Đề thi giữa học kì 2 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)


Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7

Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2022 – 2023

A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì II

Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phút

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng

% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

1

5

1

57,5%

Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch

2

1

2

Tam giác

Góc và cạnh của một tam giác

1

42,5%

Tam giác bằng nhau

1

2

1

Tam giác cân

1

Đường vuông góc và đường xiên

1

Đường trung trực của một đoạn thẳng

1

Tổng: Số câu

Điểm

6

(1,5đ)

2

(0,5đ)

6

(5,0đ)

2

(2,5đ)

1

(0,5đ)

17

10

Tỉ lệ

15%

55%

25%

5%

100%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

Lưu ý:

− Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

− Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.

− Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 7

STT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức. Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Nhận biết:

- Nhận biết tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.

- Nhận biết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

- Hiểu rõ định nghĩa, tính chất để lập được tỉ lệ thức.

1TN

Thông hiểu:

Sử dụng tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tính toán.

5TL

Vận dụng cao:

Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.

1TL

Đại lượng tỉ lệ thuận. Đại lượng tỉ lệ nghịch

Nhận biết:

- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.

- Chỉ ra được hệ số tỉ lệ khi biết công thức.

2TN

Vận dụng:

Vận dụng được tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch để tìm giá trị của một đại lượng và toán chia tỉ lệ.

1TL

3

Tam giác

Góc và cạnh của một tam giác

Thông hiểu:

- Tìm độ dài 3 cạnh bất kì có tạo thành tam giác hay không.

- Tìm độ dài một cạnh khi biết độ dài hai cạnh còn lại và các dữ kiện kèm theo.

- Tính số đo của một góc khi biết số đo hai góc còn lại trong tam giác.

1TN

Tam giác bằng nhau

Nhận biết:

- Nhận biết hai tam giác bằng nhau.

1TN

Thông hiểu:

- Chứng minh hai tam giác bằng nhau theo các trường hợp.

- Tìm số đo của góc, độ dài của cạnh trong tam giác.

2TL

Vận dụng:

Chứng minh ba điểm thẳng hàng dựa vào các dữ kiện về góc.

1TL

Tam giác cân

Thông hiểu:

- Xác định loại tam giác dựa vào các dữ kiện về góc và cạnh.

- Giải thích được tính chất của tam giác cân (hai cạnh bên bằng nhau, hai góc ở đáy bằng nhau).

- Tìm độ dài cạnh và số đo góc dựa điều kiện của tam giác.

1TN

Đường vuông góc và đường xiên

Nhận biết:

- Nhận biết khái niệm đường vuông góc và đường xiên, khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

- Nhận biết quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác (đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn và ngược lại).

1TN

Đường trung trực của một đoạn thẳng

Thông hiểu:

Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.

1TN

B1. Đề kiểm tra giữa kì II

ĐỀ SỐ 03

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Câu 1. Chọn khẳng định đúng. Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa thì

A. ; B. ;

C. ; D.

Câu 2. Cho là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ . Khi thì . Hệ số tỉ lệ là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Cho hai đại lượng có bảng giá trị sau:

A. là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số ;

B. là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số 36;

C. là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số 36;

D. là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số .

Câu 4. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây không tạo thành một tam giác?

A. 3 cm, 8 cm, 10 cm; B. 6 cm, 8 cm, 10 cm;

C. 4 cm, 5 cm, 8 cm; D. 3 cm; 3 cm; 6 cm.

Câu 5. Cho vuông tại . Gọi là trung điểm của cạnh . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 6. Cho cân tại . Số đo của

A. ; B. ; C. ; D. Một số đo khác.

Câu 7. Cho hình vẽ.

Đoạn thẳng

A. đường vuông góc kẻ từ đến ;

B. khoảng cách từ đến ;

C. đường xiên kẻ từ đến ;

D. đường vuông góc kẻ từ đến .

Câu 8. Điền vào chỗ chấm: Đường thẳng … một đoạn thẳng tại … của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.

