Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 10)


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN LỚP 10

BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU

A. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1

Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 4 câu (40%)

TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

%
tổng
điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời gian

(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

TN

TL

1

1. Mệnh đề và tập hợp

1.1. Mệnh đề Toán học

2

2

1

1,5

3

18,5

19

1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

2

3

2

4

1

8

4

1

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

2

3

1

4

4

22

24

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai

1

2

2

4

1

8

3

1

3

3. Hàm số và đồ thị

3.1. Hàm số và đồ thị

2

2

1

1,5

3

6,5

10

3.2. Hàm số bậc hai và đồ thị hàm số bậc hai

1

1

1

2

2

4

4. Hệ thức lượng trong tam giác

3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

2

2

1

2

3

20

26

3.2. Định lí côsin và định lí sin

2

2

1

2

3

3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế

2

4

1

8

2

1

5

5. Vectơ

4.1. Khái niệm vectơ

2

2

2

23

21

4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ

2

2

1

2

1

4

4

4.3. Tích của một số với một vectơ

1

1

1

2

1

10

2

1

Tổng

18

20

15

28

5

32

1

10

35

4

90

100

Tỉ lệ (%)

36

30

29

5

100

Tỉ lệ chung (%)

66

34

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3 điểm/câu, số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi

theo mức độ nhận thức

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1

1. Mệnh đề và tập hợp

1.1. Mệnh đề Toán học

Nhận biết:

- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến.

- Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại ().

- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.
Thông hiểu:

- Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.

- Biết lập mệnh đề đảo của mệnh đề cho trước

- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.

2

1

0

0

1.2. Tập hợp

Nhận biết:

- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.

- Biết phần tử thuộc, không thuộc tập hợp cho trước.

- Nhận biết được , , , , , , , , theo định nghĩa.

- Nhận biết được tập con của tập cho trước.

1

1

0

0

1.3. Các phép toán trên tập hợp

Nhận biết:

- Hiểu được các kí hiệu và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.

Thông hiểu:

- Xác định được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con.

- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , , , , , .

Vận dụng:

- Vận dụng được biểu đồ Venn để giải quyết các bài toán thực tế.

- Xác định tham số để hai tập hợp đã cho thỏa mãn điều kiện cho trước.

1

1

1

0

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Thông hiểu:

- Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước hoặc ngược lại.

- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.

1

1

1

0

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Thông hiểu:

- Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

- Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước.

Vận dụng:

- Ý nghĩa của hệ bất phương trình hai ẩn thông qua các ví dụ thực tiễn (bài toán liên quan đến GTNN, GTLN).

1

2

1

0

3

3. Hàm số và đồ thị

3.1. Hàm số và đồ thị

Nhận biết:

- Nhận biết được hàm số được cho bằng bảng, bằng biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng lời;

- Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị;

- Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số.

Thông hiểu:

- Tìm được tập xác định, tập giá trị của hàm số: hàm số phân thức hoặc hàm số chứa căn;

- Tính giá trị của hàm số.

2

1

0

0

3.2. Hàm số bậc hai và đồ thị hàm số bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết được hàm số bậc hai và các hệ số của hàm số bậc hai;

- Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai;

- Nhận được các yếu tố cơ bản của đồ thị hàm số bậc hai: đỉnh, trục đối xứng, ....

Thông hiểu:

- Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến; giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số bậc hai;

- Xác định hàm số bậc hai khi biết một số yếu tố.

Vận dụng:

- Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn.

1

1

0

0

3

3. Hệ thức lượng trong tam giác

3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

Nhận biết:

- Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.

- Nhận biết được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau, phụ nhau.

Thông hiểu:

- Tình toán được các giá trị lượng giác, các biểu thức lượng giác cơ bản.

2

1

0

0

3.2. Định lí côsin và định lí sin

Nhận biết:

- Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác.

Thông hiểu:

- Tính được cạnh, góc, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, độ dài đường trung tuyến, diện tích tam giác từ giả thiết cho trước.

2

1

0

0

3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế

Thông hiểu:

- Áp dụng công thức, định lí sin vào tính các yếu tố cơ bản trong tam giác như độ dài cạnh và góc.

Vận dụng:

- Vận dụng vào bài toán thực tiễn.

