Giáo án Sinh học 10 Bài Kiểm tra Học kì I

Kiểm tra học kì I

BƯỚC 1/MỤC TIÊU:

1-Kiến thức:

-Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương I, II cho HS khối 10 toàn trường

-Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt.

-Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học.

2-Kỹ năng:

-Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi và bài tập dưới hình thức tự luận và trắc nghiệm.

-Kỹ năng tính toán.

3-Thái độ:

-Động cơ thái độ kiểm tra: nghiêm túc, chống gian lận trong kiểm tra==> thực hiện cuộc vận động ” Hai không ”.-Tính cẩn thận, chính xác.

4. Định hướng phát triển năng lực:

Năng lực tự hình thành kiến thức để làm bài.

BƯỚC 2 /XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận và trắc nghiệm

BƯỚC 3 /THIẾT LẬP MA TRẬN:

Chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng ở cấp độ thấp

Vận dụng cao

CHƯƠNG I: THÀNH PHẦN HOÁ HỌC CỦA TẾ BÀO

B/ Axit Nu

   

- Vận dụng kiến thức ADN, ARNđể tính số rN,N: A, T, G, X; H, L, C

TínhrX theo rN

Tính A, T, G, X theo rA, rU, rG, rX

50% = 5đ

   

30%= 2,0đ­­

10% = 1 đ

CHƯƠNG III: CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO

Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

CHƯƠNG III:

CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT TRONG TẾ BÀO

- Nêu được khái niệm vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động

- Cấu trúc và chức năng của enzim

- Cấu trúc và chức năng của ATP

- Phân biệt đựoc các giai đoạn của hô hấp tế bào

   

50% = 5đ

50% =5 đ

20% = 2

   

10đ

50% = 5đ

20% = 2 đ

20% = 2đ

10%= 1đ

BƯỚC 5 / XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM

1. Viết hướng dẫn chấm (đề )

A/ TRẮC NGHIỆM: 6 đ (Mỗi câu chọn đúng 0,25đ)

B/ TỰ LUẬN : 4đ

 

I.TRẮC NGHIỆM: 6 điểm ( gồm 24 câu, mỗi câu 0,25 đ)

Câu 1: Vùng cấu trúc không gian đặc biệt của enzim chuyên liên kết với cơ chất được gọi là

 
 

A. trung tâm phân tích

B. trung tâm điều khiển

 
 

C. trung tâm vận động

D. trung tâm hoạt động

 
 

Câu 2: Trong tếbàocác a xít piruvicđược ôxi hoáđểtạo thành chất (A). Chất (A)sau đóđi vào chutrình Crep. Chất (A) là :

 
 

A. Glucôzơ

B. Axit axêtic

C. Axit lactic

D. Axêtyl-CoA

 
 

Câu 3: Cơ chất là

 
 

A. Chất tham gia cấu tạo enzim

 
 

B. Chất tạo ra do enzim liên kết với cơ chất

 
 

C. Chất tham gia phản ứng do enzim xúc tác

 
 

D. Sản phẩm tạo ra từ các phản ứng do enzim xúc tác

 
 

Câu 4: ATP là một hợp chất cao năng, năng lượng của ATP tích lũy chủ yếu ở

 
 

A. Chỉ 1 liên kết photphat ngoài cùng

 
 

B. 2 liên kết giữa 2 nhóm photphat ở ngoài cùng

 
 

C. 2 liên kết photphat gần phân tử đường

 
 

D. Cả 3 nhóm photphat

 
 

Câu 5: Giai đoạnnào của hô hấp tế bào tạo ra nhiều ATP nhất

 
 

A. Chu trình Crep

B. Đường phân

 
 

C. Giai đoạn trung gian

D. Chuỗi chuyền electron hô hấp

 
 

Câu 6: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là

 
 

A. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat

 
 

B. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat

 
 

C. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat

 
 

D. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat

 
 

Câu 7: Hoạt độngnào sau đâylàcủa enzim?

 
 

A. Cung cấp năng lượng cho cơ thể

 
 

B. Tham giavào thành phầncủacác chấttổng hợp được.

 
 

C. Xúc tác các phản ứngtrao đổi chất.

 
 

D. Điều hoàcác hoạt động sốngcủa cơ thế .

 
 

Câu 8:  Giai đoạn nào diễn ra ở màng trong ti thể?

