Đề kiểm tra giữa học kì 2 năm học 2022 – 2023
Bộ sách: Cánh diều
ĐỀ SỐ 2
A. Ma trận đề thi giữa học kì 2
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | ĐẠI SỐ TỔ HỢP | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | 2 | 3 | 2 | 4 | 1 | 10 | 4 | 1 | 47 | 52 | ||
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp | 3 | 3 | 2 | 4 | 5 | |||||||||
1.3. Tổ hợp | 2 | 3 | 2 | 5 | 4 | |||||||||
1.4. Nhị thức Newton | 2 | 3 | 1 | 2 | 1 | 10 | 3 | 1 | ||||||
2 | PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG | 2.1. Tọa độ của vectơ | 2 | 2 | 2 | 5 | 5 | 43 | 48 | |||||
2.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ | 3 | 4 | 2 | 5 | 4 | |||||||||
2.3. Phương trình đường thẳng | 3 | 4 | 2 | 5 | 1 | 10 | 5 | 1 | ||||||
2.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | 3 | 3 | 2 | 5 | 5 |
| ||||||||
Tổng | 20 | 25 | 15 | 35 | 2 | 20 | 1 | 10 | 35 | 3 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútNội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | ĐẠI SỐ TỔ HỢP | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | Nhận biết: - Nhận biết được quy tắc cộng và quy tắc nhân. Thông hiểu: - Dùng được quy tắc cộng và quy tắc nhân trong một số tình huống đơn giản (ví dụ: đếm số khả năng xuất hiện mặt sấp/ngửa khi tung một số đồng xu, ...); - Sử dụng được sơ đồ hình cây trong các bài toán đếm đơn giản các đối tượng trong Toán học, trong các môn học khác cũng như trong thực tiễn (ví dụ: đếm số hợp tử tạo thành trong Sinh học, hoặc đếm số trận đấu trong một giải thể thao, ...). Vận dụng: - Vận dụng tổng hợp quy tắc cộng và quy tắc nhân. | 2 | 2 | 1 | |
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp; - Nhận biết được công thức tính số các hoán vị, chỉnh hợp; - Nhận biết được các hoán vị, chỉnh hợp trong tình huống thực tế đơn giản. Thông hiểu: - Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp. | 3 | 2 | ||||
1.3. Tổ hợp | Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm tổ hợp; - Nhận biết được công thức tính số tổ hợp và các tính chất liên quan; - Nhận biết các tổ hợp trong các tình huống thực tế đơn giản. Thông hiểu: - Tính được số các tổ hợp. | 2 | 2 | ||||
1.4. Nhị thức Newton | Nhận biết: - Nhận biết công thức khai triển nhị thức Newton với số mũ thấp . Thông hiểu: - Xác định được số hạng, hệ số của trong khai triển biểu thức với . Vận dụng: - Ứng dụng nhị thức Newton trong việc tính tổng, xác định hệ số trong khai triển ở mức độ phức tạp. | 2 | 1 | 1 | |||
2 | PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG | 2.1. Tọa độ của vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ; - Nhận biết tọa độ của vectơ khi biểu thị vectơ đó theo 2 vectơ đơn vị của hệ trục tọa độ; - Biết được tọa độ của vectơ khi cho tọa độ hai đầu mút của vectơ đó. Thông hiểu: - Tìm được điều kiện để hai vectơ bằng nhau hay chứng minh hai vectơ bằng nhau thông qua tọa độ; - Tìm được tọa độ của một điểm thỏa mãn điều kiện cho trước trong trường hợp quen thuộc, đơn giản. | 2 | 2 | ||
2.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ | Nhận biết: - Nhận biết độ dài của đoạn thẳng khi biết tọa độ hai đầu mút (khoảng cách giữa hai điểm); - Biết được độ dài của vectơ khi cho tọa độ của vectơ đó; - Biết được tọa độ trung điểm của đoạn thẳng khi biết tọa độ 2 đầu mút, biết được tọa độ trọng tâm tam giác khi biết tọa độ 3 đỉnh của tam giác. Thông hiểu: - Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán; - Xác định được góc giữa hai vectơ, tích vô hướng của hai vectơ khi biết tọa độ của chúng; - Xác định được giá trị của tham số thỏa mãn một điều kiện cho trước; - Tìm tọa độ điểm sử dụng thỏa mãn điều kiện cho trước. | 3 | 2 | ||||
2.3. Phương trình đường thẳng | Nhận biết: - Nhận biết được vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng; - Nhận biết được điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng; - Viết được PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Thông hiểu: - Xác định được PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và có một 1 vectơ pháp tuyến cho trước; - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến; - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước; - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). Vận dụng cao: - Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp; - Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan. | 3 | 2 | 1 | |||
2.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | Nhận biết: - Nhận biết được hai đường thẳng song song, trùng nhau, cắt nhau, vuông góc với nhau bằng phương pháp tọa độ; - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và xác định được khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Tính được góc giữa hai đường thẳng; - Tìm được giao điểm của 2 đường thẳng; - Lập được phương trình đường thẳng đi qua một điểm và song song hoặc vuông góc với đường thẳng cho trước; - Tìm điều kiện của để 2 đường thẳng trùng nhau hoặc song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). | 3 | 2 | ||||
20 | 15 | 2 | 1 |
B. Đề thi giữa học kì 2
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Một lớp có 31 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm lớp trưởng của lớp.