0

2

1

0

4

4. Vectơ

4.1. Khái niệm vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được các khái niệm của vectơ: điểm đầu, điểm cuối, giá, hai vectơ bằng nhau, đối nhau...

- Xác định 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng.

2

0

0

0

4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được quy tắc ba điểm, quy tắc hiệu, quy tắc hình bình hành.

Thông hiểu:

- Mô tả và thực hiện được tổng và hiệu của hai vectơ.

- Xác định độ dài của vectơ tổng hoặc hiệu.

- Xác định được vị trí của điểm để thỏa mãn đẳng thức vectơ đơn giản.

2

1

1

0

4.3. Tích của một số với một vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được tích của một số với một vectơ.

Thông hiểu:

- Mô tả và thực hiện được tích của một số với một vectơ.

- Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ.

- Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản.

1

1

0

1

Tổng

18

15

5

1

B. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ...

TRƯỜNG ...

Đề số: ......

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: Toán lớp 10Thời gian làm bài: 90 phút

(không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Mệnh đề kéo theo sai khi

A. sai và đúng; B. sai và sai;

C. đúng và sai; D. đúng và đúng.

Câu 2. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu hoặc : “Cho hai số thực khác nhau bất kì luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho”.

A. ; B. ;

C. D. .

Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp 10A đều thích học môn Toán”?

A. “Tất cả các bạn học sinh trong lớp 10A đều không thích môn Toán”;

B. “Có một học sinh của lớp 10A thích học môn Toán”;

C. “Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”;

D. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.

Câu 4. Cho tập hợp . Số phần tử của tập

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 6. Cho là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?

Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập hợp nào sau đây?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. Lớp em thích bóng đá, em thích bóng chuyền, em thích cả bóng đá và bóng chuyền. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh (biết các học sinh của lớp đều thích ít nhất một trong hai môn trên)?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. Gọi là giá trị lớn nhất và là giá trị nhỏ nhất của biểu thức trên miền nghiệm của hệ bất phương trình: được biểu diễn bởi hình vẽ sau:

Giá trị bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. ; B. ; C. D. .

Câu 10. Trong các hình dưới đây, hình nào biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình ?

A. ; B.

C. ; D. .

Câu 11. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: . Với giá trị nào của tham số thỏa mãn cặp là nghiệm của bất phương trình đã cho?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 12. Cho hệ bất phương trình . Điểm là điểm thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên. Khi đó biểu thức nào dưới đây là đúng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 13. Cho hệ bất phương trình có miền nghiệm được biểu diễn như hình vẽ:

Câu nào mô tả đúng nhất miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?

A. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền bị gạch chéo trong hình vẽ kể cả hai đường thẳng ;

B. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền bị gạch chéo trong hình vẽ không kể cả hai đường thẳng ;

C. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo trong hình vẽ kể đường thẳng và không kể đường thẳng ;

D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo trong hình vẽ không kể đường thẳng và kể cả đường thẳng .

Câu 14. Trong các cặp số: có bao nhiêu cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 15. Cho hàm số có bảng biến thiên:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;

B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là âm vô cực;

C. Hàm số đạt giá trị lớn nhất là ;

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 16. Cho đồ thị hàm số sau:

Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số. Khi đó

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 17. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 18. Toạ độ đỉnh của hàm số . Giá trị của bằng:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 19. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ:

Kết luận nào dưới đây là đúng?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 20. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 21. Cho góc . Biết rằng . Tính giá trị của .

A.. B. .

C. . D. .

Câu 22. Từ vị trí cách mặt đất , một bạn nhỏ quan sát một cây đèn đường (hình vẽ).

Biết , . Chiều cao của cây đèn đường gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 23. Cho tam giác thỏa mãn . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 24. Cho tam giác là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?

A. ; B. ; C. ; D..

Câu 25. Cho tam giác , , . Diện tích tam giác gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 26. Tam giác vuông cân tại nội tiếp trong đường tròn tâm bán kính và có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là . Khi đó tỉ số

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 19. Cho là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 28. Chọn khẳng định đúng.

A. Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song;

B. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song;

C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương;

D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.

Câu 29. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào cần được biểu diễn bởi vectơ?

