• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
21 lượt xem

ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ Câu 1: Nhóm thực phẩm nào bao gồm những thực phẩm giàu chất đạm? A. Mực, cá quả (cá lóc, cá chuối). dầu ăn, gạo. B. Thịt bò, trứng gà, sữa bò, cua. C. Tôm tươi, mì gói, khoai lang, mỡ lợn. D. Bún tươi, cá trê, trứng cút, dầu dừa. CÂU 2: Phương pháp làm chín thực phẩm không sử dụng nhiệt: a. Kho b. Nướng c. Muối chua d. Luộc Câu 3: Có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 Câu 4: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn nhiều thức ăn có nhiều chất đạm. Câu 5: Đặc điểm của phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt: A. Dễ gây biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thực phẩm B. Làm chín thực phẩm bằng nhiệt độ cao C. Gần như giữ nguyên được màu sắc, mùi vị, chất dinh dưỡng của thực phẩm D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều chất béo. Câu 6: Loại thực phẩm nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất? A. Bánh mì B. Đu đủ C. Bơ D. Sữa bò B/ TỰ LUẬN Câu 1: Nêu ưu và nhược điểm của phương pháp luộc thực phẩm? Câu 3: Nêu vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm? Câu 2: (3 điểm) Bữa ăn tối qua của gia đình: thịt kho, canh rau ngót, thịt bò xào, cơm a. Em hãy cho biết bữa ăn nhà bạn An đã hợp lí chưa? Vì sao? b. Kể tên các nhóm thực phẩm có trong bữa ăn nhà bạn An? c. Làm thế nào để hình thành thói quen ăn uống khoa học?

2 đáp án
20 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín D. Tất cả các câu trên đều đúng Câu 27: Thói quen ăn uống khoa học thể hiện là A. Ăn ít bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. B. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. C. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách; đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. D. Ăn đúng bữa, ăn không đúng cách, không đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm Câu 28: Nướng là phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách: A. Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước. B. Là phương pháp làm chín thực phẩm với lượng chất béo vừa phải, có sự kết hợp giữa thực phẩm thực vật và động vật hoặc riêng từng loại, đun lửa to trong thời gian ngắn. C. Làm chín thực phẩm bằng nguồn nhiệt trực tiếp D. Làm chín thực phẩm trong môi trường nước, khi nấu phối hợp nguyên liệu động vật và thực vật, có thêm gia vị. Câu 29: Phương pháp bảo quản thực phẩm là A. Ướp muối, ướp lạnh, cấp đông B. Muối chua, ngâm giấm, ngâm đường C. Phơi khô hoặc sấy khô, hút chân không D. Phơi khô hoặc sấy khô, hút chân không ,ướp muối, ướp lạnh, cấp đông, muối chua, ngâm giấm, ngâm đường Câu 30: Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể là chức năng của chất dinh dưỡng nào? A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Chất khoáng. D.Chất đường bột. Câu 31: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ: A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng. B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh. C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng. D. Tất cả các ý trên đều đúng. Câu 32: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm? A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật. B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại. D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm. Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh: Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ……….. A. Trạng thái. B. Chất dinh dưỡng. C. Vitamin. D. Chất béo. Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? A. Rau cải. B. Sò ốc. C. Cua. D. Tôm. Câu 35: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt? A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua. Câu 36: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào? A. Để thực phẩm lâu ngày. B. Không bảo quản thực phẩm kỹ. C. Thực phẩm hết hạn sử dụng. D. Tất cả các nguyên nhân trên. Câu 37: Chúng ta có thể thay thế thịt heo trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Tôm tươi. B. Cà rốt. C. Khoai tây. D. Tất cả các thực phẩm trên. Câu 38: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc ra xà lách. C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. Câu 39: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm? A. Chế biến thực phẩm  Sơ chế món ăn  Trình bày món ăn. B. Sơ chế thực phẩm  Chế biến món ăn  Trình bày món ăn. C. Lựa chọn thực phẩm  Sơ chế món ăn  Chế biến món ăn. D. Sơ chế thực phẩm  Lựa chọn thực phẩm  Chế biến món ăn. Câu 40: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi B. Trứng tráng C. Rau muống luộc D. Dưa cải chua Câu 41: Phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo gồm có những phương pháp nào A. Rán B. Rang C. Luộc D. Rán và rang Câu 42: Nguồn cung cấp của vitamin C chủ yếu từ loại thực phẩm nào? A. Lòng đỏ, trứng, tôm cua B. Rau, quả có vị chua C. Thịt heo, thịt gà, thịt vịt D.Tất cả đều đúng Câu 43: Nguyên liệu chính của món rau trộn xà lách là gì? A. Rau xà lách B. Cà chua C. Hành tây D. Tất cả đều đúng Câu 44: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần thực hiện A. Ăn thật no B. Ăn nhiều bữa C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng D. Ăn thức ăn giàu chất đạm Câu 45: Phương pháp làm chính thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước được gọi là gì? A. Luộc B. Kho C. Hấp D. Nướng

