Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 10)


BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 10

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

3

2

50%

Các phép toán với số hữu tỉ

1

3

2

1

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

2

1

35%

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

1

1

1

3

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

2

1

1

15%

Tổng: Số câu

Điểm

8

(2,0đ)

1

(0,5đ)

4

(1,0đ)

5

(3,0đ)

3

(2,5đ)

1

(1,0đ)

22

(10đ)

Tỉ lệ

25%

40%

25%

10%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Nhận biết:

- Nhận biết được số hữu tỉ.

- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

- Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Thông hiểu:

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- So sánh hai số hữu tỉ.

3TN

2TN

Các phép toán với số hữu tỉ

Thông hiểu:

- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).

- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …).

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

1TN, 3TL

2TL

1TL

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Nhận biết:

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …)

2TN

1TL

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

Nhận biết:

- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật).

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,…).

1TN

1TN, 1TL

3

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết:

- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

- Nhận biết tia phân giác của một góc.

- Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

Thông hiểu:

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt.

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.

Vận dụng:

- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

- Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học.

2TN, 1TL

1TL

B. Đề kiểm tra giữa kì I

KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 7

ĐỀ SỐ 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Kí hiệu nào sau đây dùng cho tập số hữu tỉ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Số đối của số hữu tỉ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4. Dãy số hữu tỉ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Quan sát trục số và cho biết điểm biểu diễn số hữu tỉ nào?

A. ; B. 3; C. −3; D. .

Câu 6. Kết quả của phép tính

A. ; B. ; C. 1; D. .

Câu 7. Một hộp quà sinh nhật có 6 mặt và mỗi mặt là một hình vuông thì hộp quà đó có dạng:

A. Hình hộp chữ nhật; B. Hình lập phương;

C. Hình lăng trụ đứng tam giác; D. Hình vuông.

Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật hình vẽ. Hỏi độ dài cạnh bằng bao nhiêu?

A. 5 cm; B. 6 cm;

C. 2 cm; D. Không xác định được.

Câu 9. Điền vào chỗ chấm: “Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là ….”:

A. hình tam giác; B. hình tròn;

C. hình chữ nhật; D. hình vuông.

Câu 10. Cho hình vẽ.

Thể tích của hình lăng trụ đứng là:

A. 48 cm3; B. 56 cm3;

C. 96 cm3; D. 48 cm2.

Câu 11. Cho là hai góc đối đỉnh. Biết ta suy ra được góc

A. Góc nhọn; B. Góc vuông; C. Góc tù; D. Góc bẹt.

Câu 12. Cho là tia phân giác . Khi đó, bằng:

A. ; B. ; C. ; D. .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) ; b) ; c) .

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a) ; b) .

Bài 3. (1,0 điểm) Hình lăng trụ đứng có đáy là một hình bình hành với cạnh đáy là 6 cm và chiều cao tương ứng với cạnh đáy là 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 12 cm. Tính thể tích hình lăng trụ.

Bài 4. (1,5 điểm) Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 6 m; chiều rộng 4,5 m và chiều cao 4 m. Chủ nhà dự định ốp gỗ mặt nền và một phần tường với độ cao gỗ ốp lên tường là 1,5 m. Chi phí mỗi mét vuông là 600 000 đồng (kể cả công và gỗ ốp). Hỏi để ốp gỗ căn phòng như dự định, chủ nhà cần thanh toán bao nhiêu tiền?

Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.

a) Kể tên các cặp góc đối đỉnh trong hình.

b) Vẽ là tia phân giác của góc . Tính số đo góc ; .

Bài 6. (1,0 điểm) Nhân dịp khai trương chi nhánh mới, cửa hàng giảm giá khi mua một chiếc vali bất kì tại chi nhánh mới. Bác Bình mua 3 chiếc vali Samsonite với giá niêm yết cho một chiếc vali là 5 200 000 đồng. Với các hóa đơn trên 10 000 000 đồng, chi nhánh mới giảm thêm trên tổng giá trị hóa đơn. Hỏi bác Bình phải thanh toán cho cửa hàng bao nhiêu tiền?

--------------HẾT---------------

C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. C

2. D

3. D

4. B

5. A

6. C

7. B

8. A

9. C

10. A

11. A

12. B

II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệmCâu 1.Đáp án đúng là: C

Tập số hữu tỉ được kí hiệu là .

Câu 2. Đáp án đúng là: D

Số đối của số .

Câu 3.Đáp án đúng là: D

Ta có nên số nhỏ nhất trong các số đã cho là .

Câu 4. Đáp án đúng là: B

Ta có nên .

Câu 5. Đáp án đúng là: A

Quan sát trục số, ta thấy:

Đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) được chia thành 5 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ.

Điểm nằm bên trái điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới. Khi đó, điểm biểu diễn số hữu tỉ .

Câu 6.Đáp án đúng là: C

Ta có

.

Vậy .

Câu 7.Đáp án đúng là: B

Vì hộp quà có 6 mặt và mỗi mặt là một hình vuông (các hình vuông đó bằng nhau) nên hộp quà đó có dạng hình hộp lập phương do hình lập phương có 6 mặt và các mặt đều là hình vuông bằng nhau.

Câu 8. Đáp án đúng là: A

là hình hộp chữ nhật nên là hình chữ nhật.

Do đó cm.

Câu 9.Đáp án đúng là: C

Hình lăng trụ đứng tam giác có các mặt bên là hình chữ nhật.

Câu 10.

Đáp án đúng là: A

Thể tích của hình lăng trụ đứng là:

(cm3).

Vậy thể tích của hình lăng trụ đứng là 48 cm3.

Câu 11.Đáp án đúng là: A

Do là hai góc đối đỉnh nên đều là góc nhọn.

Câu 12.Đáp án đúng là: B

là tia phân giác nên .

Vậy .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) ;

b) ;

c)

.

Bài 2. (1,0 điểm)

a)

.

Vậy

b)

Trường hợp 1:

Vậy .

Trường hợp 2:

Bài 3. (1,0 điểm)

Diện tích đáy của hình lăng trụ là:

(cm2)

Thể tích hình lăng trụ đứng là:

(cm3)

Vậy thể tích hình lăng trụ đứng là 576 cm3.

Bài 4. (1,5 điểm)

Diện tích nền căn phòng là:

(m2)

Chu vi đáy là:

= 21 (m)

Diện tích tường phòng ốp là:

(m2)

Tổng diện tích cần ốp gỗ là:

(m2)

Số tiền phải chi cho ốp gỗ căn phòng là:

(đồng)

Vậy chủ nhà cần thanh toán 35 100 000 đồng để ốp căn phòng theo dự định.

Bài 5. (1,0 điểm)

a) Các cặp góc đối đỉnh trong hình là: ; .

b) Từ hình vẽ ta thấy

là hai góc đối đỉnh nên .

Vì góc là hai góc kề bù nên .

Suy ra .

Do đó .

là tia phân giác của nên .

Vậy .

Bài 6. (1,0 điểm)

Giá của mỗi chiếc vali sau khi giảm giá là:

(đồng)

Giá của 3 chiếc vali sau khi giảm giá là:

(đồng)

Do số tiền 3 chiếc vali lớn hơn 10 000 000 đồng nên bác Bình được giảm thêm tổng giá trị hóa đơn.

Vậy bác Bình phải thanh toán cho cửa hàng là:

(đồng).

Vậy bác Bình phải thanh toán cho cửa hàng là đồng.

Danh mục: Đề thi