Ngày soạn:
Tiết: 19
Lớp |
11C1 |
11C2 |
Ngày soạn |
BÀI 9. NHẬT BẢN
TIẾT 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC
Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức:
- Biết được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Nhật Bản.
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích được những thuận lợi, khó khăn của chúng đến sự phát triển KT.
- Phân tích được đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của chúng tới phát triển KT.
- Trình bày và giải thích được tình hình KT NB qua các giai đoạn
2. Kĩ năng:
- Sử dụng BĐ để nhận biết và trình bày một số đặc điểm tự nhiên.
- Nhận xét các số liệu, tư liệu về các giai đoạn phát triển kinh tế của Nhật Bản.
3. Thái độ : Học tập tinh thần trách nhiệm có kỉ luật của người Nhật
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung:
+ Năng lực giao tiếp
+ Năng lực hợp tác
- Năng lực chuyên biệt:
+ Năng lực tổng hợp tư duy lãnh thổ
+ Năng lực sử dụng bản đồ, bảng số liệu, biểu đồ, hình ảnh.
II. PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
1. Các phương pháp dạy học tích cực.
- Đàm thoại gợi mở.
- Giảng giải.
- Sử dụng phương tiện trực quan.
- Thảo luận nhóm, Thuyết trình.
2. Phương tiện dạy học.
- BĐ tự nhiên Nhật Bản
- Tranh ảnh, video clip về thiên nhiên, con người Nhật Bản
- Số liệu thống kê
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Sử dụng hình ảnh quen thuộc như núi Phú Sĩ, hoa anh đào, tháp Tokyo, thiếu nữ Kimono…giới thiệu Nhật Bản
v Họat động 1: Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên Nhật Bản.
- Thời gian: 15 phút
- Hình thức: cá nhân
Hoạt động của Giáo viên và học sinh |
Nội dung |
- Bước 1. GV: Quan sát lược đồ hình 9.2, trang 4,5 SGK hãy xác định vị trí địa lí và lãnh thổ Nhật Bản? - GV: Ý nghĩa của vị trí địa lí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội Nhật Bản? - Bước 2: HS trả lời - Bước 3: GV chuẩn Bước 4: - GV: Quan sát bản đồ tự nhiên trình bày đặc điểm địa hình, khí hậu, sông ngòi, khoáng sản của Nhật Bản? - HS: trả lời và trình bày trên bản đồ. GV nhận xét bổ sung và chốt ý - GV: Điều kiện tự nhiên của Nhật có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế xã hội? - HS: trả lời GV bổ sung chốt ý GDMT: |
I. Điều kiện tự nhiên 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ - Nằm ở Đông Á - Tiếp giáp Thái Bình Dương - gồm 4 đảo lớn, hàng nghìn đảo nhỏ => Thuận lợi cho giao lưu thông thương phát triển kinh tế biển Khó khăn: thiên tai 2. Đặc điểm tự nhiên - Địa hình: là đồi núi thấp và trung bình (núi lửa), ít đồng bằng. - Khí hậu gió mùa, mưa nhiều thay đổi theo chiều Bắc Nam. + Bắc: ôn đới, mùa đông dài lạnh, có tuyết rơi + Nam: cận nhiệt đới, mùa đông không lạnh lắm, mùa hạ nóng, có mưa to và bão - Sông ngòi ngắn và dốc - Nghèo khóang sản, chỉ có than, đồng - Nhiều thiên tai. => Thuận lợi: có dòng biển nóng lạnh đi qua nên có nhiều ngư trường lớn, giàu hải sản => Khó khăn: nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai, đất nông nghiệp ít. |
v Họat động 2: Tìm hiểu đặc điểm dân cư Nhật Bản
- Thời gian: 10 phút
- Hình thức: cặp
- Phương pháp: Đàm thoại, động não.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh |
Nội dung |
Bước 1. - GV: Dựa vào bảng 9.1, sgk trả lời các câu hỏi sau + Quy mô D/số Nhật Bản? + Tỉ suất gia tăng tự nhiên? Cơ cấu dân số? + Tác động đến sự phát triển KT-XH? + Phân bố? + Đặc điểm nguồn lao động? Bước 2. Hs trả lời Bước 3. GV chuẩn |
II. Dân cư - Là nước đông dân. - Tốc độ gia tăng thấp và giảm dần => DS già => Thiếu lực lượng lao động, chi phí các vấn đề xã hội lớn - Dân cư phân bố không đều: tập trung tại các thành phố ven biển - Người lao động cần cù, làm việc tích cực, tự giác và trách nhiệm cao - Giáo dục được chú ý đầu tư => Là động lực để phát triển kinh tế Nhật Bản. |
v Họat động 2: Tìm hiểu quá trình phát triển kinh tế Nhật Bản
- Thời gian: 15 phút
- Hình thức: nhóm
- Phương pháp: thảo luận nhóm, thuyết trình.
Hoạt động của Giáo viên và học sinh |
Nội dung |
Bước 1. Đọc SGK, cho biết - Vì sao sau thế chiến 2, kinh tế Nhật Bản bị ảnh hưởng nghiêm trọng? - 10 năm sau thế chiến 2, kinh tế Nhật Bản phát triển như thế nào? - Vì sao kinh tế Nhật Bản phát triển thần kì trong giai đoạn 1955 – 1973? - Nguyên nhân nào làm cho tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật giảm xuống sau năm 1973? - Hiện nay, kinh tế Nhật Bản có vị trí như thế nào trên thế giới? Bước 2: Đại diện các nhóm trả lời, nhận xét, bổ sung Bước 3: GV chuẩn KT |
III. Kinh tế : a/ Trước 1973 - Tình hình: + Sau CTTGII, KT suy sụp nghiêm trọng + 1952 khôi phục ngang mức chiến tranh + 1955-1973: phát triển tốc độ cao: giai đoạn 1965 – 1969 đạt 13.7% - Nguyên nhân: + Hiện đại hóa công nghiệp, tăng vốn , kĩ thuật + Tập trung vào các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đọan + Duy trì cơ cấu KT 2 tầng: xí nghiệp lớn-xí nghiệp nhỏ, thủ công b/ Sau 1973 – 1986 - Tình hình: tốc độ tăng KT giảm xuống: 2.6% năm 1980. Do ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ. - Đến năm 1986 – 1990 tốc độ tăng lên 5.3%. Do nhà nước điều chỉnh chiến lược kinh tế c/ Từ năm 1990 đến nay tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản chậm lại => Cường quốc kinh tế T2 TG |
IV. TỔNG KẾT
1. Củng cố
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Nhật Bản là một quần đảo nằm ở:
A. Thái Bình Dương B. Đại Tây Dương
C. Bắc Băng Dương D. Biển Đông
Câu 3. Dân số Nhật Bản có xu hướng:
A. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp với tỉ lệ người già giảm.
B. Tốc độ gia tăng tự nhiên mức trung bình với tỉ lệ người gìa tăng.
C. Tốc độ gia tăng tự nhiênnhanh với tỉ lệ người gìa tăng.
D. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp, người già tăng.
Câu 3. Thập niên 1970, tốc độ kinh tế Nhật Bản tăng trưởng chậm lại do:
A. Chiến tranh bùng nổ B. Bị Hoa Kì cấm vận kinh tế
C. Khủng hoảng dầu mỏ D. Điều chỉnh chiến lược chưa phù hợp.
2. Hoạt động nối tiếp
V. RÚT KINH NGHIỆM
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................