ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 7ĐỀ SỐ 07
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ | 3 | 2 | 50% | ||||||
Các phép toán với số hữu tỉ | 1 | 3 | 2 | 1 | |||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | 2 | 1 | 35% | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác. | 1 | 1 | 1 | ||||||||
3 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 2 | 1 | 1 | 15% | |||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 (2,0đ) | 1 (0,5đ) | 4 (1,0đ) | 5 (3,0đ) | 3 (2,5đ) | 1 (1,0đ) | 22 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 25% | 40% | 25% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
STT | Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. | Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ. - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - So sánh hai số hữu tỉ. | 3TN | 2TN | |||
Các phép toán với số hữu tỉ | Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | 1TN, 3TL | 2TL | 1TL | |||
Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | Nhận biết: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. Thông hiểu: - Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …) | 2TN | 1TL | |||
Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác. | Nhận biết: - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật). Thông hiểu: - Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,…). | 1TN | 1TN, 1TL | ||||
Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Nhận biết: - Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. - Nhận biết tia phân giác của một góc. - Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Thông hiểu: - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác. Vận dụng: - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học. | 2TN, 1TL | 1TL |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7ĐỀ SỐ 07
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các câu sau câu nào đúng?
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Số đối của 18 là −18; B. Số đối của là ;
C. Số đối của là ; D. Số đối của là .
Câu 3. Dấu cần điền vào chỗ chấm là
A. <; B. >; C. =; D. .
Câu 4. Đối với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ nào dưới đây là đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 5. Điểm trên trục số biểu diễn số hữu tỉ
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Kết quả của phép tính là
A. 3125; B. 1; C. 1225; D. 1525.
Câu 7. Viên gạch trong hình vẽ bên có dạng hình gì?
A. Hình lập phương; B. Hình lăng trụ đứng tam giác;
C. Hình hộp chữ nhật; D. Hình chữ nhật.
Câu 8. Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy đỉnh?
A. 9; B. 6; C. 8; D. 12.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau;
B. Hình lập phương có hai mặt đáy là hình vuông song song và bằng nhau;
C. Hình lập phương và hình hộp chữ nhật đều có 4 đường chéo;
D. Hình chữ nhật có các cạnh bên bằng nhau.
Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Khi đó diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó bằng
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 11. Trong các cặp góc sau đây, cặp góc bù nhau là
A. 130° và 50°; B. 140° và 70°;
C. 50° và 150°; D. 40° và 40°.
Câu 12. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Nếu tia là tia phân giác của thì tia nằm trong .
B. Nếu thì tia là tia phân giác của .
C. Nếu và tia nằm trong thì là tia phân giác của .
D. Nếu tia là tia phân giác của thì .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) ; b) ; c) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm , biết:
a) ; b) .
Bài 3. (1,0 điểm) Một hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật với các kích thước của đáy dưới là 5 cm và 4 cm; chiều cao là 8 cm. Khi đó, diện tích xung quanh của hộp sữa là bao nhiêu?
Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình lăng trụ đứng tứ giác với các kích thước như hình vẽ bên. Tính thể tích của hình lăng trục đứng.
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.
a) Tìm tia phân giác của .
b) Cho , là góc bẹt. Tính
Bài 6. (1,0 điểm) Cho biết tiền điện được tính như sau:
Tiền điện = Số kWh tiêu thụ × giá tiền/kWh (theo bậc).
Thuế GTGT (10%) = Tiền điện × 10%.
Tổng tiền thanh toán = Tiền điện + thuế GTGT.
Trong tháng 10/2021 nhà bạn Kiên sử dụng hết 280 kWh điện. Hỏi nhà bạn Kiên phải trả bao nhiêu tiền điện, biết đơn giá điện như sau:
Số điện (kWh) | Giá bán điện (đồng/kWh) |
Bậc 1: Từ 0 – 50 kWh | 1678 |
Bậc 2: Từ 51 – 100 kWh | 1734 |
Bậc 3: Từ 101 – 200 kWh | 2014 |
Bậc 4: Từ 201 – 300 kWh | 2536 |
Bậc 5: Từ 301 – 400 kWh | 2834 |
Bậc 6: Từ 401 kWh trở lên | 2927 |
(Nguồn: EVN – Theo QĐ648/QĐ-BCT)
-------------------- HẾT ------------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
I. Bảng đáp án trắc nghiệm1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. D | 6. A |
7. C | 8. C | 9. A | 10. D | 11. A | 12. B |
• Số là số hữu tỉ hay .
