ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
A. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 4 câu (40%)TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề Toán học | 2 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 18,5 | 19 | |||||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 2 | 3 | 2 | 4 | 1 | 8 | 4 | 1 | ||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 4 | 4 | 22 | 24 | |||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | 3 | 1 | ||||||
3 | 3. Hàm số và đồ thị | 3.1. Hàm số và đồ thị | 2 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 6,5 | 10 | |||||
3.2. Hàm số bậc hai và đồ thị hàm số bậc hai | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
4 | 4. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 | |||||
3.2. Định lí côsin và định lí sin | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 2 | 4 | 1 | 8 | 2 | 1 | ||||||||
5 | 5. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | 2 | 2 | 2 | 23 | 21 | |||||||
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | |||||||
4.3. Tích của một số với một vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 10 | 2 | 1 | ||||||
Tổng | 18 | 20 | 15 | 28 | 5 | 32 | 1 | 10 | 35 | 4 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 36 | 30 | 29 | 5 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 66 | 34 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3 điểm/câu, số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề Toán học | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến ( - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Biết lập mệnh đề đảo của mệnh đề cho trước - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
1.2. Tập hợp | Nhận biết: - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Biết phần tử thuộc, không thuộc tập hợp cho trước. - Nhận biết được - Nhận biết được tập con của tập cho trước. | 1 | 1 | 0 | 0 | |||
1.3. Các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: - Hiểu được các kí hiệu Thông hiểu: - Xác định được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con. - Sử dụng đúng các kí hiệu Vận dụng: - Vận dụng được biểu đồ Venn để giải quyết các bài toán thực tế. - Xác định tham số | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước hoặc ngược lại. - Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước. | 1 | 1 | 1 | 0 | |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. - Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước. Vận dụng: - Ý nghĩa của hệ bất phương trình hai ẩn thông qua các ví dụ thực tiễn (bài toán liên quan đến GTNN, GTLN). | 1 | 2 | 1 | 0 | |||
3 | 3. Hàm số và đồ thị | 3.1. Hàm số và đồ thị | Nhận biết: - Nhận biết được hàm số được cho bằng bảng, bằng biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng lời; - Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị; - Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số. Thông hiểu: - Tìm được tập xác định, tập giá trị của hàm số: hàm số phân thức hoặc hàm số chứa căn; - Tính giá trị của hàm số. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
3.2. Hàm số bậc hai và đồ thị hàm số bậc hai | Nhận biết: - Nhận biết được hàm số bậc hai và các hệ số của hàm số bậc hai; - Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai; - Nhận được các yếu tố cơ bản của đồ thị hàm số bậc hai: đỉnh, trục đối xứng, .... Thông hiểu: - Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến; giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số bậc hai; - Xác định hàm số bậc hai khi biết một số yếu tố. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. | 1 | 1 | 0 | 0 | |||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. - Nhận biết được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau, phụ nhau. Thông hiểu: - Tình toán được các giá trị lượng giác, các biểu thức lượng giác cơ bản. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
3.2. Định lí côsin và định lí sin | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: - Tính được cạnh, góc, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, độ dài đường trung tuyến, diện tích tam giác từ giả thiết cho trước. | 2 | 1 | 0 | 0 | |||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Thông hiểu: - Áp dụng công thức, định lí sin vào tính các yếu tố cơ bản trong tam giác như độ dài cạnh và góc. Vận dụng: - Vận dụng vào bài toán thực tiễn. | 0 | 2 | 1 | 0 | |||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm của vectơ: điểm đầu, điểm cuối, giá, hai vectơ bằng nhau, đối nhau... - Xác định 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. | 2 | 0 | 0 | 0 | |
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được quy tắc ba điểm, quy tắc hiệu, quy tắc hình bình hành. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tổng và hiệu của hai vectơ. - Xác định độ dài của vectơ tổng hoặc hiệu. - Xác định được vị trí của điểm để thỏa mãn đẳng thức vectơ đơn giản. | 2 | 1 | 1 | 0 | |||
4.3. Tích của một số với một vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tích của một số với một vectơ. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tích của một số với một vectơ. - Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ. - Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản. | 1 | 1 | 0 | 1 | |||
Tổng | 18 | 15 | 5 | 1 |
B. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... TRƯỜNG ... Đề số: ...... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ INĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 10Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?
