Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7
Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 05
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phútTT | Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | 2 | 42,5% | |||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | 1 | 4 | 1 | 1 | |||||||
2 | Số thực | Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | 1 | 2 | 12,5% | ||||||
3 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác,hình lăng trụ đứng tứ giác | 2 | 1 | 1 | 1 | 32,5% | ||||
4 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 1 | 1 | 1 | 12,5% | |||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 câu 1,5đ | 1 câu 0,5đ | 2 câu 0,5đ | 8 câu 4,5đ | 2 câu 2,5đ | 1 câu 0,5đ | 20 câu 10đ | ||||
Tỉ lệ % | 20% | 50% | 25% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
TT | Chương/ Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | Nhận biết: - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | 2TN | |||
Các phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu: - Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). | 1TN 4TL | |||||
- Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | |||||||
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tế gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, tính tiền điện, tính giá tiền sản phẩm trước và sau khi giảm giá,...). | 1TL | ||||||
Vận dụng cao: - Tìm giá trị nguyên của ẩn để biểu thức đạt giá trị nguyên. - Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. - So sánh hai lũy thừa có số mũ lớn. | 1TL | ||||||
2 | Số thực | Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | Nhận biết: - Nhận biết số vô tỉ. - Nhận biết số thập phân hữu hạn, số thập vô hạn tuần hoàn. | 1TN | |||
Thông hiểu: - Biểu diễn các số hữu tỉ dưới dạng số thập phân. - Tìm căn bậc hai số học của một số. | 2TL | ||||||
3 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác | Nhận biết: Mô tả được một số yếu tố cơ bản (mặt, cạnh, đỉnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác. | 2TN | |||
Thông hiểu: Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trục đứng tam giác, tứ giác. | 1TN 1TL | ||||||
Vận dụng : Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên. | 1TL | ||||||
4 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Nhận biết : - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). - Nhận biết được tia phân giác của một góc. | 1TN 1TL | |||
Thông hiểu: - Tính số đo của góc dựa vào tính chất hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, tia phân giác. | 1TL |
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Số hữu tỉ được biểu diễn bởi điểm nào trong hình dưới đây?
A. Điểm C; B. Điểm B; C. Điểm O; D. Điểm A
Câu 2. Khẳng định nào sau đúng?
A. Số đối của số hữu tỉ là số ; B. Số hữu tỉ 0 không có số đối;
C. Hai số hữu tỉ và đối nhau nếu ; D. Mỗi một số hữu tỉ có hai số đối.
Câu 3. Kết quả của phép tính là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Trong các số hữu tỉ , số hữu tỉ nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Số đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác là
A. 4; B. 6; C. 8; D. 12.
Câu 6. Người ta xếp các hình lập phương trồng lên nhau được mô hình dưới đây. Có bao nhiêu hình lập phương tạo nên mô hình?
A. 6; B. 7;
C. 8; D. 9.
Câu 7. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 3 cm; chiều rộng là 2 cm; chiều cao là 5 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là
A. 30 cm3; B. 15 cm3; C. 30 cm2; D. 15 cm2.
Câu 8. Hình nào dưới đây biểu diễn hai góc kè bù?
A. Hình A và Hình B; B. Hình A và hình C;
C. Hình A; D. Hình C và hình D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm)1. Thực hiệp phép tính (hợp lí nếu có thể)
a) ; b) .
2. Tìm , biết:
a) ; b) .
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Biểu diễn các số hữu tỉ sau dưới dạng số thập phân: .
b) Tính: .
Bài 3. (1,0 điểm) Cô Châu mua 100 cái áo với giá mỗi cái áo là 200 000 đồng. Cô bán 60 cái áo mỗi cái lãi so với vốn, 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn . Hỏi việc mua và bán 100 chiếc áo này cô Châu lãi bao nhiêu tiền.
Bài 4. (2,5 điểm)a) Hình lăng trụ đứng có đáy là một hình bình hành với cạnh đáy là 6 cm và chiều cao tương ứng với cạnh đáy là 8 cm. Chiều cao của hình lăng trụ đứng là 12 cm. Tính thể tích hình lăng trụ.
b) Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 6 m; chiều rộng 4,5 m và chiều cao 4 m. Chủ nhà dự định ốp gỗ mặt nền và một phần tường với độ cao gỗ ốp lên tường là 1,5 m. Chi phí mỗi mét vuông là 600 000 đồng (kể cả công và gỗ ốp). Hỏi để ốp gỗ căn phòng như dự định, chủ nhà cần thanh toán bao nhiêu tiền?
