Dãy nào viết được nhiều thông tin sẽ được điểm
- Bước 3: GV tổng kết, nhận xét và chấm điểm.
4. Bài mới
vHoạt động 1: Tìm hiểu khái quát tình hình kinh tế Trung Quốc
- Thời gian: 7 phút
- Hình thức: cá nhân
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung chính |
GV: Giới thiệu lịch sử phát triển nền kinh tế của TQ giai đoạn 1949 – 1978, năm 1978 tiến hành cải cách. üDựa vào nội dung SGK cho biết công cuộc HĐH ở TQ đã đạt được những thành tựu gì? HS: Đại diện trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung GV: Nhận xét, chuẩn kiến thức |
I. Khái quát - Tốc độ tăng trưởng: T1 TG, > 8% - GDP : T7 TG (2004) => 2 TG (2016) - GDP/người: 16 nghìn USD (2016) - XNK: T3 TG ( sau HK, Đức) |
v Hoạt động 2: Tìm hiểu ngành công nghiệp của Trung Quốc
- Thời gian: 12 phút
- Hình thức: cá nhân
- Phương pháp: đàm thoại, thuyết trình.
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung chính |
Bước 1: -Gv yêu cầu Hs đọc SGk kết hợp hiểu biết bản thân, hãy trình bày chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc? -Đại diện Hs trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung. -Gv chuẩn kiến thức. Bước 2: -Gv: Dựa vào SGK kết hợp với hiểu biết của bản thân, hãy nêu những thành tựu trong ngành CN Trung Quốc. -Đại diện Hs trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung. -Gv chuẩn kiến thức. Bước 3: -Gv: Cho Hs quan sát hình 10.8 SGK, nhận xét về sự phân bố các trung tâm CN của Trung Quốc - Đại diện Hs trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung. - Gv chuẩn kiến thức |
II. Các ngành kinh tế 1. Công nghiệp a. Chiến lược - Thay đổi cơ chế quản lí: Kinh tế chỉ huy à Kinh tế thị trường. - Thực hiện chính sách mở cửa: + Tăng cường, giao lưu trao đổi, buôn bán với các nước trên thế giới + Cho phép các công ti nước ngoài đầu tư, quản lí các ngành nghiệp trong nước. + thu hút vốn đầu tư nước ngoài. + chú trọng hiện đại hóa trang thiết bị. + Chú trọng phát triển công nghiệp ở nông thôn. b. Thành tựu: + Sản lượng các ngành CN tăng nhanh, đứng thứ hạng cao trên TG. + Các ngành CN công nghệ cao phát triển mạnh: điện tử, cơ khí, ... + Các ngành CN ở nông thôn phát triển mạnh: làng nghề, dệt may... + Quy mô: lớn, nhiều trung tâm Cn rất lớn. + Cơ cấu: đa dạng: truyền thống, hiện đại c. Phân bố: tập trung chủ yếu ở miền đông, cơ cấu đa dạng |
v Hoạt động 3: Tìm hiểu ngành nông nghiệp của Trung Quốc
- Thời gian: 10 phút
- Hình thức: cặp
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung chính |
Bước 1: -Gv yêu cầu Hs đọc SGk kết hợp hiểu biết bản thân, hãy trình bày chiến lược phát triển nông nghiệp của Trung Quốc? -Đại diện Hs trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung. -Gv chuẩn kiến thức. Bước 2: -Gv: Khi thực hiện chiến lược phát triển, nền NN Trung quốc có những đặc điểm nổi bật nào? -Đại diện Hs trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung. -Gv chuẩn kiến thức. |
2. Nông nghiệp a. Chiến lược phát triển nông nghiệp + Giao quyền sử dụng đất và khoán sản phẩm cho nông dân + Xây dựng cơ sở hạ tầng ở nông thôn: giao thông, hệ thống thuỷ lợi… + Áp dụng KHKT vào sản xuất, sử dụng giống mới, máy móc thiết bị hiện đại b. Thành tựu nông nghiệp. - Sản lượng nông sản tăng, chiếm vị trí cao trên thế giới. - Cơ cấu: đa dạng, phong phú, có sự khác nhau giữa Đ-T + Miền Đông: sản phẩm đa dạng hơn + Miền Tây: cừu, ngựa... - Trồng trọt chiếm ưu thế hơn so với chăn nuôi. |
v Hoạt động 4: Tìm hiểu mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam
- Thời gian: 5 phút.
- Hình thức: cá nhân
Hoạt động của GV và HS |
Nội dung chính |
GV: Dựa vào SGK em hãy nêu phương châm mối quan hệ Việt – Trung? Hãy kể tên 1 số lĩnh vực hợp tác của 2 nước Việt – Trung? HS: đại diện trả lời, Hs khác nhận xét, bổ sung. GV: Chuẩn kiến thức |
III. Mối quan hệ Trung Quốc – Việt Nam -Phương châm: Láng giềng hữu nghị, hợp tác toàn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai. -Lĩnh vực: Thương mại, giáo dục, du lịch, thủy điện... |
IV. TỔNG KẾT
v Kiểm tra, đánh giá
-GV yêu cầu HS nêu những chiến lược phát triển kinh tế mà Việt Nam có thể học tập.
-Đại diện HS trả lời.
-GV cùng lớp giải đáp thắc mắc (nếu có).
v Giao bài tập
-Hệ thống lại bài học bằng sơ đồ tư duy.
-Đọc bài Trung Quốc (tiết 3)
V. RÚT KINH NGHIỆM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................