Giáo án Sinh học 10 Bài Kiểm tra 1 tiết

 

KIỂM TRA MỘT TIẾT HKI

Thời gian làm bài : 45 Phút

BƯỚC 1/MỤC TIÊU:

1-Kiến thức:

- Kiểm tra các kiến thức đã học trong chương I, II cho HS khối 10 toàn trường

- Qua kiểm tra đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức và vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống và sinh hoạt.

- Qua kiểm tra rút kinh nghiệm cho việc dạy và học.

2-Kỹ năng:

- Rèn kỹ năng trả lời câu hỏi và bài tập dưới hình thức tự luận và trắc nghiệm.

- Kỹ năng tính toán.

3-Thái độ:

- Động cơ thái độ kiểm tra: nghiêm túc, chống gian lận trong kiểm tra==> thực hiện cuộc vận động ” Hai không ”.-Tính cẩn thận, chính xác.

4. Định hướng phát triển năng lực:

- Rèn luyện và phát triển năng lực giải quyết vấn đề, tự học hình thành kiến thức.

BƯỚC 2: XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: Tự luận và trắc nghiệm

BƯỚC 3: Lập đề

A.PHẦN TRẮC NGHIỆM 4đ ( gồm 16 câu, mỗi câu 0,25 điểm)

 

Câu 1: Sắc tố diệp lục có chứa trong bào quan nào?

 
 

A. Lục lạp

B. Ti thể

C. Bộ máy Gôngi

D. Trung thể

 
 

Câu 2: Trong cơ thể người, tế bào nào có nhiều ti thể nhất?

 
 

A. Tế bào xương

B. Tế bào cơ tim.

 
 

C. Tế bào da.

D. Tế bào thần kinh.

 
 

Câu 3: Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 720000 đv C và cóA = 500 số nu loại G của đoạn ADN đó là

 
 

A. 800

B. 600

C. 480

D. 700

 
 

Câu 4: Cấu trúc màng kép, màng trong tạo nên mào chứa chuỗi chuyền điển tử là đặc điểmcủa bào quan nào

 
 

A. Lưới nội chất hạt

B. Ti thể

C. Bộ máy Gôngi

D. Lục lạp

 
 

Câu 5: Những bào quan nào sau đây có một lớp màng màng bao bọc?

 
 

A. Lục lạp và lizôxôm

B. Trung thể và ribôxôm

 
 

C. Ti thể và lưới nội chất

D. Không bào và bộ máy Gôngi

 
 

Câu 6: Cấu trúc nào sau đây có ở cả tế bào thực vật vàtế bào động vật?

 
 

A. Thành tế bào

B. Bộ máy Gôngi

C. Trung thể

D. Lục lạp

 
 

Câu 7: Hai thành phần chính cấu tạo nên nhiễm sắc thể là

 
 

A. ADN và prôtêin

B. Photpho lipit và prôtêin

 
 

C. Cacbonhiđrac và lipit

D. ADN và lipit

 
 

Câu 8: Vì sao tế bào vi khuẩn có tốc độ sinh trưởng và sinh sản nhanh?

 
 

A. Chưa có nhân hoàn chỉnh.

 
 

B. Có tỉ lệ S/V nhỏ.

 
 

C. Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ.

 
 

D. Có kích thước nhỏ và cấu tạo đơn giản.

 
 

Câu 9: Gai glicôprôtêin có chức năng chủ yếu là

 
 

A. Chuyển hoá đường

B. Giải độc tố

 
 

C. Nhận biết tế bào lạ

D. Tổng hợp Prôtêin

 
 

Câu 10: Ba zơnitơ trên mỗi mạch polinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bằng liên kết gì?

 
 

A. Ion

B. Cộng hoá trị

C. Hiđrô

D. Peptit

 
 

Câu 11: Màng sinh chất được cấu tạo từ hai thành phần chính nào?

 
 

A. phôtpholipit và cacbohiđrat.

B. phôtpholipit và prôtêin.

 
 

C. cacbohiđrat và lipit.

D. cacbohiđrat và prôtêin.

 
 

Câu 12: Thành phần cấu tạo cơ bản của tế bào nhân sơ là?

 
 

A. Thành tế bào, màng sinh chất, vùng nhân.

 
 

B. Tế bào chất, thành tế bào, nhân.

 
 

C. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân.

 
 

D. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân.

 
 

Câu 13: Chức năng chính của thành tế bào vi khuẩn là?

 
 

A. Giúp vi khuẩn di chuyển.

B. Giữ hình dạng tế bào ổn định.

 
 

C. Duy trì áp suất thẩm thấu.

D. Truyền đạt thông tin di truyền.

 
 

Câu 14: Một đoạn phân tử ADN dài 5100 A0 có tổng số nuclêôtitlà

 
 

A. 2000

B. 1200

C. 3000

D. 1000

 
 

Câu 15: Chức năng tổng hợp lipit ,chuyển hoá đường và phân giải các chất độc hại cho cơ thể,là chức năng của bào quan nào trong tế bào nhân thực

 
 

A. Ti thể

B. Lưới nội chất trơn

 
 

C. Lưới nội chất hạt

D. Lục lạp

 
 

Câu 16: Ở tế bào thực vật, bào quan có chức năng quang hợp là

 

A. Ti thể.

B. Ribosome.

C. Lizosome.

D. Lục lạp.

                 

B/ TỰ LUẬN ( 6 điểm )

Câu 1: (1,5đ) Ở sinh vật nhân sơ, một phân tử ARN có 750 ribônuclêôtitvà có 100rA,150rU, 200rG

a. Tính chiều dài của ARN trên

b. Số ribônuclêôtit loại X của ARN là bao nhiêu

c. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen tổng hợp nên phân tử ARN trên

Câu 2: (1,5 đ)Một gen có 1200 nuclêôtitvà tỉ lệ % nuclêôtit loại A chiếm 30% tổng nuclêôtit của gen.

a/ Gen trên có khối lượng bằng bao nhiêu ?

b/ Tính số nuclêôtittừng loại của gen

c/ Số liên kết hiđrô của gen

Câu 3(1 đ): Nêu 3 đặc điểm chung của tế bào nhân sơ ? Giới sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật nhân sơ?

Câu 4(1 đ): Kể tên các loại đơn phân của ADN?

Câu 5(1 đ): Nêu cấu trúc và chức năng của ti thể

BƯỚC 4, 5: KẾT QUẢ

1/ Thống kê kết quả

2/Nhận xét:

- Tỉ lệtừ TB trở lên mức độ trung bình

- Đề cương đã phát từ đầu năm HS có thời gian rèn luyện bài tập nên nhiều em làm bài tốt.

Bên cạnh đó rất nhiều em không học ,nhiều lần kiểm tra bài cũ không thuộc ,vở không ghi chép bài.

- Một số bài tập cần vận dụng công thức để giải nhưng đa số các em không vận dụng được ,về nhà không giải bài tập trong đề cương

3/Kinh nghiệm:

- Động viên nhắc nhở các em học tập .

- Tăng cường kiểm tra bài cũ kết hợp với GVCN mời phụ huynh những HS không chịu học ,ý thức kém.

- Đề nghị tăng tiết phụ đạo