A. Diện tích; B. Thể tích; C. Giá tiền; D. Lực.

Câu 30. Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 31. Cho lục giác đều có tâm . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 32. Cho hình chữ nhật . Khi đó, bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 33. Cho vectơ khác và một số thực . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai vectơ luôn cùng phương; B. Hai vectơ luôn cùng hướng;

C. Hai vectơ có độ dài bằng nhau; D. Hai vectơ luôn ngược hướng.

Câu 34. Cho hình thang . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 35. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?

A. ; B. ; C. ; D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 điểm)

a) Xác định điều kiện của để với .

b) Cho tam giác là trọng tâm. Gọi lần lượt là các điểm thỏa mãn đẳng thức . Tìm để ba điểm thẳng hàng. Với giá trị tìm được của , hãy tính tỉ số .

Bài 2. (1,0 điểm) Anh An làm nghề thợ mộc chuyên đóng bàn và ghế học sinh. Mỗi cái bàn anh bán lãi được nghìn đồng, mỗi cái ghế bán lãi được nghìn đồng. Mỗi tuần anh làm việc không quá giờ. Anh đóng một cái bàn tốn hết giờ và đóng một cái ghế tốn hết giờ. Để có lãi, anh An phải làm số ghế nhiều hơn số bàn ít nhất lần. Hỏi một tuần anh An phải đóng bao nhiêu cái bàn, bao nhiêu cái ghế để số tiền lãi thu về lớn nhất?

Bài 3. (1,0 điểm) Cho các địa điểm (như hình vẽ) biết . Bạn An muốn đi từ đến bằng một trong hai cách sau đây:

Cách 1: Đi tàu thủy từ với vận tốc .

Cách 2: Đi xe hơi từ rồi từ đến với vận tốc .

Hỏi đi cách nào thì An sẽ đến sớm hơn?

-------------------------------- Hết -------------------------------

(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)

C. Đáp án và hướng dẫn giải I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)BẢNG ĐÁP ÁN

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Mệnh đề kéo theo sai khi và chỉ khi đúng và sai.

Câu 2. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Mệnh đề đã cho được viết dưới dạng kí hiệu là: .

Câu 3. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Phủ định của mệnh đề “Mọi học sinh của lớp 10A đều thích học môn Toán” là “Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”.

Câu 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Xét phương trình:

nên .

Vì vậy tập có hai phần tử.

Câu 5. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

+) Ta có: nhưng nên . Do đó A sai.

+) Ta có: nên . Do đó B sai.

+) Ta có: . Do đó C sai.

+) Ta có: nên . Do đó D đúng.

Câu 6. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập .

Câu 7. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Số học sinh của lớp 10A là: (học sinh).

Câu 8. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong tam giác với , , .

Ta có:

Tại ;

Tại ;

Tại .

Suy ra .

Vì vậy .

Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có: có dạng của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 10. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Vẽ đường thẳng

Đường thẳng đi qua điểm

Lấy điểm có: nên điểm thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình đã cho.

Vậy miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng và chứa điểm (kể cả đường thẳng ) được biểu diễn như hình vẽ sau:

Câu 11. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Thay vào bất phương trình , ta được:

Vậy với thì cặp là nghiệm của bất phương trình đã cho.

Câu 12. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Vì điểm là điểm thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên nên ta có:

. Do đó A sai.

. Do đó B sai.

nên là mệnh đề đúng. Do đó C đúng.

là chưa đủ điều kiện để khẳng định được tính đúng sai. Do đó D sai.

Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo trong hình vẽ không kể đường thẳng và kể cả đường thẳng .

Câu 14. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là C

Xét hệ phương trình:

+) Thay lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:

(luôn đúng);

(luôn đúng).

Do đó cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:

(luôn đúng);

(vô lí).

Do đó cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:

(luôn đúng);

(vô lí).

Do đó cặp số không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

+) Thay lần lượt vào các bất phương trình (1) và (2) trong hệ, ta được:

(vô lí);

(luôn đúng).

Do đó cặp số là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.

Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Biểu thức có nghĩa khi , tức là khi .

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là .

Câu 16. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Dựa vào hình vẽ ta thấy hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất.

Câu 17. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Hàm số có tập xác định là .

Câu 18. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Hàm số có trục đối xứng là: .

Câu 19. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Vì Parabol có bề lõm quay lên trên nên .

Suy ra đáp án C, D sai.

Xét đáp án A: Ta gọi I là đỉnh của Parabol vậy

Vậy đỉnh

Suy ra đáp án A sai.