2 đáp án
19 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng: A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc. B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh. C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng. D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao động, học tập trong ngày. Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành. Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua B. Rau luộc C. Tôm nướng D. Thịt kho Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Nem rán B. Rau xào C. Thịt lợn rang D. Thịt kho Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Hấp B. Kho C. Luộc D. Nấu

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
18 lượt xem

Câu 1: Nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm, chất đường bột, chất béo, chất khoáng, sinh tố? Câu trả lời của bạn 2Thế nào là sự nhiễm trùng và sự nhiễm độc thực phẩm? Các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm và nhiễm độc thực phẩm? * Câu trả lời của bạn 3Tại sao phải quan tâm bảo quản chất dinh dưỡng trong khi chế biến? * Câu trả lời của bạn 4Các phương pháp chế biến thực phẩm? Cho ví dụ mỗi phương pháp một món ăn mà em biết? * Câu trả lời của bạn 5Nhà ở bao gồm các phần chính sau * A. Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ. B. Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ C. Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ D. Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà 6Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: * A. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi B. Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh C. Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh D. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh 7Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như * A. Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. B. Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net. C. Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net. D. Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net. 8Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như * A. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. B. Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà C. Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà D. Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà 9Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh * A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. 10Em hãy cho biết ngôi nhà e ở thuộc kiến trúc nhà nao? Được xây dựng bằng những loại vật

2 đáp án
18 lượt xem

Protein là chất * xơ đường bột. béo đạm. Làm lạnh là bảo quản nhiệt độ từ * 15 độ C đến 20 độ C 1 độ C đến 7 độ C 5 độ C đến 10 độ C 10 độ C đến 15 độ C Loại vitamin nào giúp cho xương phát triển? * Vitamin C Vitamin D Vitamin A Vitamin B Mục khác: Thực phẩm chứa nhiều tinh bột là * thịt lợn rau muống. bánh mì cá Các bữa ăn chính trong ngày là * chọn 1 bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) bữa sáng, bữa trưa bữa Sáng, bữa chiều. bữa trưa, bữa chiều Chất xơ có nhiệm vụ * hỗ trợ cho hệ tuần hoàn hỗ trợ cho hệ hô hấp. hỗ trợ cho hệ tiêu hóa hỗ trự cho hệ thần kinh Lipid thuộc nhóm giàu chất * béo đường bột đạm xơ Kho là làm chín thực phẩm * trong chất béo hơi nước bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt lượng nước vừa phải Thực phẩn chứa nhiều chất đạm là * rau thịt bò cơm bánh mì Mỡ động vật thuộc nhóm thức ăn nào? * Giàu chất béo Giàu chất đạm. Giàu chất xơ Giàu chất tinh bột. Thói quen ăn uống khoa học là * ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm, uống đủ nước đảm bảo an toàn thực phẩm, uống đủ nước ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm, uống đủ nước ăn đúng bữa, ăn đúng cách, uống đủ nước Vitamin A có tác dụng * giúp cho xương phát triển giúp làm sáng mắt tốt cho da kích thích ăn uống Những món ăn có sử dụng nhiệt là * Thịt nướng, cá kho Dưa muối, thịt kho. Salat hoa quả, nộm su hào. Nộm đu đủ, dưa muối Thịt , cá, trứng thuộc nhóm thức ăn nào? * Giàu chất béo. Giàu chất đạm. Giàu chất xơ Giàu chất tinh bột Đông lạnh là bảo quản nhiệt độ. * dưới 0 độ C trên 5 độ C trên 15 độ C trên 10 độ C Nướng là làm chín thực phẩm * bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt lượng nước vừa phải trong nước trong chất béo. Ngũ cốc thuộc nhóm thức ăn * giàu chất xơ giàu chất tinh bột. giàu chất đạm. giàu chất béo “Ngũ cốc” là tên gọi chung của: Thịt của động vật ăn cỏ. Thịt của động vật ăn động vật. Các loại cây có lá dùng làm lương thực. Các loại cây có hạt dùng làm lương thực Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? * Trộn hỗn hợp Luộc Muối chua Trộn dầu giấm Món chả nem thường được chế biến bằng phương pháp * kho nướng. luộc rán(chiên). Ngô, khoai, sắn thuộc nhóm thức ăn nào? * giàu chất béo. giàu chất đạm. giàu chất tinh bột. giàu chất xơ Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo? * Mỡ, bơ, dầu đậu nành, dầu oliu. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. Thịt, trứng, sữa, dứa Bắp cải, cà rốt, táo, cam. Luộc là làm chín thực phẩm * trong chất béo. bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt hơi nước trong nước Trong hạt lạc, hạt điều, hạt vừng chứa nhiều: Chất đạm. Chất xơ. Tinh bột. Chất béo. Quả cam, chanh, ổi là thực phẩm chứa nhiều * vitamin D vitamin B vitamin C vitamin A Những món ăn không sử dụng nhiệt là * dưa muối, thịt kho. thịt nướng, cá kho nộm đu đủ, dưa muối salat hoa quả, thịt kho tàu. Chất khoáng nào giúp cho xương và răng chắc khỏe? * Canxi Sắt Kẽm. I ốt Món muối chua là phương pháp * làm chín thực phẩm qua nguồn nhiệt làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian cần thiết. làm chín thực phẩm trong nước làm chín thực phẩm trong chất béo. Thực phẩm làm chín bằng chất béo là món * kho rán(chiên). luộc nướng. Thực phẩm giàu chất béo gồm * dầu ăn, bơ, mỡ lợn cá, thịt nạ tôm, cá. rau, trứng

