Đề thi giữa học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 6)


BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 06

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

3

(0,75đ)

2

(0,5đ)

50%

Các phép toán với số hữu tỉ

1

(0,25đ)

3

(1,5đ)

2

(1,0đ)

1

(1,0đ)

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

2

(0,5đ)

1

(1,5đ)

35%

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

1

(1,0đ)

3

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

2

(0,5đ)

1

(0,5đ)

1

(0,5đ)

15%

Tổng: Số câu

Điểm

8

(2,0đ)

1

(0,5đ)

4

(1,0đ)

5

(3,0đ)

3

(2,5đ)

1

(1,0đ)

22

(10đ)

Tỉ lệ

25%

40%

25%

10%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Nhận biết:

- Nhận biết được số hữu tỉ.

- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

- Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Thông hiểu:

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- So sánh hai số hữu tỉ.

3TN

2TN

Các phép toán với số hữu tỉ

Thông hiểu:

- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).

- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …).

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

1TN, 3TL

2TL

1TL

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Nhận biết:

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …)

2TN

1TL

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

Nhận biết:

- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật).

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,…).

1TN

1TN, 1TL

3

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết:

- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

- Nhận biết tia phân giác của một góc.

- Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

Thông hiểu:

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt.

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.

Vận dụng:

- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

- Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học.

2TN, 1TL

1TL

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

TRƯỜNG …

ĐỀ SỐ 06

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Số nào dưới đây không phải là số hữu tỉ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Số đối của số hữu tỉ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Số nhỏ nhất trong các số

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4. Dãy số hữu tỉ nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Điểm trên trục số ở hình dưới đây biểu diễn số hữu tỉ nào?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 6. Biết . Giá trị của

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. Hình hộp chữ nhật (hình vẽ) có , , thì

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 8. Thể tích của hình lập phương có cạnh bằng:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác đều là

A. Hình tứ giác; B. Hình thoi; C. Hình tam giác; D. Hình chữ nhật.

Câu 10. Trong các hình khai triển dưới đây, có bao nhiêu hình gấp lại được thành một hình lăng trụ đứng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 11. Hai góc được đánh dấu trong hình nào dưới đây là hai góc đối đỉnh?

A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.

Câu 12. Cho các bước vẽ tia phân giác của bằng thước đo góc như sau:

Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với điểm của tia và tia đi qua vạch . Vẽ tia đi qua vạch của thước. Ta vẽ được .

Vì tia là tia phân giác của nên ta có . Do đó, đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với điểm của tia và tia đi qua vạch . Vẽ tia đi qua vạch và tia nằm giữa hai tia , ta được tia phân giác của .

Vẽ tia .

Sắp xếp các bước trên để có thứ tự đúng các bước vẽ tia phân giác của bằng thước đo góc là

A. ; B. ;

C. ; D. .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) ; b) ; c) .

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a) ; b) .

Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là , cạnh huyền là . Tính diện tích tất cả các mặt và thể tích của hình lăng trụ đứng đó biết lăng trụ đứng có chiều cao là .

Bài 4. (1,5 điểm) Một khối gỗ hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình chữ nhật có kích thước là , và chiều cao . Người ta khoét từ đáy một cái lỗ hình lăng trụ đứng tam giác, đáy là một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là , và cạnh huyền là .

a) Tính thể tích của khối gỗ sau khi khoét.

b) Người ta cần sơn toàn bộ các mặt của khối gỗ, tính diện tích bề mặt cần sơn.

Bài 5. (1,0 điểm) Vẽ . Vẽ tia phân giác của góc . Vẽ tia là tia đối của tia .

a) Vẽ hình và kể tên các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) có trên hình vẽ.

b) Tính số đo của .

Bài 6. (1,0 điểm) Một siêu thị điện máy, vào ngày Black Friday đã giảm giá cho tất cả các mặt hàng.

a) Vào ngày Black Friday, bác Mai mua một chiếc tủ lạnh có giá niêm yết là 20 triệu đồng (giá niêm yết là giá khi chưa giảm giá) ở siêu thị điện máy này. Hỏi bác Mai phải trả bao nhiêu tiền cho cửa hàng?

b) Người mua hàng thanh toán qua ví điện tử Momo sẽ tiếp tục được giảm giá thêm. Ông An cũng mua một chiếc tủ lạnh trên và khi thanh toán bác đã thanh toán qua Momo với số tiền 17 400 000 đồng. Hỏi với hình thức thanh toán qua ví điện tử Momo, người mua hàng được giảm thêm bao nhiêu phần trăm giá niêm yết của sản phẩm?