Xét đáp án B: Ta gọi I là đỉnh của Parabol vậy

Vậy đỉnh

Trục đối xứng .

Giao điểm của đồ thị với trục .

Parabol cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ là ngiệm của phương trình tức là .

Suy ra đáp án B đúng.

Câu 20.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có:

. Do đó A đúng.

. Do đó B sai.

. Do đó C đúng.

. Do đó D đúng.

Câu 21.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có:

.

Câu 22.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Xét tam giác vuông tại , có:

.

Áp dụng định lí sin trong tam giác , có:

Vậy chiều cao của cây đèn đường khoảng .

Câu 23. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta được:

Áp dụng hệ quả của định lí cosin trong tam giác , ta được:

Áp dụng bất đẳng thức cô – si cho hai số dương ta được:

Khi đó: .

Câu 24. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Theo định lí sin trong tam giác ta có: .

Từ đó suy ra , , . Do đó các công thức ở các đáp án A, B, D đúng và đáp án C sai.

Câu 25.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Xét tam giác , có:

(định lí tổng ba góc trong tam giác)

Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta được:

.

Diện tích tam giác bằng:

Câu 26. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Giả sử ta có , do tam giác vuông cân tại nên và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là .

Nửa chu vi tam giác .

Diện tích tam giác .

Lại có với là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác .

Suy ra . Vậy .

Câu 27. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Hai góc bù nhau có sin bằng nhau; côsin, tang, côtang đối nhau.

Do đó, , , , . Vậy đáp án D sai.

Câu 28. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Hai vectơ cùng phương thì có giá song song hoặc trùng nhau. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng. Vậy đáp án đúng là đáp án C.

Câu 29.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D

Đại lượng lực là đại lượng có hướng bao gồm cả độ lớn và hướng nên lực cần được biểu diễn bởi vectơ.

Câu 30. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Áp dụng quy tắc hình bình hành ta có: , , do đó đáp án A và đáp án B đúng.

Lại có: , do đó hai vectơ cùng hướng và cùng độ dài nên Vậy đáp án D đúng.

Câu 31. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Ta có: .

Câu 32. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có: .

Do nên tam giác vuông tại , từ định lí Pythagore ta suy ra

.

Vậy .

Câu 33.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Với vectơ khác và một số thực , ta có hai vectơ luôn cùng phương với nhau.

Câu 34. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C

Ta có nên hai vectơ cùng phương.

Lại có vectơ có hướng đi từ trái sang phải, còn vectơ có hướng đi từ phải sang trái. Do đó, hai vectơ ngược hướng. Mà .

Vậy .

Câu 35.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B

Từ hình vẽ ta thấy đoạn thẳng được chia thành 6 phần bằng nhau và điểm thuộc đoạn chiếm 2 phần hay , .

Hai vectơ ngược hướng nên .

Hai vectơ ngược hướng nên .

Vậy đáp án B đúng.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 điểm) Hướng dẫn giải

a) Để ta có hai trường hợp sau:

TH1: .

TH2: .

Vậy với hoặc thì .

b) Gọi là trung điểm của

Xét tam giác ABC, có:

.

Ta có: .

Để thẳng hàng thì tồn tại số thực thỏa mãn:

.

Vậy thì thẳng hàng và khi đó .

Bài 2. (1,0 điểm) Gọi là số bàn và là số ghế anh An đóng được trong một tuần .

Số giờ đề đóng chiếc bàn và chiếc ghế là: (giờ).

Mỗi tuần anh làm việc không quá giờ nên ta có bất phương trình: (1).

Vì số ghế nhiều hơn số bàn ít nhất lần nên ta có: (2)

Từ (1) và (2) ta có hệ bất phương trình:

Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong của tam giác với .

Số tiền lãi thu được: (nghìn đồng).

Ta có:

Tại ;

Tại ;

Tại .

Vậy một tuần anh An phải đóng được chiếc bàn và chiếc ghế để tiền lãi thu được là lớn nhất.

Bài 3. (1,0 điểm)

Hướng dẫn giải

Áp dụng định lí cosin trong tam giác , có:

.

Thời gian đi tàu thủy từ đến là: .

Tổng quãng đường đi theo cách 2 là: .

Thời gian đi theo cách 2 là: .

Vậy đi theo cách 2 thì An sẽ đến sớm hơn.

Danh mục: Đề thi