• Lớp 6
  • Công Nghệ
  • Mới nhất
2 đáp án
16 lượt xem

Câu 1: Trang phục bao gồm những gì? * A. Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm B. Trang phục bao gồm quần và áo C. Trang phục bao gồm vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, ... Câu 2: Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục? * A. Giày dép B.Quần áo C. Không có đáp án đúng Câu 3: Trang phục có vai trò gì? * A. Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường B. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc C. Cả hai đáp án trên Câu 4: Chúng ta có mấy yếu tố để phân loại trang phục? * A. 2 B. 3 C. 4 Câu 5: Chúng ta có thể phân loại trang phục theo những yếu tố nào? * A. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa, theo công dụng B. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng C. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo sở thích Câu 6: Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ thường có trong * A. Thịt heo, thịt bò B. Trứng gà sữa tươi C. Ngũ cốc, bánh mì, rau xanh Câu 7: Việc làm nào sau đây không được coi là thói quen ăn uống khoa học? * A. Ăn đúng bữa B. Uống đủ nước C. Vừa ăn vừa xem điện thoại Câu 8: Nhóm nào gồm các vitamin tan trong nước * A. A, D, E B. E, K, B C. B, C, PP Câu 9: Trong thịt, cá chứa nhiều * A. Chất xơ B. Tinh bột C. Chất đạm Câu 10. " Giúp làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể" là vai trò của vitamin nào? * A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin D

2 đáp án
17 lượt xem

Câu 1: Trang phục bao gồm những gì? * A. Trang phục bao gồm các loại quần áo và một số vật dụng đi kèm B. Trang phục bao gồm quần và áo C. Trang phục bao gồm vật dụng đi kèm như giày, thắt lưng, ... Câu 2: Vật dụng nào quan trọng nhất trong trang phục? * A. Giày dép B.Quần áo C. Không có đáp án đúng Câu 3: Trang phục có vai trò gì? * A. Che chở, bảo vệ cơ thể khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường B. Góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc C. Cả hai đáp án trên Câu 4: Chúng ta có mấy yếu tố để phân loại trang phục? * A. 2 B. 3 C. 4 Câu 5: Chúng ta có thể phân loại trang phục theo những yếu tố nào? * A. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo mùa, theo công dụng B. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo công dụng C. Theo giới tính, theo lứa tuổi, theo thời tiết, theo sở thích Câu 6: Nhóm thực phẩm giàu tinh bột, chất đường, chất xơ thường có trong * A. Thịt heo, thịt bò B. Trứng gà sữa tươi C. Ngũ cốc, bánh mì, rau xanh Câu 7: Việc làm nào sau đây không được coi là thói quen ăn uống khoa học? * A. Ăn đúng bữa B. Uống đủ nước C. Vừa ăn vừa xem điện thoại Câu 8: Nhóm nào gồm các vitamin tan trong nước * A. A, D, E B. E, K, B C. B, C, PP Câu 9: Trong thịt, cá chứa nhiều * A. Chất xơ B. Tinh bột C. Chất đạm Câu 10. " Giúp làm sáng mắt, làm chậm quá trình lão hóa của cơ thể" là vai trò của vitamin nào? * A. Vitamin A B. Vitamin B C. Vitamin D

2 đáp án
18 lượt xem

các bạn giúp mình với, nhớ giải thích luôn nha Câu 29: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào? A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm B. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 30: Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 31: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua C. Tôm nướng B. Rau luộc D. Thịt kho Câu 32: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? A. Nem rán C. Tôm rang. B. Rau xào D. Thịt kho Câu 33: Muốn cơ thể khoẻ mạnh phát triển cân đối chúng ta cần A. Ăn thật no nhiều thực phẩm cung cấp chất béo B. Ăn nhiều bữa ăn nhiều chất dinh dưỡng C. Ăn đúng bữa, đúng cách, đảm bảo àn toàn vệ sinh thực phẩm D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, đúng giờ. Câu 34: Khoảng cách giữa các bữa ăn là: A. 3 đến 5 giờ. C. 4 đến 6 giờ. B. 4 đến 5 giờ. D. 5 đến 6 giờ. Câu 35: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng B. Đảm bảo chất lượng và dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài C. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng D. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn đảm bảo chất lượng và dinh dưỡng của thực phẩm. Câu 36: Chế biến thực phẩm có vai trò gì A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa rạng và hấp dẫn Câu 37: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm A. Làm lạnh và đông lạnh B. Luộc và trộn hỗn hợp C. Làm chín thực phẩm D. Nướng và muối chua Câu 38: Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là chế biến thực phẩm? A. Rang và nướng B. Ướp và phơi C. Xào và muối chua D. Rán và trộn dầu giấm Câu 39: Các phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt A. Kho cá, nướng thịt, dưa chua C. Nộm rau muống, thịt kho B. Thịt luộc, cá kho, thịt nướng D. Sôi gấc, salat hoa quả, thịt kho Câu 40: Bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh và đông lạnh là: A. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ thấp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn B. Là phương pháp sử dụng nhiệt độ cao làm bay hơi nước trong thực phẩm C. Là phương pháp trộn 1 số chất vào thực phẩm để diệt vi khuẩn D. Là phương pháp làm chín thực phẩm với nhiệt độ cao

2 đáp án
16 lượt xem
2 đáp án
16 lượt xem