 
 

A. Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep

 
 

B. Chu trình Crep

 
 

C. Chuỗi chuyền electron hô hấp

 
 

D. Đường phân

 
 

Câu 9: ATP không được giải phóng ồ ạt mà từ từ qua các giai đoạn nhằm

 
 

A. Tránh lãng phí năng lượng

B. Thu được nhiều CO2 hơn

 
 

C. Tránh đốt cháy tế bào

D. Thu được nhiều năng lượng hơn

 
 

Câu 10:  Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng?

 
 

A. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào

 
 

B. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào

 
 

C. Là một hợp chất cao năng

 
 

D. Là đồng tiền năng lượng của tế bào

 
 

Câu 11: Các phân tử nước được vận chuyển qua màng sinh gọilà

 
 

A. Vận chuyển chủ động

B. Thẩm thấu

 
 

C. Khuyếch tán

D. Nhập bào

 
 

Câu 12: Một gen có tổng số liên kết hidro là 3900. Tỉ lệ % của adenin (A) tronggen là 20%. Số nu trừng loại của gen là:

 
 

A. A = T = 1050; G = X = 450

B. A = T = 600; G = X = 900

 
 

C. A = T = 900; G = X = 600

D. A = T = 450; G = X = 1050

 
 

Câu 13: Có 5 FADH2 qua chuỗi chuyền electron hô hấp trung bình tạo ra bao nhiêu ATP

 
 

A. 20

B. 25

C. 15

D. 10

 
 

Câu 14: Một phân tử ARNcó số lượng từng loại rA = 210 ,rU = 100, rG = 240, rX = 300,ARN trên có có chiều dài bao nhiêu ăngstrong (A0)?

 
 

A. 3060A0

B. 4080A0

C. 5780A0

D. 2890A0

 
 

Câu 15: Quá trình vận chuyển các chất qua màng sinh chất không tiêu tốn năng lượng gọilà

 
 

A. Vận chuyển chủ động

B. Xuất bào

 
 

C. Vận chuyển thụ động

D. Nhập bào

 
 

Câu 16: Sản phẩmcủa sựphân giảichất hữu cơtrong hoạt độnghô hấplà:

 
 

A. Nước, đườngvà nănglượng

B. Khícacbônic, nước và năng lượng

 
 

C. Ôxi, nước và năng lượng

D. Nước, khí cacbônic và đường

 
 

Câu 17: Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim?

 
 

A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng

 
 

B. Là hợp chất cao năng

 
 

C. Được tổng hợp trong các tế bào sống

 
 

D. Là chất xúc tác sinh học

 
 

Câu 18: Mộtgen có 1798 liên kết hoá trị giữa axit và đường. Gen trên có khối lượng :

 
 

A. 180000 đvC

B. 720000 đvC

C. 270000 đvC

D. 540000 đvC

 
 

Câu 19: Một gen nhân đôi 3 lần, số gen con tạo ra là

 
 

A. 8

B. 2

C. 6

D. 3

 
 

Câu 20: Trong tế bào nhân thực, quá trình đường phân xảy ra ở

 
 

A. trên màng của tế bào.

 
 

B. trong nhân của tế bào.

 
 

C. trong tế bào chất.

 
 

D. trong tất cả cácbào quan khác nhau.

 
 

Câu 21: Năng lượng chủ yếu của tế bào tồn tại

 
 

A. dưới dạng điện năng

 
 

B. dưới dạng nhiệt

 
 

C. dưới dạng hoặc hóa năng hoặc điện năng

 
 

D. ở dạng tiềm ẩn trong các liên kết hóa học

 
 

Câu 22: Có 10 NADH qua chuỗi chuyền electron hô hấp trung bình tạo ra bao nhiêu ATP

 
 

A. 20

B. 30

C. 10

D. 40

 
 

Câu 23: Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng?

 
 

A. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào

 
 

B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP

 
 

C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử

 
 

D. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào

 
 

Câu 24: Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP?

 
 

A. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất

 
 

B. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào

 
 

C. Sự co cơ ở động vật

 

D. Sinh trưởng ở cây xanh

           

II.TỰ LUẬN: 4điểm

Câu 1: ( 1đ) Nêu vai trò của ATP trong tế bào.

Câu 2:(1 đ) Vì sao thường mỗi enzim chỉ liên kết với một cơ chất nhất định ?

Câu 3:(2 đ) Một gen ở sinh vật nhân sơ dài5100 A0. Mạch gốc của gen có 200 A, 350 T,

400 G.

a. Tính tổngnuclêôtit của gen trên?

b. Số nuclêôtit từng loại trênmỗi mạch đơn của gen trên ?

c. Số rinu mỗi loại của ARN tổng hợp từ gen trên ?

d.Khối lượng của ARN ?