A. Dịch covid thật khủng khiếp!; B. Số là số may mắn của tôi;
C. Trái Đất là một hành tinh trong hệ mặt trời; D. Hố đen vũ trụ thật bí ẩn.
Câu 2. Cho mệnh đề .Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề
.
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 3. Cho các mệnh đề sau đây:
Nếu tam giác
đều thì
Nếu
là số chẵn thì
và
là các số chẵn.
Nếu tam giác
có tổng hai góc bằng
thì tam giác
vuông cân.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 0. B. 3. C. 2. D. .
Câu 4. Cho . Câu nào sau đây đúng?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 5. Tập hợp bằng tập hợp nào dưới đây?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 6. Cho hai tập hợp . Có bao nhiêu số nguyên thuộc tập hợp
?
A. ; B.
; C. Vô số; D.
.
Câu 7. Cho là một phần tử của tập hợp
. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 8. Gọi là giá trị lớn nhất và
là giá trị nhỏ nhất của biểu thức
trên miền nghiệm của hệ bất phương trình:
được biểu diễn bởi hình vẽ sau:
Giá trị bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. ; B.
; C.
D.
.
Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ?
A. ; B.
C. ; D.
.
Câu 11. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: . Với giá trị nào của tham số
thỏa mãn cặp
là nghiệm của bất phương trình đã cho?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 12. Cho hệ bất phương trình . Điểm
là điểm thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên. Khi đó biểu thức nào dưới đây là đúng?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 13. Cho hệ bất phương trình có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ:
Câu nào mô tả đúng nhất miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?
A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền bị gạch chéo trong hình vẽ kể cả hai đường thẳng và
;
B. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền bị gạch chéo trong hình vẽ không kể cả hai đường thẳng và
;
C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo trong hình vẽ kể đường thẳng và không kể đường thẳng
;
D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo trong hình vẽ không kể đường thẳng và kể cả đường thẳng
.
Câu 14. Trong các cặp số: có bao nhiêu cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình
?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 15. Xét hai đại lượng phụ thuộc vào nhau theo hệ thức dưới đây. Trường hợp nào
không là hàm số của
.
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 16. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng?
A. ; B. Hàm số đồng biến trên
;
D. Tập xác định của hàm số là ; C. Hàm số nghịch biến trên
.
Câu 17. Cho hàm số . Trục đối xứng của hàm số là:
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 18. Hàm số có bảng biến thiên là
A. B.
C. D.
Câu 19. Cho hàm số có đồ thị
. Tọa độ đỉnh của
là:
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 20. Cho biết . Giá trị của
bằng bao nhiêu?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 21. Giá trị của biểu thức bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 22. Cho tam giác có cạnh
. Độ dài cạnh
nằm trong khoảng nào sau đây?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 23. Cho tam giác vuông tại
. Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 24. Tam giác có diện tích
. Nếu tăng cạnh
lên
lần đồng thời tăng cạnh
lên
lần và giữ nguyên độ lớn của góc
thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 25. Cho tam giác có
. Chiều cao xuất phát từ đỉnh
của tam giác
có độ dài là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 26. Trong tam giác , phát biểu nào sau đây đúng?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 27. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc
. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ
. Tàu thứ hai đi với vận tốc
. Hỏi sau
hai tàu cách nhau bao nhiêu
?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 28. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không được xác định từ hai điểm bất kỳ
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 29. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau;
B. Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu độ dài của chúng bằng nhau;
C. Giá của vectơ là đường thẳng vuông góc với vectơ đó;
D. Vectơ không là vectơ có độ dài bằng mọi vectơ.
Câu 30. Cho hình thoi tâm , cạnh bằng
và
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. B.
C.
D.