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên.
a) Kể tên các cặp góc đối đỉnh trong hình.
b) Vẽ là tia phân giác của góc . Tính số đo góc ; .
Bài 6. (0,5 điểm) So sánh: và .
------------- HẾT ---------------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kì I
I. Bảng đáp án trắc nghiệm1. B | 2. A | 3. C | 4. D | 5. C | 6. D | 7. C | 8. B |
Ta thấy mỗi đoạn thẳng đơn vị ban đầu được chia thành 6 phần bằng nhau.
Số hữu tỉ là số hữu tỉ âm, nằm về bên trái gốc O và cách gốc O là 5 đơn vị mới.
Do đó, điểm B biểu diễn số hữu tỉ .
Câu 2. Đáp án đúng là: ASố đối của số hữu tỉ là số ;
B sai vì số đối của 0 là 0;
C sai vì nếu và là hai số đối nhau thì ;
D sai vì mỗi số hữu tỉ chỉ có một số đối.
Câu 3. Đáp án đúng là: CCâu 4. Đáp án đúng là: D.
Vậy biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Câu 5. Đáp án đúng là: CHình lăng trụ đứng tứ giác có 8 đỉnh.
Ví dụ: Hình lăng trụ đứng tức giác có các đỉnh là: đỉnh ; đỉnh ; đỉnh ; đỉnh ; đỉnh ; đỉnh ; đỉnh ; đỉnh .
Câu 6.
Đáp án đúng là: DTừ trên xuống ta thấy: Tầng số 1 có 1 hình lập phương; tầng số 2 có 3 hình lập phương; tầng số 3 có 5 hình lập phương.
Số hình lập phương của cả ba tầng là: 1 + 3 + 5 = 9 (hình).
Vậy tổng cả ba tầng có 9 hình lập phương.
Câu 7.Đáp án đúng là: CThể tích hình hộp chữ nhật là:
(cm2).
Vậy thể tích hình hộp chữ nhật là 30 cm2.
Câu 8. Đáp án đúng là: BHai góc kề bù hai hai góc vừa kề nhau vừa bù nhau. Do đó hình A và hình C thỏa mãn.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận Bài 1. (2,0 điểm)1.
a)
;
b)
.
2.
a)
Vậy .
b)
Trường hợp 1:
Trường hợp 2:
Vậy hoặc .
Bài 2. (1,0 điểm)
a) Ta có: .
Vậy biểu diễn các số hữu dưới dạng số thập phân lần lượt là
.
b) Ta có: .
Bài 3. (1,0 điểm)
Vì 60 cái áo bán lãi nên 60 cái áo đó bán với giá bằng giá mua vào.
Số tiền thu được khi bán 60 cái áo với số tiền lãi mỗi cái là là:
(đồng)
Vì 40 cái áo còn lại bán lỗ vốn nên 40 cái áo đó bán với giá bằng giá mua vào.
Số tiền thu được khi bán 40 cái áo với số tiền lỗ mỗi cái là là:
(đồng)
Tổng số tiền thu được khi bán 100 cái áo là:
(đồng)
Số tiền vốn mua 100 chiếc áo là:
(đồng)
Số tiền lãi của cô Châu là:
(đồng)
Vậy bác Châu lãi 2 000 000 đồng.
Bài 4. (2,5 điểm)
a) Diện tích đáy của hình lăng trụ là:
(cm2)
Thể tích hình lăng trụ đứng là:
(cm3)
Vậy thể tích hình lăng trụ đứng là 576 cm3.
b) Diện tích nền căn phòng là:
(m2)
Chu vi đáy là:
= 21 (m)
Diện tích tường phòng ốp là:
(m2)
Tổng diện tích cần ốp gỗ là:
(m2)
Số tiền phải chi cho ốp gỗ căn phòng là:
(đồng)
Vậy chủ nhà cần thanh toán 35 100 000 đồng để ốp căn phòng theo dự định.
Bài 5. (1,0 điểm)a) Các cặp góc đối đỉnh trong hình là: và ; và .
b) Từ hình vẽ ta thấy
Vì và là hai góc đối đỉnh nên .
Vì góc và là hai góc kề bù nên .
Suy ra .
Do đó .
Vì là tia phân giác của nên .
Vậy .
Bài 6. (0,5 điểm)Ta có: .
Mà .
Vì nên .