Giáo án Địa lý 11 Tiết 2: EU hợp tác ,liên kết để cùng phát triển mới nhất

Ngày soạn:

Tiết: 14

Lớp

Ngày soạn

BÀI 7. Tiết 2. EU-HỢP TÁC, LIÊN KẾT ĐỂ CÙNG PHÁT TRIỂN

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

Sau bài học, HS cần:

1. Kiến thức:

- Trình bày được biểu hiện của mối liên kết toàn diện giữa các nước trong khu vực.

- Biết được khái niệm liên kết vùng và vùng liên kết ma rơ nai rơ

2. Kĩ năng:

- Phân tích bản đồ, lược đồ, hình ảnh để thấy được mối liên kết ở EU.

3. Thái độ: - Vai trò của hợp tác, liên kết khu vực.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung:

+ Năng lực giải quyết vấn đề

+ Năng lực giao tiếp

+ Năng lực hợp tác

- Năng lực chuyên biệt:

+ Năng lực tổng hợp tư duy lãnh thổ

+ Năng lực sử dụng các phương tiện dạy học địa lí (Bản đồ, Lược đồ, bảng số liệu)

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Phương pháp:

Trong bài học sử dụng các phương pháp dạy học tích cực là:

-Đàm thọai gợi mở

-Thảo luận nhóm

-Thuyết trình

2. Phương tiện:

-Bản đồ các nước trên thế giới, bản đồ tự nhiên Châu Âu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Ổn định tổ chức lớp (1 phút)

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Hoạt động khởi động: (3p)

Có nhận định của 1 khách du lịch rằng: “Ở Eu có thể đi du lịch được nhiều nước mà không phải tốn tiền visa nhiều lần không như các khu vực, quốc gia khác trên thế giới”. Em có suy nghĩ gì về nhận định đó. Tại sao ở Eu lại có thể tự do đi lại như vậy?

HS TL => GV: Để tìm hiểu rõ hơn về khu vực này, chúng ta vào bài “ Liên minh Châu Âu EU”.

4. Bài mới:

v Hoạt động 1: Tìm hiểu về thị trường chung Châu Âu

-Hình thức: nhóm.

-Phương pháp: thuyết trình, gợi mở, nhóm.

-Thời gian: 15 phút.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính

Bước 1:

* GV: Dựa vào hiểu biết của bản thân, thị trường chung là gì? Thị trường chung được thiết lập năm nào? thể hiện trên những khía cạnh nào?

- Tự do lưu thông trong những lĩnh vực nào?

Chia lớp thành 6 nhóm, hoạt động trong vòng 3 phút.

+ Nhóm 1: Tìm hiểu tự do di chuyển. Ví dụ

+ Nhóm 2: Tìm hiểu tự do lưu thông dịch vụ. Ví dụ

+ Nhóm 3, Tìm hiểu về tự do hàng hóa. Ví dụ.

+ Nhóm 4. Tìm hiểu về tự do lưu thông tiền vốn. Ví dụ.

+ Nhóm 5: Tìm hiểu lợi ích của tự do lưu thông.

+ Nhóm 6: Tìm hiểu đồng tiền chung Ơ - rô

Bước 2:

- Thảo luận theo nhóm

- Đại diện HS trả lời

- Hs khác bổ sung

Bước 3: GV chuẩn lại kiến thức.

I Thị trường chung Châu Âu

1. Tự do lưu thông

- 1/1/1993: thị trường chung thiết lập.

a. Tự do lưu thông

+ Tự do đi lại

+ Tự do cư trú

+ Tự do lựa chọn nơi làm việc.

b. Tự do lưu thông dịch vụ

+ GTVT

+ TTLL

+ Ngân hàng

+ Kiểm toán

+ Du lịch

c. Tự do lưu thông hàng hóa

+ Sản phẩm buôn bán trong Châu Âu không phải chịu thuế (VTA).

d. Tự do lưu thông tiền vồn

+ Lựa chọn ngân hàng, vốn đầu tư có lợi nhất.

ð Lợi ích

- Xóa bỏ các trở ngại phát triển KT.

- Thực hiện chính sách thương mại với các nước ngoài liên minh.

- Tăng cường sức mạnh KT và khả năng cạnh tranh với các TTKT lớn.

2. Đồng tiền chung Ơ –rô

- 1/1/1999: 11 nước sử dụng

- 2004: 13 nước22

- hiện nay: 19 nước.

=> lợi ích

- Nâng cao sức cạnh tranh

- Giảm rủi ro khi sử dụng tiền tệ

- Thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.

- Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.

v Hoạt động 2: Tìm hiểu về hợp tác trong sản xuất và dịch vụ

-Hình thức: Hoạt động cặp.

-Phương pháp: Gợi mở, thuyết trình.