Câu 31. Cho ba điểm bất kỳ. Kết luận nào sau đây sai?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 32. Cho tam giác . Gọi
lần lượt là trung điểm của
. Khi đó
bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 33. Cho và điểm
. Gọi
lần lượt là hai điểm thoả mãn
khi đó
bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 34. Cho tam giác đều có cạnh bằng
. Độ dài
bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 35. Cho tam giác , gọi
là trung điểm của
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Bài 1. (1,0 điểm) Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua một chiếc là triệu đồng và bán ra với giá là
triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là
chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm
triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm
chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá bao nhiêu sau khi giảm giá để lợi nhuận thu được là cao nhất.
a) Cho hai tập hợp và
. Tìm
.
b) Cho tam giác vuông tại
. Điểm
bất kỳ nằm trong tam giác có hình chiếu xuống
theo thứ tự là
. Tìm tập hợp điểm
biết rằng
cùng phương với
.
Bài 3. (1,0 điểm)
Một tháp viễn thông cao được dựng thẳng đứng trên một sườn dốc
so với phương ngang. Từ đỉnh tháp người ta neo một sợi cáp xuống một điểm trên sườn dốc cách chân tháp
(như hình vẽ). Tính chiều dài của sợi dây cáp đó.
-------------------------------- Hết -------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
C. Đáp án và hướng dẫn giải PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)BẢNG ĐÁP ÁN1. C | 2. B | 3. D | 4. C | 5. A | 6. D | 7. C |
8. C | 9. A | 10. A | 11. C | 12. C | 13. D | 14. C |
15. B | 16. B | 17. A | 18. A | 19. C | 20. B | 21. B |
22. C | 23. D | 24. D | 25. C | 26. D | 27. D | 28. B |
29. A | 30. A | 31. D | 32. A | 33. C | 34. C | 35. A |
Câu “Trái Đất là một hành tinh trong hệ mặt trời” là một khẳng định đúng. Do đó đây là một mệnh đề.
Câu 2. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BMệnh đề phủ định của mệnh đề là
.
+) Nếu tam giác đều thì
. Do đó
là mệnh đề đúng.
+) Ta có nếu là các số lẻ vẫn thỏa mãn
chẵn. Do đó
là mệnh đề sai.
+) Nếu tam giác có tổng hai góc bằng
thì tam giác
vuông. Do đó
là mệnh đề sai.
Vậy có duy nhất một mệnh đề đúng.
Câu 4.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C+) . Do đó A sai.
+) . Do đó B sai.
+) . Do đó C đúng.
+) . Do đó D sai.
Ta có: .
Xét phương trình .
Khi đó .
Vì vậy có tất cả 7 số nguyên thuộc vào tập hợp .
Ta có: là một phần tử của tập hợp
nên ta viết
.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong tam giác với
,
,
.
Ta có:
Tại có
;
Tại có
;
Tại có
.
Suy ra .
Vì vậy .
Ta có: có dạng của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Vẽ đường thẳng
Đường thẳng đi qua điểm
và
Lấy điểm có:
nên điểm
thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng và chứa điểm
(kể cả đường thẳng
) được biểu diễn như hình vẽ sau:
Thay và
vào bất phương trình
, ta được:
Vậy với thì cặp
là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vì điểm là điểm thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên nên ta có:
. Do đó A sai.
. Do đó B sai.
nên
là mệnh đề đúng. Do đó C đúng.
là chưa đủ điều kiện để khẳng định được tính đúng sai. Do đó D sai.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo trong hình vẽ không kể đường thẳng và kể cả đường thẳng
.
Xét hệ phương trình:
+) Thay và
lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:
(luôn đúng);
(luôn đúng).
Do đó cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Thay và
lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:
(luôn đúng);
(vô lí).
Do đó cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Thay và
lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:
(luôn đúng);
(vô lí).
Do đó cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Thay và
lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:
(vô lí);
(luôn đúng).
Do đó cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
Ta có
+ là hàm số vì hàm số biểu thị một giá trị của
tương ứng với duy nhất một giá trị của
.
+ không phải là hàm số vì hàm số biểu thị một giá trị của
tương ứng với duy nhất một giá trị của
mà
(có 2 giá trị).
+ là hàm số vì hàm số biểu thị một giá trị của
tương ứng với duy nhất một giá trị của
.
+ là hàm số vì hàm số biểu thị một giá trị của
tương ứng với duy nhất một giá trị của
.
Xét đáp án A: ta có đáp án A sai.
Xét đáp án B: Xét hàm số . Hàm số có tập xác định là
.
Lấy là hai số tuỳ ý sao cho
ta có:
Suy ra hàm số đồng biến trên .
