Đề thi giữa học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 9)


BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 09

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

3

(0,75đ)

2

(0,5đ)

50%

Các phép toán với số hữu tỉ

1

(0,25đ)

3

(1,5đ)

2

(1,0đ)

1

(1,0đ)

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

2

(0,5đ)

1

(1,5đ)

35%

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

1

(1,0đ)

3

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

2

(0,5đ)

1

(0,5đ)

1

(0,5đ)

15%

Tổng: Số câu

Điểm

8

(2,0đ)

1

(0,5đ)

4

(1,0đ)

5

(3,0đ)

3

(2,5đ)

1

(1,0đ)

22

(10đ)

Tỉ lệ

25%

40%

25%

10%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Nhận biết:

- Nhận biết được số hữu tỉ.

- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

- Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Thông hiểu:

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- So sánh hai số hữu tỉ.

3TN

2TN

Các phép toán với số hữu tỉ

Thông hiểu:

- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).

- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …).

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

1TN, 3TL

2TL

1TL

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Nhận biết:

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …)

2TN

1TL

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

Nhận biết:

- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật).

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,…).

1TN

1TN, 1TL

3

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết:

- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

- Nhận biết tia phân giác của một góc.

- Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

Thông hiểu:

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt.

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.

Vận dụng:

- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

- Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học.

2TN, 1TL

1TL

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

TRƯỜNG …

ĐỀ SỐ 09

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Cách viết nào dưới đây là đúng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Phân số biểu diễn số hữu tỉ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa: ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4. So sánh hai số ta được

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Điểm trên trục số ở hình dưới đây biểu diễn số đối của số nào?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 6. Kết quả của phép nhân

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật bằng nhau;

B. Hình lập phương có hai mặt đáy là hình vuông song song và bằng nhau;

C. Hình lập phương và hình hộp chữ nhật đều có 4 đường chéo;

D. Hình chữ nhật có các cạnh bên bằng nhau.

Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật có độ dài . Chiều dài mặt đáy hình hộp là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là:

A. Hình tam giác; B. Hình thoi;

C. Hình chữ nhật; D. Hình lục giác đều.

Câu 10. Cho tấm bìa như hình bên. Tấm bìa tạo lập được một hình lăng trụ đứng.

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng đó là:

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 11. Cho các phát biểu sau:

Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng .

Đối với hai góc bù nhau, nếu một góc bằng thì góc kia sẽ bằng .

Hai góc có tổng số đo bằng là hai góc kề bù.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 0; B. 1; C. 2; D. 3.

Câu 12. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Nếu tia là tia phân giác của thì tia nằm trong .

B. Nếu thì tia là tia phân giác của .

C. Nếu và tia nằm trong thì là tia phân giác của .

D. Nếu tia là tia phân giác của thì .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) ; b) ; c) .

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a) ; b) .

Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông với kích thước như hình vẽ.

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng đó.

Bài 4. (1,5 điểm) Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là , chiều rộng là , chiều sâu là . Người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh bể đó? Biết rằng mỗi viên gạch có dạng hình chữ nhật với chiều dài là , chiều rộng là và diện tích mạch vữa không đáng kể.

Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.

Biết , tia là tia phân giác của góc .

a) Vẽ lại hình và kể tên góc kề bù với góc .

b) Tính số đo của mỗi góc .

Bài 6. (1,0 điểm) Tại cửa hàng điện tử, trong tuần lễ mừng ngày khai trường 05/09, học sinh và sinh viên khi mua một chiếc máy tính sẽ được giảm giá 10% của giá niêm yết và nếu khách hàng mua hàng trực tuyến (giao hàng miễn phí) thì được giảm thêm 5% của giá niêm yết. Chị Phương (là sinh viên một trường đại học) phải trả 12 750 000 đồng khi mua hàng trực tuyến chiếc máy tính đó trong tuần lễ mừng ngày khai trường.Giá niêm yết của chiếc máy tính đó là bao nhiêu?

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

A

B

D

B

A

A

D

C

A

B

B

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệmCâu 1. Đáp án đúng là: C

Số không là số tự nhiên, là số nguyên nên cũng là số hữu tỉ, do đó cách viết đúng là .

Câu 2.Đáp án đúng là: A

Ta có .

Vậy phân số biểu diễn số hữu tỉ .

Câu 3.Đáp án đúng là: B

Ta có

nên .

Hay .

Vậy số hữu tỉ không nằm giữa .

Câu 4.Đáp án đúng là: D

Ta có nên .

Vậy .

Câu 5.Đáp án đúng là: B

Trên trục số, đoạn thẳng đơn vị (từ đến 0) được chia làm 3 đoạn thẳng nhỏ bằng nhau. Coi mỗi đoạn thẳng nhỏ đó là một đoạn đơn vị mới, bằng đơn vị cũ.

Điểm nằm bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn bằng 2 đoạn đơn vị mới nên biểu diễn số hữu tỉ .

Số là số đối của số . Vậy điểm biểu diễn số đối của số .

Câu 6.Đáp án đúng là: A

Ta có .

Câu 7.Đáp án đúng là: A

Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là các hình chữ nhật nhưng không bằng nhau.

Câu 8.Đáp án đúng là: D

Mặt đáy của hình hộp chữ nhật là .

Xét mặt đáy .

Câu 9.

Đáp án đúng là: C

Mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là hình chữ nhật.

Câu 10.Đáp án đúng là: A

Sau khi gấp và ghép các đường được đánh dấu bằng nhau lại ta được hình lăng trụ có đáy là tam giác với độ dài ba cạnh là và chiều cao là .

Chu vi đáy của hình lăng trụ đó là: .

Câu 11.Đáp án đúng là: B

• Hai góc kề bù thì có tổng số đo bằng nên (I) đúng.

• Tổng số đo hai góc đã cho là , nên (II) sai.

• Hai góc có tổng số đo bằng là hai góc bù nhau nhưng chưa chắc ở vị trí kề nhau nên hai góc có tổng số đo bằng chưa chắc là hai góc kề bù. Do đó (III) sai.

Vậy chỉ có ý (I) đúng.

Câu 12.Đáp án đúng là: B

Dựa vào định nghĩa tia phân giác của một góc.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) ;

b) ;

c)

.

Bài 2. (1,0 điểm)

a)

Vậy .

b)

Suy ra

Vậy .

Bài 3. (1,0 điểm)

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là: .

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:

.

Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:

Thể tích của hình lăng trụ đứng là: .

Bài 4. (1,5 điểm)

Chu vi đáy của bể bơi dạng hình hộp chữ nhật là: .

Diện tích xung quanh của bể bơi dạng hình hộp chữ nhật là:

Diện tích đáy của bể bơi dạng hình hộp chữ nhật là:

Diện tích cần lát gạch men là:

Diện tích viên gạch dạng hình chữ nhật là:

Số viên gạch men dùng để lát đáy và xung quanh bể là: (viên).

Bài 5. (1,0 điểm)

a) Học sinh vẽ hình đúng số đo góc.

Các góc kề bù với góc .

b) Ta có: (hai góc kề bù)

Suy ra .

Vì tia là tia phân giác của góc nên .

Ta có (hai góc kề bù)

Suy ra .

Bài 6. (1,0 điểm)

Chị Phương mua chiếc máy tính đó với giá đã được giảm số phần trăm là: .

Giá của chiếc máy tính đó là: (đồng).

Danh mục: Đề thi