2 đáp án
17 lượt xem

1.Đâu không phải là vai trò của chất béo (lipid)? Tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể. Giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp. Cung cấp năng lượng cho cơ thể. Giúp chuyển hóa một số loại vitamin. 2.Tại sao ở miền núi, nhà sàn lại xây dựng cách mặt đất? Tránh côn trùng. Tránh lũ lụt. Lấy ánh nắng và gió. Tránh thú dữ. 3.Các loại hoa quả có vị chua cung cấp chủ yếu vitamin gì? Vitamin A. Vitamin E. Vitamin B. Vitamin C. 4.Muốn tạo ra bê tông để xây dựng, chúng ta phải kết hợp những vật liệu nào? Đá nhỏ và xi măng. Cát và nước. Cát, nước, xi măng. Cát, đá nhỏ, xi măng và nước. 5.Đâu là thực phẩm cung cấp vitamin D? Các loại rau xanh. Các loại nấm. Dầu thực vật. Gan. 6.Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo hoocmon tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? Vitamin. Calcium (Canxi). Iodine (I-ốt). Sắt. 7. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm. “... là chất được sử dụng phổ biến khi ướp thực phẩm.” Nước mắm. Đường. Hạt tiêu. Muối. 8.Để tránh bị béo phì không nên ăn nhiều thức ăn có chứa nhiều chất chất khoáng. chất đường bột. vitamin. chất xơ. MK SẮP THI RỒI NÊN LM ĐÚNG 100% CHO MK NHA!