A. vuông góc với, trung điểm; B. cắt, một điểm;

C. cắt, trung điểm; D. vuông góc với, một điểm .

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tìm số hữu tỉ trong các tỉ lệ thức sau:

a) ; b) ; c) .

Bài 2. (1,5 điểm) Tìm biết:

a) ; b) .

Bài 3. (1,5 điểm) Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng điện trong một tháng là 820 nghìn đồng. Biết rằng số điện năng tiêu thụ của ba hộ tỉ lệ với 5; 7; 8. Tính số tiền điện mỗi hộ phải trả.

Bài 4. (3,0 điểm) Cho tam giác cân tại . Đường trung trực của cạnh cắt tia tại điểm . Trên tia đối của tia lấy điểm E sao cho .

a) Chứng minh tam giác cân;

b) Chứng minh ;

c) Lấy là trung điểm của . Chứng minh là đường trung trực của .

Bài 5. (0,5 điểm) Cho . Chứng minh rằng .

−−−−−−−−− HẾT −−−−−−−−−−

C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì II

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. A

2. B

3. C

4. C

5. D

6. B

7. D

8. A

II. Hướng dẫn giải trắc nghiệm Câu 1. Đáp án đúng là: A

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

nên A đúng.

Câu 2. Đáp án đúng là: B

là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ nên .

Khi thì ta có: .

Do đó .

Câu 3. Đáp án đúng là: C

Ta có: .

Do đó nên là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số 36.

Câu 4. Đáp án đúng là: C

Áp dụng bất đẳng thức tam giác, ta có:

.

Do đó, bộ ba độ dài đoạn thẳng 7 cm, 9 cm, 5 cm tạo thành một tam giác.

Câu 5.

Đáp án đúng là: D

Xét có:

(giả thiết)

( là trung điểm của )

(hai góc đối bằng nhau)

Vậy (c.g.c).

Câu 6.

Đáp án đúng là: B

cân tại nên .

Áp dụng định lí tổng ba góc trong một tam giác, ta có:

Hay

Suy ra .

Vậy .

Câu 7.

Đáp án đúng là: D

Đoạn thẳng là đường vuông góc kẻ từ đến .

Câu 8. Đáp án đúng là: A

Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm)

a)

Vậy .

b)

c)

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

Vậy .

Bài 2. (1,5 điểm)

a)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

.

Suy ra .

Vậy .

b) .

Ta có suy ra . Do đó .

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

.

Suy ra .

Do đó .

Bài 3. (1,5 điểm)

Gọi (đồng) theo thứ tự là số tiền điện phải trả của mỗi hộ .

Theo đề bài, số điện năng tiêu thụ của ba hộ tỉ lệ với 5; 7; 8 nên ta có .

Tổng số tiền điện phải trả của ba hộ sử dụng điện trong một tháng là 820 nghìn đồng nên .

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:

.

Suy ra (thỏa mãn điều kiện).

Vậy số tiền điện phải trả của mỗi hộ lần lượt là 205 nghìn đồng; 287 nghìn đồng; 328 nghìn đồng.

Bài 4. (3,0 điểm)

a) Theo đề bài, đường trung trực của cạnh cắt tia tại điểm .

Suy ra thuộc đường trung trực của nên .

Do đó tam giác nên tam giác cân tại .

b) Vì tam giác cân nên (1)

nên (2)

Từ (1) và (2) suy ra .

Ta có ; (hai góc kề bù)

nên (đpcm).

c) Xét có:

(giả thiết);

(chứng minh trên);

(vì tam giác cân tại ).

Do đó (c.g.c).

Suy ra (hai cạnh tương ứng).

(chứng minh trên) nên .

( là trung điểm )

Do đó là đường trung trực của .

Bài 5. (0,5 điểm)

Ta có: ;

; .

Nên

.

Do đó .

Khi đó, nên nên .

Do đó (đpcm).

Danh mục: Đề thi