Ngày soạn :
PHẦN 2 : CHẾ TẠO CƠ KHÍ
CHƯƠNG III: VẬT LIỆU CƠ KHÍ VÀ CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI
BÀI 15 : VẬT LIỆU CƠ KHÍ
A.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh biết được tính chất, công dụng của một số vật liệu dùng trong cơ khí.
2. Kỹ năng:
- Nhận biết đựoc một số loại vật liệu cơ khí thông dụng
3. Thái độ:
-Có ý thức sử dụng các loại vật liệu một cách phù hợp theo yêu cầu của công việc.
B. PHƯƠNG PHÁP : Nêu vấn đề, đàm thoại
C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN, HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Nghiên cứu kĩ bài 15 trong SGK môn Công Nghệ.
- Tìm kiếm, sưu tầm, tư liệu, tranh ảnh, mẫu vật liên quan đến vật liệu cơ khí.
- Xem lại Bài 18, 19 SGK môn Công Nghệ lớp 8.
- Đọc phần thông tin bổ sung trong SGK, sách giáo viên.
2.Chuẩn bị của học sinh:
- Nghiên cứu bài 15 SGK.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
I.ổn định: ( 1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ: ( 3`)
III.Bài mới:
1. Đặt vấn đề : ( 1phút)
-Trong chương trình môn Công Nghệ 8 các em đã được biết về một số loại vật liệu cơ khí, vật liệu phi kim và các tính chất của chúng. Để hiểu rõ hơn về tính chất của các loại vật liệu cơ khí chúng ta cùng tìm hiểu Bài 15.
2.Triển khai bài ( 38 phút)
a.Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số tính chất đặc trưng của vật liệu.
Cách thức hoạt động của thầy và trò -GV: Vì sao phải biết các tính chất đặc trưng của vật liệu? -HS: Vận dụng kiến thức được học trả lời câu hỏi. -GV: Hãy cho biết các tính chất đặc trưng của các vật liệu cơ khí? -HS: Vận dụng các kiến thức đã được học ở lớp 8 để trả lời. -GV: Tính chất cơ học là gì? -HS: Vận dụng các kiến thức đã được học ở lớp 8 để trả lời. -GV: Tính chất cơ học có các tính chất đặc trưng nào? -HS: trả lời -GV: Giải thích các thuật ngữ: chống lại biến dạng, phá hủy của vật liệu. -GV: Độ bền có ý nghĩa gì đối với vật liệu cơ khí? -HS: trả lời. -GV: Giải thích giới hạn bền -GV: Độ dẻo là gì? -HS: trả lời. -GV: Tại sao người ta nói gang cứng hơn đồng? -HS: Vận dụng kiến thức lớp 8 trả lời. -GV:Làm thế nào để biết được gang cứng hơn đồng? -HS: Suy nghĩ và trả lời câu hỏi. HS đọc thêm phần thông tin bổ sung |
Nội dung kiến thức 1. Tính chất: -Chọn vật liệu đúng theo yêu cầu chế tạo chi tiết. -Tính chất cơ học, vật lí, hóa học, công nghệ. -Nhắc lại khả năng của vật liệu chịu tác dụng của lực bên ngoài. -Độ bền, độ dẻo, độ cứng. a./ Độ bền: -ĐN: biểu thị khả năng chống lại biến dạng dẻo hay phá hủy của vật liệu. -Ý nghĩa: Là chỉ tiêu cơ bản của vật liệu. -Giới hạn bền kéo: Đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu ( bk). -Giới hạn bền nén: Đặc trưng cho độ bền kéo của vật liệu ( bn). Kết luận: Vật liệu có giới hạn bền càng lớn thì độ bề càng cao. b./ Độ dẻo: -ĐN: Biểu thị khả năng biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của vật liệu. -Ý nghĩa: Đặc trưng cho độ dẻo của vật liệu. c./ Độ cứng: -ĐN: Khả năng chống lại biến dạng dẻo của lớp bề mặt dưới tác dụng của lực. -Đơn vị đo độ cứng: + Brinen (HB): + Rocven (HRC): + Vicker (HV) |
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu một số loại vật liệu thông dụng. |
|
-GV: Em hãy cho biết tên các loại vật liệu đã được học ở lớp 8? -HS: liên hệ trả lời. -GV: Ngoài các vật liệu trên trong cơ khí còn sử dụng các loại vật liệu nào khác? -HS: Tham khảo SGK trả lời. -GV: Hãy nêu công dụng của vật liệu của vật liệu vô cơ? -HS: trả lời. GV giải thích các thuật ngữ. -HS: Đọc các thông tin trong bảng để tìm ra các thông số cần thiết cóa liên quan đến nhựa nhiệt dẻo? nhựa nhiệt cứng? -GV: Em hãy cho biết các tính chất của com pôzit mà em biết? -HS: Tự liên hệ trả lời. GV: Đọc phần thông tin bổ sung và giải thích cho học sinh hiểu thế nào là “nền kim loại” hay “ nền là vật liệu hữu cơ”. |
1./ Vật liệu vô cơ: -Thành phần: Hợp chất: nguyên tố kim loại với nguyên tố không phải kim loại. -Tính chất:độ cứng, độ bền, phạm vi chịu nhiệt khi làm việc. -Công dụng: 2./ Vật liệu hữu cơ: (Pôlime) a./ Nhựa nhiệt dẻo: -Thành phần: -Tính chất: -Công dụng: b./ Nhựa nhiệt cứng: -Thành phần: -Tính chất: -Công dụng: 3./ Vật liệu Compôzit: -./ Compôzit nền là kim loại: -Thành phần: -Tính chất: -Công dụng: 4./ Compôzit nền là vật liệu hữu cơ: -Thành phần: -Tính chất: -Công dụng |
IV. Củng cố: (4 phút)
- Vì sao phải tìm hiểu tính chất của vật liệu?
-Nêu tính chất cơ học đặc trưng của vật liệu?
-Nêu tính chất, công dụng của vật liệu hữu cơ trong ngành cơ khí?
- Nêu tính chất, công dụng của vật liệu compôzít trong ngành cơ khí?
V. Dặn dò, hướng dẩn học sinh học tập ở nhà
- Trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Xem thêm phần thông tin bổ sung.
-Chuẩn bị bài 16 CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO PHÔI
E. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY : ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................