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

C

D

B

A

C

A

D

D

B

A

D

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệmCâu 1. Đáp án đúng là: C

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với , , .

Ta thấy không phải là số hữu tỉ, do .

Câu 2.Đáp án đúng là: C

Số đối của số hữu tỉ .

Câu 3.Đáp án đúng là: D

Ta có nên số nhỏ nhất trong các số đã cho là .

Câu 4. Đáp án đúng là: B

Ta có nên .

Câu 5.Đáp án đúng là: A

Trên trục số, đoạn thẳng đơn vị (từ đến 0) được chia làm 3 đoạn thẳng nhỏ bằng nhau. Coi mỗi đoạn thẳng nhỏ đó là một đoạn đơn vị mới, bằng đơn vị cũ.

Điểm nằm bên trái điểm 0 và cách 0 một đoạn bằng 2 đoạn đơn vị mới nên biểu diễn số hữu tỉ .

Câu 6.Đáp án đúng là: C

Ta có

Suy ra .

Câu 7.Đáp án đúng là: A

Quan sát hình hộp chữ nhật ta có:

, , .

Câu 8.Đáp án đúng là: D

Thể tích của hình lập phương có cạnh là: .

Câu 9.

Đáp án đúng là: D

Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác đều là hình chữ nhật.

Câu 10.Đáp án đúng là: B

Trong các hình trên, Hình 1, Hình 4 và Hình 5 ghép lại được hình lăng trụ đứng tam giác.

Vậy có 3 hình.

Câu 11.Đáp án đúng là: A

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.

Quan sát 4 hình vẽ đã cho, ta thấy Hình 1 là hình có hai góc được đánh dấu là hai góc đối đỉnh.

Câu 12.Đáp án đúng là: D

Các bước vẽ tia phân giác của bằng thước đo góc là

• Vẽ tia ;

• Đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với điểm của tia và tia đi qua vạch . Vẽ tia đi qua vạch của thước. Ta vẽ được ;

• Vì tia là tia phân giác của nên ta có . Do đó, đặt thước đo góc sao cho tâm của thước trùng với điểm của tia và tia đi qua vạch . Vẽ tia đi qua vạch và tia nằm giữa hai tia , ta được tia phân giác của .

Vậy sắp xếp các bước ta được thứ tự .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) ;

b) ;

c)

.

Bài 2. (1,0 điểm)

a)

Vậy

b)

Trường hợp 1:

Vậy .

Trường hợp 2:

Bài 3. (1,0 điểm)

Chu vi của mặt đáy hình lăng trụ đứng đó là:

Diện tích của mặt đáy hình lăng trụ đứng đó là:

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng đó là:

Diện tích tất cả các mặt của hình lăng trụ đứng đó là:

Thể tích của hình lăng trụ là: .

Bài 4. (1,5 điểm)

a) Thể tích của khối gỗ trước khi khoét là

Thể tích của cái lố hình lăng trụ đứng tam giác là:

Thể tích của khối gỗ sau khi khoét là: .

b) Diện tích xung quanh của khối gỗ hình hộp chữ nhật là:

Diện tích xung quanh của cái lỗ hình lăng trụ đứng tam giác là:

Diện tích mặt đáy cần sơn bằng diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật trừ đi diện tích mặt đáy hình lăng trụ đứng tam giác và bằng:

Vậy diện tích bề mặt cần sơn là: .

Bài 5. (1,0 điểm)

a) Học sinh vẽ hình đúng số đo góc.

Các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) là: ; .

b) Vì tia là tia phân giác của nên: .

Ta có (hai góc kề bù)

Suy ra

Bài 6. (1,0 điểm)

a) Số tiền bác Mai phải trả khi mua chiếc tủ lạnh đó là:

(triệu đồng).

b) Số tiền ông An đã được giảm giá là: 20 000 000 – 17 400 000 = 2 600 000 (đồng)

Tỉ số phần trăm của số tiền được giảm so với giá niêm yết là:

Vậy với hình thức thanh toán qua ví điện tử Momo, người mua hàng được giảm thêm giá niêm yết của sản phẩm.

Danh mục: Đề thi