2 đáp án
21 lượt xem

Câu 26: Vai trò chủ yếu của vitamin D là: A. Kích thích ăn uống, góp phần vào sự phát triển của hệ thần kinh. B. Tốt cho da, bảo vệ tế bào. C. Cùng với calcium kích thích sự phát triển của hệ xương. D. Giúp làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể. Câu 27: Nên đặt tủ quần áo ở vị trí nào trong phòng? A. Chính giữa phòng B. Ngay cửa ra vào C. Ở góc phòng D. Bất kì vị trí nào trong phòng Câu 28: Trong phòng ngủ không nên sắp xếp loại đồ đạc nào? A. Bàn học. B. Tủ quần áo. C. Tranh treo tường. D. Bàn thờ. Câu 29: Nên đặt bàn học ở vị trí nào trong phòng? A. Kín đáo, tránh gió bụi, ánh sáng chiếu thẳng vào. B. Ngay cửa ra vào. C. Chỗ yên tĩnh, đầy đủ ánh sáng như gần cửa sổ. D. Bất kì vị trí nào trong phòng. Câu 30: Yếu tố nào thể hiện nhà ở có sự chăm sóc bởi bàn tay con người ? A. Chăn, màn gấp gọn gàng B. Bàn ghế được sắp xếp gọn gàng C. Giày dép được rửa sạch sẽ và sắp xếp gọn gàng D. Tất cả các ý trên Câu 21: Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc C. Đồng bằng sông cửu long B. Tây Nguyên D. Trung du bắc bộ Câu 32: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất. A. Nhà chung cư B. Nhà sàn C. Nhà nông thôn truyền thống D. Nhà mặt phố Câu 33: Mỗi ngày em nên ăn bao nhiêu bữa ? A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn Câu 34: Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải: A. Ăn thật no B. Ăn nhiều bữa C. Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm Câu 35: Thay đổi món ăn trong các bữa ăn nhằm mục đích? A. Để tránh nhàm chán B. Giúp bữa ăn thêm phần hấp dẫn C. Giúp ngon miệng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 36: Những loại thực phẩm chính cung cấp chất đạm: A. Mỡ động vật, dầu thực vật. B. Rau xanh C. Thịt nạc, cá, tôm, trứng D. Ngũ cốc, bánh mì, trái cây. Câu 37: Những loại thực phẩm chính cung cấp chất béo: A. Thịt bò, tôm, cá. B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ. C. Rau xanh, trái cây, ngũ cốc. D. Các loại hạt họ đậu nảy mầm. Câu 38: Sữa, trứng, hải sản là nguồn thực phẩm cung cấp loại khoáng chất nào? A. Sắt. B. Calcium C. Iodine D. Cả 3 loại trên. Câu 39: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. Tiện ích. B. An toàn, thông minh. C. Tiết kiệm năng lượng. D. Cả 3 đáp án trên. cần gấp. em cho 5 sao và chọn hay nhất nha

2 đáp án
22 lượt xem

Câu 40: Nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh gồm có: A. Điều khiển camera giám sát, khóa cửa, báo cháy… B. Điều khiển thiết bị ánh sáng, rèm cửa… C. Điều khiển máy thu hình, hệ thống âm thanh… D. Điều khiển tủ lạnh, máy giặt… Câu 41. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, khô chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể Câu 42. Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt Câu 43. Tôm, cá, hải sản là nhòm thực phẩm giàu chất gì? A. Giàu đạm, vitamin B. Giàu khoáng, chất xơ C. Giàu đạm, chất khoáng D. Giàu lipit, bột đường Câu 44. Thịt lợn ba chỉ cung cấp chất dinh dưỡng nào? A. Litpit, đường B. Vitamin, khoáng C. Lipit , đạm D. Đạm, khoáng Câu 45: Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn Câu 46: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 47: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 48: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 49. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh B. Luộc và trộn hỗn hợp C. Làm chín thực phẩm D. Nướng và muối chua Câu 50: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 51. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi B. Rang và nướng C. Xào và muối chua D. Rán và trộn dầu giấm Câu 52. Chất dinh dưỡng nào dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 53. Chuối và củ cải đường có thể được bảo quản bằng những phương pháp nào? A. Làm lạnh và đông lạnh B. Làm khô và làm lạnh C. Ướp muối và ướp đường D. Làm lạnh và ướp muối cần gấp.. trả lời nhanh em chọn trả lời hay nhất và 5 sao nha