A. 31; B. 16; C. 47; D. 15.
Câu 2. Có 3 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 4 kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. 4; B. 7; C. 12; D. 16.
Câu 3. Phương tiện bạn Khoa có thể chọn đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:
Hỏi bạn Khoa có mấy cách chọn phương tiện đi từ Hải Dương xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt?
A. 3; B. 4; C. 5; D. 6.
Câu 4. Các thành phố được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu cách đi từ đến mà qua và chỉ một lần?
A. 12; B. 18; C. 20; D. 24.
Câu 5. Cho tập có phần tử , là số nguyên thỏa mãn . Số các chỉnh hợp chập của phần tử trên là
A. ; B. ;
C.; D..
Câu 6. Cho tập hợp gồm phần tử . Số các hoán vị của phần tử là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 7. Cho tập hợp gồm phần tử . Mỗi hoán vị của phần tử đó là
A. Một kết quả của sự sắp xếp thứ tự phần tử của tập hợp ;
B. Tất cả các kết quả của sự sắp xếp thứ tự phần tử của tập hợp ;
C. Một số được tính bằng ;
D. Một số được tính bằng .
Câu 8. Có 4 học sinh nam là và 3 học sinh nữ được xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau?
A. 5 040; B. 144; C. 720; D. 210.
Câu 9. Một tổ có 10 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh từ tổ đó để giữ hai chức vụ tổ trưởng và tổ phó?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là
A. 10; B. 20; C. 18; D. 22.
Câu 11. Cho là các số nguyên dương với . Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai?
A. ; B.;
C.; D. .
Câu 12. Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam.
A. 245; B. 3 480; C. 336; D. 251.
Câu 13. Cho đa giác đều đỉnh, và . Biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo. Khi đó giá trị của là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14. Trong khai triển nhị thức Newton của có bao nhiêu số hạng?
A. 6; B. 3; C. 5; D. 4.
Câu 15. Khai triển của là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 16. Tìm số hạng không chứa trong khai triển với .
A. 24; B. 36; C. 96; D. 58.
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ . Tọa độ của vectơ là
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tọa độ của vectơ là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 19. Cho hình dưới đây.
Tọa độ của vectơ trong hình vẽ trên là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Cho hình bình hành có . Tọa độ của đỉnh là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ , cho và . Độ dài đoạn thẳng là
A. 5; B. ; C. ; D. 25.
Câu 22. Cho tam giác có và trọng tâm . Tìm tọa độ đỉnh .
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Cho hai điểm và . Tìm điểm nằm trên tia sao cho .
A. ; B. ;
Câu 24. Cho các vectơ và . Tích vô hướng của bằng
A. 16; B. 26; C. 36; D. – 16.
Câu 25. Cho hai vectơ và . Tọa độ của vectơ là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 27. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 28. Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương và đi qua điểm , phương trình tham số của đường thẳng là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 29. Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 30. Đường thẳng có phương trình tham số là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31. Cho đường thẳng có vectơ chỉ phương vuông góc với vectơ pháp tuyến của đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. song song hoặc trùng với ; B. vuông góc với ;
C. cắt nhưng không vuông góc với ; D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 32. Công thức tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 33. Công thức tính góc giữa hai đường thẳng có vectơ chỉ phương và có vectơ chỉ phương là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 34. Cho đường thẳng có vectơ pháp tuyến và đường thẳng có vectơ pháp tuyến , khẳng định nào dưới đây là đúng ?
