Câu 40: Nhóm hệ thống an ninh, an toàn trong ngôi nhà thông minh gồm có: A. Điều khiển camera giám sát, khóa cửa, báo cháy… B. Điều khiển thiết bị ánh sáng, rèm cửa… C. Điều khiển máy thu hình, hệ thống âm thanh… D. Điều khiển tủ lạnh, máy giặt… Câu 41. Thế nào là bữa ăn hợp lí? A. Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng B. Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng C. Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. D. Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, khô chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể Câu 42. Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? A. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể B. Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt C. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt D. Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt Câu 43. Tôm, cá, hải sản là nhòm thực phẩm giàu chất gì? A. Giàu đạm, vitamin B. Giàu khoáng, chất xơ C. Giàu đạm, chất khoáng D. Giàu lipit, bột đường Câu 44. Thịt lợn ba chỉ cung cấp chất dinh dưỡng nào? A. Litpit, đường B. Vitamin, khoáng C. Lipit , đạm D. Đạm, khoáng Câu 45: Chế biến thực phẩm có vai trò gì? A. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn. B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. D. Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn Câu 46: Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? A. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. B. Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. C. Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. Câu 47: Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng D. Ăn khoai tây mọc mầm. Câu 48: Trong các biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm? A. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. B. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. C. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. D. Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. Câu 49. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A. Làm lạnh và đông lạnh B. Luộc và trộn hỗn hợp C. Làm chín thực phẩm D. Nướng và muối chua Câu 50: Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 51. Nhóm phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp chế biến thực phẩm? A. Ướp và phơi B. Rang và nướng C. Xào và muối chua D. Rán và trộn dầu giấm Câu 52. Chất dinh dưỡng nào dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? A. Chất béo B. Tinh bột C. Vitamin D. Chất đạm Câu 53. Chuối và củ cải đường có thể được bảo quản bằng những phương pháp nào? A. Làm lạnh và đông lạnh B. Làm khô và làm lạnh C. Ướp muối và ướp đường D. Làm lạnh và ướp muối cần gấp.. trả lời nhanh em chọn trả lời hay nhất và 5 sao nha

2 câu trả lời

40.A

41.A

42.D

43.A

44.C

45.D

46.C

47.A

48.B

49.A

50.B

51.A

52.C

53.B

cho xin hay nhất ạ

40.A

41.A

42.D

43.A

44.C

45.D

46.C

47.A

48.B

49.A

50.B

51.A

52.C

53.B

Câu hỏi trong lớp Xem thêm