Từ vựng - Động từ chỉ sự yêu ghét
Sách kết nối tri thức với cuộc sống
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
I enjoy
(collect) dolls and it becomes my pleasure.
I enjoy
(collect) dolls and it becomes my pleasure.
Cụm từ: enjoy +V_ing (yêu thích làm gì)
=> I enjoy collecting dolls and it becomes my pleasure.
Tạm dịch: Tôi thích sưu tập búp bê và nó trở thành niềm vui của tôi.
Đáp án: collecting
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
Do you like
(listen) to the news on radio?
Do you like
(listen) to the news on radio?
Cụm từ: like+V_ing (yêu thích làm gì), listen to st (nghe thứ gì)
=> Do you like listening to the news on radio?
Tạm dịch: Bạn có thích nghe tin tức trên đài phát thanh không?
Đáp án: listening
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
I dislike
(work) with people who are lazy.
I dislike
(work) with people who are lazy.
Cụm từ: dislike + V_ing (không thích gì), work with sb (làm việc với ai)
=> I dislike working with people who are lazy.
Tạm dịch: Tôi không thích làm việc với những người lười biếng.
Đáp án: working
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
My mother is keen on
(plant) roses.
My mother is keen on
(plant) roses.
Cụm từ: be keen on + V-ing /N (yêu thích việc làm gì/thứ gì)
=> My mother is keen on planting roses.
Tạm dịch: Mẹ tôi rất thích trồng hoa hồng
Đáp án: planting
Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets.
My sister enjoys
(arrange) flowers.
My sister enjoys
(arrange) flowers.
Sau enjoy+V_ing (yêu thích việc làm gì), cụm từ arrange flowers (cắm hoa)
=> My sister enjoys arranging flowers.
Tạm dịch: Chị tôi thích cắm hoa.
Đáp án: arranging