A. song song hoặc trùng với ; B. vuông góc với ;
C. cắt nhưng không vuông góc với ; D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 35. Góc giữa hai đường thẳng và là: (làm tròn đến độ)
A. ; B. ; C. ; D. .
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau?
Bài 2. (1 điểm) Tìm hệ số của trong khai triển , với , biết: .
Bài 3. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có đỉnh , gọi là trung điểm của cạnh , đường thẳng , là đường cao, có phương trình . Viết phương trình cạnh .
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề thi giữa học kì 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Bảng đáp án trắc nghiệm1. C | 2. C | 3. B | 4. D | 5. B | 6. D | 7. A |
8. B | 9. A | 10. B | 11. B | 12. D | 13. D | 14. A |
15. C | 16. A | 17. D | 18. A | 19. B | 20. C | 21. A |
22. C | 23. C | 24. D | 25. B | 26. A | 27. D | 28. A |
29. B | 30. D | 31. A | 32. A | 33. D | 34. B | 35. A |
Có tất cả cách chọn một học sinh làm lớp trưởng của lớp.
Câu 2. Đáp án đúng là: CĐể chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây có hai công đoạn:
Công đoạn thứ nhất: Chọn mặt đồng hồ có 3 cách chọn.
Công đoạn thứ hai: Chọn dây có 4 cách chọn.
Vậy theo quy tắc nhân ta có cách.
Câu 3.
Đáp án đúng là: BTừ sơ đồ hình cây ta thấy có 4 cách chọn phương tiện.
Câu 4.
Đáp án đúng là: DTừ hình vẽ ta thấy có 4 con đường đi từ đến , có 2 con đường đi từ đến và có 3 con đường đi từ đến .
Vậy theo quy tắc nhân có cách đi từ đến mà qua và chỉ một lần.
Câu 5.
Đáp án đúng là: BTập có phần tử , là số nguyên thỏa mãn . Số các chỉnh hợp chập của phần tử trên là: .
Câu 6.
Đáp án đúng là: DSố các hoán vị của phần tử trong là: .
Câu 7. Đáp án đúng là: ATập hợp gồm phần tử . Mỗi hoán vị của phần tử đó là một kết quả của sự sắp xếp thứ tự phần tử của tập hợp .
Câu 8. Đáp án đúng là: BXếp 3 bạn nữ trước có cách xếp.
Xếp 4 bạn nam vào 4 khoảng trống còn lại có cách xếp.
Vậy có cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau.
Câu 9. Đáp án đúng là: AMỗi cách chọn ra 2 học sinh từ một tổ có 10 học sinh và phân công giữ chức vụ tổ trưởng, tổ phó là một chỉnh hợp chập 2 của 10 phần tử.
Do đó số cách chọn là cách.
Câu 10. Đáp án đúng là: BCách tìm số giao điểm của 5 đường tròn phân biệt được chia làm 2 công đoạn:
- Công đoạn thứ 1: Chọn 2 đường tròn trong 5 đường tròn có cách.
- Công đoạn thứ 2: Ứng với 2 đường tròn có tối đa 2 giao điểm.
Vậy số giao điểm tối đa của 5 đường tròn phân biệt là .
Câu 11.
Đáp án đúng là: BTa có: , do đó đáp án B sai.
Câu 12. Đáp án đúng là: DChọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 13 học sinh tùy ý có cách.
Chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ trong 7 học sinh nữ có cách.
Vậy chọn ra 3 học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam có .
Câu 13. Đáp án đúng là: DĐa giác lồi đỉnh thì có cạnh.
Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp đỉnh trong đỉnh này thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo.
Do đó để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh.
Bằng cách lấy ra 2 điểm bất kỳ trong điểm ta được số đoạn thẳng chính là số tổ hợp chập 2 của phần tử.
Như vậy, tổng số đoạn thẳng là .
Số cạnh của đa giác lồi là .
Suy ra số đường chéo của đa giác đều đỉnh là
Theo bài ra, ta có .
Câu 14. Đáp án đúng là: ATrong khai triển nhị thức Newton có số hạng
Vậy trong khai triển của có số hạng.
Câu 15. Đáp án đúng là: CTa có
.