2 đáp án
18 lượt xem
2 đáp án
29 lượt xem

Câu 1: Nhà ở có vai trò vật chất vì: A. Nhà ở là nơi để con người nghỉ ngơi, giúp bảo vệ con người trước tác động của thời tiết B. Nhà ở là nơi để mọi người cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực. C. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác thân thuộc. D. Nhà ở là nơi đem đến cho con người cảm giác riêng tư. Câu 2: Nhà ở có đặc điểm chung về: A. Kiến trúc và màu sắc B. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng C. Vật liệu xây dựng và cấu tạo D. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng Câu 3 : Nhà nổi thường có ở khu vực nào? A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Trung du Bắc Bộ Câu 4: Kiểu nhà nào dưới đây được xây dựng trên các cột phía trên mặt đất A.nhà chung cư B. nhà sàn C .nhà nông thôn truyền thống D.nhà mặt phố Câu 5: Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần: A. ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo. B. ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng. C. ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm. D. ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ Câu 6: Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng Câu 7. Nhóm thực phẩm cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể và giúp chuyển hóa 1 số loại vitamin là : A.Nhóm tính bột, chất đường và chất xơ. C.Nhóm chất đạm. D..Nhóm chất béo. Câu 8. Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo hoocmon tuyến giáp, giúp phòng tránh bệnh bướu cổ? A.Sắt. B.Calcium (canxi) C.Iodine (I ốt). D.Kẽm. Câu 9. Các loại thực phẩm như: Trứng, cà rốt, dầu cá cung cấp chủ yếu vitamin gì? A. Vitamin A. B. Vitamin C C. Vitamin B D. Vitamin E Câu 10: Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. Câu 11: Trong các chất dinh dưỡng sau loại nào không cung cấp năng lượng cho cơ thể? A. đường B. đạm C. chất khoáng D. chất béo Câu 12: Vật liệu xây dựng thường: A. Ảnh hưởng tới tuổi thọ, chất lượng và tính thẩm mĩ của công trình. B. Không ảnh hưởng tới tuổi thọ công trình. C. Không ảnh hưởng tới chất lượng công trình. D. Không ảnh hưởng tới tính thẩm mĩ của công trình. Câu 13: Cách giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh: A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh A. Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. B. Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh C. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành D. Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. Câu 15: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. làm chậm quá trình thực phẩm hư hỏng B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài C.Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm D.Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng Câu 16: Để rau củ quả tươi không bị mất chất dinh dưỡng và hợp vệ sinh ta nên: A.rửa sạch, ngâm nước muối, bảo quản ở ngăn mát tủ lạnh. B.không cần rửa sạch. C.để rau củ quả khô héo. D.cắt, thái rồi rửa. Câu 17: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. D.Ăn khoai tây mọc mầm Câu 18: Biện pháp nào đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm ? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất , thành phần dinh đưỡng, còn hạn sử dung C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín Câu 19: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. làm lạnh và đông lạnh B.Luộc và trộn hỗn hợp . C. Làm chín thực phẩm D. Nướng và muối chua GIÚP VỚI CẦN GẤP PLSS

2 đáp án
20 lượt xem

Câu 46: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Rang và nướng B. Xào và muối chua C. Rán và trộn dầu giấm D.Ướp và làm khô Câu 47: Cách làm nào dưới đây giúp tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh? A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh có dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài Câu 48: Trong ngôi nhà thông minh người ta lắp đặt cảm biến khói để làm gì? A. Báo động khi có hoả hoạn B. Bật tắt bóng đèn khi trời tối C. Cảnh báo khi có người đột nhập trái phép D. Điều chỉnh nhiệt độ trong nhà Câu 49: Thiếu Iodine cơ thể có nguy cơ mắc bệnh gì? A. Bệnh tim mạch B. Béophì C. Suy dinh dưỡng, chậm phát triển trí tuệ D.Bệnh bướu cổ Câu 50: Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Vitamin B. Chất đạm C. Tinh bột D. Chất béo Câu 51: Nhóm thực phẩm giàu chất đạm gồm: A. Xoài, táo, nho. B.Tôm, cá, cua C. Mật ong, kẹo D. Cơm, bún, bánh mì Câu 52: Điền từ còn thiếu vào ô trống: “…………là tên gọi dành cho những người chế biến các món ăn ở các nhà hàng, khách sạn, quán ăn.” A. Bác sĩ B. Giáo viên C.Đầu bếp D. Nhân viên văn phòng Câu 53: Phương pháp đông lạnh có thể bảo quản thực phẩm trong khoảng thời gian: A. 15 ngày – 20 ngày. B. 1 ngày – 2 ngày. C. 3 ngày – 7 ngày. D.Vài tuần – vài tháng Câu 54: Nhóm phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Luộc và trộn hỗn hợp B. Nướng và muối chua C. Rán và kho D.Làm lạnh và đông lạnh Câu 55: Khoảng cách hợp lí giữa các bữa ăn trong ngày là: A. 4 - 5 giờ. B. 7 – 8 giờ. C. 3 giờ . D. 6 – 7 giờ Câu 56: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm? A. Cá, trứng, ngô B. Cá, trứng, sữa C. Trứng, đậu, khoai D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn Câu 57: Nhà ở đem đến cho con người A. Cảm giác thân thuộc B. Cùng nhau niềm vui C. Cảm giác riêng tư D. Cả 3 đáp án trên Câu 58: Các thực phẩm nào thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo? A. Gạo tẻ, ngô, khoai B. Cá, trứng, rau cải C. Thịt mỡ, bơ, dầu đậu nành D. Tôm, gạo tẻ, mỡ lợn Câu 59: Nhà nổi thường được xây dựng ở vùng nào của đất nước Việt Nam? A. Vùng cao B. Vùng miền núi C. Vùng thành phố D. Vùng đồng bằng sông Cửu Long Câu 60: Làm mái nhà vật liệu nào dưới đây? A. Tôn B. Gỗ C. Xi măng D. Thép

2 đáp án
17 lượt xem
2 đáp án
25 lượt xem