• Vì −8 là số nguyên âm nên .
• Vì là số hữu tỉ nên .
• Vì nên .
Vậy chọn phương án A.
Câu 2.Đáp án đúng là: C• Số đối của 18 là −18. Do đó khẳng định A đúng.
• Số đối của là . Do đó khẳng định B đúng.
• Số đối của là . Do đó khẳng định C sai.
• Số đối của là . Do đó khẳng định D đúng.
Câu 3.Đáp án đúng là: BTa có .
Vì nên .
Câu 4.Đáp án đúng là: AĐối với biểu thức có chứa dấu ngoặc thì thứ tự thực hiện phép tính trên tập số hữu tỉ đúng là .
Câu 5. Đáp án đúng là: DQuan sát trục số, ta thấy:
Đoạn thẳng đơn vị (chẳng hạn đoạn từ điểm 0 đến điểm 1) được chia thành 5 phần bằng nhau, lấy một đoạn làm đơn vị mới thì đơn vị mới bằng đơn vị cũ.
Điểm nằm bên phải điểm 0 và cách điểm 0 một đoạn bằng 3 đơn vị mới. Khi đó, điểm biểu diễn số hữu tỉ .
Câu 6.Đáp án đúng là: ATa có: .
Câu 7.
Đáp án đúng là: CViên gạch trong hình vẽ có dạng hình hộp chữ nhật.
Câu 8. Đáp án đúng là: CHình lăng trụ đứng tam giác có 6 đỉnh.
Hình ảnh minh họa: Hình lăng trụ đứng tứ giác có các đỉnh là: .
Câu 9.Đáp án đúng là: AHình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật nhưng không bằng nhau.
Câu 10.
Đáp án đúng là: DDiện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
.
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là .
Câu 11.Đáp án đúng là: AHai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 180°.
Do đó hai góc 130° và 50° là hai góc bù nhau.
Câu 12.Đáp án đúng là: BTa có .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm)
a) ;
b) ;
c)
.
Bài 2. (1,0 điểm)a)
. Vậy . | b)
| |
Trường hợp 1: | Trường hợp 2: |
Bài 3. (1,0 điểm)
a) Diện tích xung quanh của hộp sữa có dạng hình hộp chữ nhật là:
(cm2).
Vậy diện tích xung quanh của hộp sữa là 160 cm2.
Bài 4. (1,5 điểm)
Trên hình vẽ là hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thang vuông.
Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng tứ giác là:
(cm2).
Thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác là:
(cm3).
Vậy thể tích hình lăng trụ đứng tứ giác là 180 cm3.
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Trong hình vẽ ta thấy:
• Tia nằm giữa hai tia và ;
•
Do đó là tia phân giác của .
b) Ta có và là hai góc kề bù (vì là góc bẹt).
Khi đó .
Suy ra .
Vì là tia phân giác của (câu a) nên:
.
Vậy .
Bài 6. (1,0 điểm)
Tiền điện nhà bạn Kiên phải trả thuộc ba bậc như sau:
Bậc 1. Từ 0 đến 50 kWh (50 kWh).
Bậc 2. Từ 51 đến 100 kWh (50 kWh).
Bậc 3. Từ 101 đến 200 kWh (100 kWh).
Bậc 4. Từ 201 đến 280 kWh (80 kWh).
Khi đó, ta tính được như sau:
Giá tiền của 50 kWh điện bậc 1 là:
(đồng)
Giá tiền của 50 kWh điện bậc 2 là:
(đồng)
Giá tiền của 100 kWh điện bậc 3 là:
(đồng)
Giá tiền của 80 kWh điện bậc 4 là:
(đồng)
Tiền điện của 280 kWh điện nhà Kiên là:
(đồng)
Tiền thuế GTGT cần phải trả là:
(đồng)
Tổng số tiền nhà Kiên cần trả là:
(đồng).
Vậy tổng tiền điện nhà Dung cần trả là đồng.