Câu 16. Đáp án đúng là: ATa có:
.
Vậy số hạng không chứa trong khai triển đã cho là 24.
Câu 17. Đáp án đúng là: DTa có: , khi đó tọa độ của vectơ là .
Câu 18. Đáp án đúng là: ATa có: .
Câu 19. Đáp án đúng là: BTừ gốc tọa độ , dựng vectơ sao cho .
Ta xác định được tọa độ điểm là . Do đó, . Vậy .
Câu 20. Đáp án đúng là: CGọi . Ta có .
Vì là hình bình hành nên .
Vậy .
Câu 21. Đáp án đúng là: ATa có: .
Câu 22. Đáp án đúng là: CVì là trọng tâm của tam giác nên ta có .
Suy ra . Vậy .
Câu 23. Đáp án đúng là: CVì điểm nằm trên tia nên gọi tọa độ điểm là .
Khi đó, .
Ta có:
.
Vậy hoặc .
Câu 24. Đáp án đúng là: DCách 1:
.
Cách 2: .
Suy ra .
Câu 25. Đáp án đúng là: BTa có: .
Đáp án đúng là: AĐường thẳng có một vectơ pháp tuyến: .
Do đó, đường thẳng này có một vectơ chỉ phương là .
Đáp án đúng là: DXét điểm ta có:
Do đó, điểm không thuộc đường thẳng .
Đáp án đúng là: AĐường thẳng có vectơ chỉ phương là và đi qua điểm , phương trình tham số của đường thẳng là: .
Đáp án đúng là: BĐường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là: .
Đáp án đúng là: DĐường thẳng có một vectơ pháp tuyến , do đó, đường thẳng này có một vectơ chỉ phương là và đi qua điểm .
Phương trình tham số của đường thẳng là: .
Đáp án đúng là: ADo đường thẳng có vectơ chỉ phương vuông góc với vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
Mà vectơ pháp tuyến của cũng vuông góc với vectơ chỉ phương của .
Do đó, vectơ pháp tuyến của song song hoặc trùng với vectơ pháp tuyến của đường thẳng .
Vậy song song hoặc trùng với .
Đáp án đúng là: ACông thức tính khoảng cách từ một điểm tới một đường thẳng là: .
Đáp án đúng là: DCông thức tính góc giữa hai đường thẳng có vectơ chỉ phương và có vectơ chỉ phương là: .
Đáp án đúng là: BTa có: .
Vậy vuông góc với .
Đáp án đúng là: AĐường thẳng có vectơ pháp tuyến có và đường thẳng có vectơ pháp tuyến .
Ta có: .
III. Hướng dẫn giải tự luậnBài 1. (1 điểm)
Gọi số cần tìm có dạng với .
Vì là số chẵn
+ Trường hợp 1: Nếu thì có một cách chọn
có 5 cách chọn (vì được chọn từ một trong các số ).
có 4 cách chọn (vì nên được chọn từ một trong các số nhưng bỏ đi số mà đã chọn).
có 3 cách chọn (vì nên được chọn từ một trong các số nhưng bỏ đi số mà đã chọn).
Như vậy, ta có số.
+ Trường hợp 2: Nếu thì có cách chọn là số 2 hoặc 4
có 4 cách chọn (vì được chọn từ một trong các số bỏ đi số mà đã chọn).
có 4 cách chọn (vì nên được chọn từ một trong các số nhưng bỏ đi số mà đã chọn).
có 3 cách chọn (vì nên được chọn từ một trong các số nhưng bỏ đi số mà đã chọn).
Như vậy, ta có số.
Vậy có tất cả số cần tìm.
Bài 2. (1 điểm)
Ta có :
.
Do đó có thỏa mãn điều kiện.
Khi đó:
.
Vậy hệ số của trong khai triển đã cho là 6.
Bài 3. (1 điểm)
Do là đường cao nên nên đường thẳng có một vectơ chỉ phương:
.
Do đó, một vectơ pháp tuyến của đường thẳng là: .
Đường thẳng đi qua điểm có phương trình là:
.
Do đường thẳng giao đường thẳng tại nên tọa độ của là nghiệm của hệ phương trình:
.
Đặt tọa độ điểm . Do nên
Vì là trung điểm của nên
.
Tọa độ điểm là nghiệm của hệ: .
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là: nên nó có một vectơ pháp tuyến là .
Phương trình đường thẳng là: .