Suy ra đáp án B đúng, đáp án C sai.
Đáp án D sai vì tập xác định của hàm số là .
Đỉnh có toạ độ:
Vậy .
Trong mặt phẳng toạ độ , đồ thị hàm số bậc hai
là một đường Parabol:
- Có đỉnh với
.
- Có bề lõm quay lên trên vì .
Ta có bảng biến thiên của hàm số:
Trong mặt phẳng tọa độ , đồ thị hàm số bậc hai
là một parabol
:
Có đỉnh với hoành độ
, tung độ
.
Do đó C đúng.
Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có nên
Chia cả tử và mẫu của ta được:
.
.
Xét tam giác , có:
là tam giác cân
Áp dụng định lí cos trong tam giác , ta được:
Vì vậy .
Xét tam giác vuông tại
, có:
(định lí tổng ba góc trong tam giác)
. Do đó A đúng.
Ta lại có:
. Do đó D sai.
Tại có: (hai góc phụ nhau)
Do đó B và C đúng.
Câu 24.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DDiện tích tam giác ban đầu là:
.
Tăng cạnh lên
lần đồng thời tăng cạnh
lên
lần và giữ nguyên độ lớn của góc
thì diện tích tam giác
mới là:
.
Kẻ
Nửa chu vi tam giác là:
.
Diện tích tam giác là:
(đvdt).
Mặt khác, ta có:
.
Vậy độ dài chiều cao xuất phát từ đỉnh là:
.
Ta có:
Mà là nửa chu vi của tam giác
nên
Khi đó: .
Giả sử hai tàu xuất phát từ như hình vẽ, tàu thứ nhất sau
đi đến
, tàu thứ hai sau
đi đến
. Khoảng cách hai tàu lúc này là đoạn
.
Ta có: sau quãng đường tàu thứ nhất đi được là:
sau quãng đường tàu thứ hai đi được là:
Áp dụng định lí cosin ta có:
Vậy hai tàu cách nhau .
Từ hai điểm ta xác định được hai vectơ là
và
.
+ Hai vectơ được gọi là cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. Do đó đáp án A đúng
+ Hai vectơ được được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài. Do đó đáp án B sai.
+ Đường thẳng đi qua hai điểm và
được gọi là giá của vectơ
. Do đó đáp án C sai.
+ Quy ước vectơ không có độ dài bằng 0. Do đó đáp án D sai.
Câu 30. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AVì nên
đều nên ta có
.
Cho ba điểm bất kỳ ta có:
+ là khẳng định đúng (theo quy tắc hiệu hai vectơ).
+ là khẳng định đúng (theo quy tắc ba điểm).
+ là khẳng định đúng (theo quy tắc ba điểm).
+ nên khẳng định D sai.
Xét tam giác , có:
lần lượt là trung điểm của
nên
là đường trung bình của tam giác
.
Suy ra: .
Ta có (theo quy tắc ba điểm)
Suy ra: .
Xét tam giác có
là đường cao.
Ta có vậy
Xét tam giác vuông tại
có
Áp dụng định lí Pitago ta có:
Vậy .
Vì là trung điểm
nên
và
cùng hướng
. Do đó hai vectơ
bằng nhau hay
.
Gọi số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá là ( triệu đồng)
.
Tiền lãi khi bán được một xe là: (triệu đồng).
Số lượng xe bán được khi đã giảm giá là: (xe).
Lợi nhuận cửa hàng thu được là: (triệu đồng).
Xét hàm số bậc hai , có:
Đỉnh có tọa độ:
;
.
Hay
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi x =
.
Vậy doanh nghiệp phải bán với giá triệu đồng để lợi nhuận thu được là cao nhất.
a) Ta có:
Vì vậy .
b)
Ta có: .
Gọi là trung điểm của
.
Vậy nên .
Để cùng phương với
thì
cùng phương
.
Suy ra , mà
là trung điểm của
nên
là đường trung bình của tam giác
.
Do đó tập hợp các điểm là đoạn
(với
là đường trung bình của tam giác
,
).
Bài 3. (1,0 điểm)
Hướng dẫn giảiTa có hình vẽ sau:
Khi đó:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác , có:
.
Vậy chiều dài của sợi dây cáp khoảng .