-Thời gian: 10 phút.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính

Bước 1:

- Chia lớp thành 2 nhóm, hoạt động theo cặp trong vòng 3 phút, đọc sách giáo khoa, quan sát hình 7.6, 7.7, 7.8 hoàn thành bảng. Phụ lục 1

+ Nhóm 1: Sản xuất máy bay E-bớt

+ Nhóm 2: Đường hầm giao thông đường biển Măng sơ.

Bước 2: Đại diện HS lên trả lời

Bước 3: GV giúp HS chuẩn kiến thức.

Mở rộng:

Giới thiệu máy bay E-bớt

-máy bay hành khách lớn nhất thế giới hiện nay.

- Có hai tầng và bốn động cơ.

- Chở khoảng 516 - 525 hành khách hoặc hơn.

- 4 khoang phục vụ với các hạng: hạng nhất, hạng thương gia, hạng phổ thông đặc biệt, hạng phổ thông.

- Ví như khách sạn 5* trên không.

II. Hợp tác trong sản xuất và dịch vụ.

Phụ lục 2

v Hoạt động 3: Tìm hiểu liên kết vùng Châu Âu

-Hình thức: Hoạt động cá nhân

-Phương pháp: đàm thoại, thuyết trình, nhóm.

-Thời gian: 10 phút.

Hoạt động của GV và HS

Nội dung chính

Bước 1: Đọc SGK và hình 7.9 hãy cho biết:

-Liên kết vùng là gì?

-Mục đích của liên kết vùng là gì?

-Hiện nay có bao nhiêu liên kết vùng?

-Liên kết vùng Ma xơ rai nơ là liên kết vùng như thế nào? Lợi ích gì?

Bước 2:

- Đại diện HS trả lời, HS khác nhận xét bổ sung

Bước 3: GV chuẩn kiến thức.

III. Liên kết vùng Châu Âu

1. Khái niệm liên kết vùng Châu Âu

- K/n:

+ khu vực biên giới ở châu Âu

+ hợp tác liên kết về mọi mặt được thực hiện và đem lại lợi ích cho các thành viên tham gia

- Ý nghĩa:

+ Tăng cường liên kết, nhất thể hóa Châu Âu

+ Tận dụng lợi thế mỗi nước

+ Tăng cường tình đoàn kết, hữu nghị

-140 liên kết vùng.

2. Liên kết vùng Ma cơ rai nơ

- Vị trí: Ranh giới 3 nước: Đức, Hà Lan, Bỉ

- Lợi ích

+ Đi lại tự do làm việc (30.000 người)

+ Các trường Đh tổ chức khóa đào tạo chung.

+ XD CSVC xuyên biến giới => thúc đẩy phát triển KT

IV. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:

1. Hoạt động củng cố (2 phút)

Trò chơi “Ai Nhanh Hơn

- B1: GV chọn 1 MC để thực hiện trò chơi, GV điều khiển máy chiếu.

- B 2: Chơi trò chơi (Thời gian mỗi câu là 30 giây)

- B 3: Tổng kết

CÂU HỎI

Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu?

A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo.

B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.

C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với ngoài khối.

D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung.

Câu 2. Tự do di chuyển bao gồm

A. tự do cư trú, lựa chọn nơi làm việc, dịch vụ kiểm toán.

B. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ vận tải.

C. tự do đi lại, cư trú, lựa chọn nơi làm việc.

D. tự do đi lại, cư trú, dịch vụ thông tin liên lạc.

Câu 3. Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ

A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.

B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.

C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn.

D. làm công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp.

Câu 4. Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp CÔNG NGHIỆP hàng không E-bớt (Airbus) gồm

A. Đức, Pháp, Tây Ban Nha.B. Đức, Pháp, Đan Mạch.

C. Đức, Pháp, Anh.D. Đức, Pháp, Thụy Điển.

Câu 7. Hoạt động nào sau đây không thực hiện trong liên kết vùng?

A. Đi sang nước láng giềng làm việc trong ngày.

B. Xuất bản phẩm với nhiều thứ tiếng.

C. Các trường học phối hợp tổ chức khóa đào tạo chung.

D. Tổ chức các hoạt động chính trị.

Phụ lục 1.

Dựa vào kiến thức, SGK, hình 7.6, 7.7, 7.8 hoạt động theo cặp trong vòng 3 phút hoàn thành bảng sau.

Sản phẩm

Bên tham gia

Lợi ích

Máy bay E- Bớt

Đường hầm giao thông dưới biển Măng sơ

Phụ lục 2: Thông tin phản hồi

Dựa vào kiến thức, SGK, hình 7.6, 7.7, 7.8 hoạt động theo cặp trong vòng 3 phút hoàn thành bảng sau.

Sản phẩm

Bên tham gia

Lợi ích

Máy bay E- Bớt

Anh, Pháp, Đức, TBN

- Tận dụng lợi thế của từng nước

- Tăng khả năng cạnh tranh

Đường hầm giao thông dưới biển Măng sơ

Anh, Pháp

- Vận chuyển hàng hóa thuận lợi.

- Tăng khả năng cạnh tranh loại hình vận tải khác.

V.RÚT KINH NGHIỆM