ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
A. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 4 câu (40%)TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề Toán học | 2 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 18,5 | 19 | |||||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 2 | 3 | 2 | 4 | 1 | 8 | 4 | 1 | ||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 4 | 4 | 22 | 24 | |||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai | 1 | 2 | 2 | 4 | 1 | 8 | 3 | 1 | ||||||
3 | 3. Hàm số và đồ thị | 3.1. Hàm số và đồ thị | 2 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 6,5 | 10 | |||||
3.2. Hàm số bậc hai và đồ thị hàm số bậc hai | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
4 | 4. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 20 | 26 | |||||
3.2. Định lí côsin và định lí sin | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 2 | 4 | 1 | 8 | 2 | 1 | ||||||||
5 | 5. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | 2 | 2 | 2 | 23 | 21 | |||||||
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 4 | |||||||
4.3. Tích của một số với một vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 10 | 2 | 1 | ||||||
Tổng | 18 | 20 | 15 | 28 | 5 | 32 | 1 | 10 | 35 | 4 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 36 | 30 | 29 | 5 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 66 | 34 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,3 điểm/câu, số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề Toán học | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại (). - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Biết lập mệnh đề đảo của mệnh đề cho trước - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
1.2. Tập hợp | Nhận biết: - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Biết phần tử thuộc, không thuộc tập hợp cho trước. - Nhận biết được , , , , , , , , theo định nghĩa. - Nhận biết được tập con của tập cho trước. | 1 | 1 | 0 | 0 | |||
1.3. Các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: - Hiểu được các kí hiệu và mối quan hệ giữa các tập hợp đó. Thông hiểu: - Xác định được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con. - Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , , , , , . Vận dụng: - Vận dụng được biểu đồ Venn để giải quyết các bài toán thực tế. - Xác định tham số để hai tập hợp đã cho thỏa mãn điều kiện cho trước. | 1 | 1 | 1 | 0 | |||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước hoặc ngược lại. - Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước. | 1 | 1 | 1 | 0 | |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. - Xác định được một điểm cho trước thuộc hay không thuộc miền nghiệm của một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho trước. Vận dụng: - Ý nghĩa của hệ bất phương trình hai ẩn thông qua các ví dụ thực tiễn (bài toán liên quan đến GTNN, GTLN). | 1 | 2 | 1 | 0 | |||
3 | 3. Hàm số và đồ thị | 3.1. Hàm số và đồ thị | Nhận biết: - Nhận biết được hàm số được cho bằng bảng, bằng biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng lời; - Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị; - Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số. Thông hiểu: - Tìm được tập xác định, tập giá trị của hàm số: hàm số phân thức hoặc hàm số chứa căn; - Tính giá trị của hàm số. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
3.2. Hàm số bậc hai và đồ thị hàm số bậc hai | Nhận biết: - Nhận biết được hàm số bậc hai và các hệ số của hàm số bậc hai; - Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai; - Nhận được các yếu tố cơ bản của đồ thị hàm số bậc hai: đỉnh, trục đối xứng, .... Thông hiểu: - Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến; giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số bậc hai; - Xác định hàm số bậc hai khi biết một số yếu tố. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. | 1 | 1 | 0 | 0 | |||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. - Nhận biết được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau, phụ nhau. Thông hiểu: - Tình toán được các giá trị lượng giác, các biểu thức lượng giác cơ bản. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
3.2. Định lí côsin và định lí sin | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: - Tính được cạnh, góc, bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp, độ dài đường trung tuyến, diện tích tam giác từ giả thiết cho trước. | 2 | 1 | 0 | 0 | |||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Thông hiểu: - Áp dụng công thức, định lí sin vào tính các yếu tố cơ bản trong tam giác như độ dài cạnh và góc. Vận dụng: - Vận dụng vào bài toán thực tiễn. | 0 | 2 | 1 | 0 | |||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm của vectơ: điểm đầu, điểm cuối, giá, hai vectơ bằng nhau, đối nhau... - Xác định 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. | 2 | 0 | 0 | 0 | |
4.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được quy tắc ba điểm, quy tắc hiệu, quy tắc hình bình hành. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tổng và hiệu của hai vectơ. - Xác định độ dài của vectơ tổng hoặc hiệu. - Xác định được vị trí của điểm để thỏa mãn đẳng thức vectơ đơn giản. | 2 | 1 | 1 | 0 | |||
4.3. Tích của một số với một vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tích của một số với một vectơ. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được tích của một số với một vectơ. - Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ. - Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản. | 1 | 1 | 0 | 1 | |||
Tổng | 18 | 15 | 5 | 1 |
B. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... TRƯỜNG ... Đề số: ...... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ INĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 10Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Mệnh đề kéo theo sai khi
A. sai và đúng; B. sai và sai;
C. đúng và sai; D. đúng và đúng.
Câu 2. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu hoặc : “Cho hai số thực khác nhau bất kì luôn tồn tại một số hữu tỉ nằm giữa hai số thực đã cho”.
A. ; B. ;
C. D. .
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Mọi học sinh của lớp 10A đều thích học môn Toán”?
A. “Tất cả các bạn học sinh trong lớp 10A đều không thích môn Toán”;
B. “Có một học sinh của lớp 10A thích học môn Toán”;
C. “Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”;
D. “Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán”.
Câu 4. Cho tập hợp . Số phần tử của tập là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 6. Cho là ba tập hợp bất kì khác rỗng, được biểu diễn bằng biểu đồ Ven như hình bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ biểu diễn tập hợp nào sau đây?
Phần gạch chéo trong hình tương ứng với tập hợp nào sau đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Lớp có em thích bóng đá, em thích bóng chuyền, em thích cả bóng đá và bóng chuyền. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh (biết các học sinh của lớp đều thích ít nhất một trong hai môn trên)?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho bất phương trình bậc nhất hai ẩn: . Tìm điều kiện của tham số để cặp là nghiệm của bất phương trình đã cho.
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Anh Trung có kế hoạch đầu tư triệu đồng vào hai khoản và . Để đạt được lợi nhuận thì số tiền đầu tư cho khoản phải ít nhất là triệu đồng và số tiền đầu tư cho khoản không nhỏ hơn số tiền đầu tư cho khoản . Viết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn mô tả về hai khoản đầu tư đó.
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. ; B. ; C. D. .
Câu 11. Cho các hệ sau:
(I). ; (II). ;
(III). ; (IV). .
Số hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Miền không gạch chéo (không kể biên) là miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn bởi hình vẽ sau:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho?
A.; B. ; C. ; D. .
Câu 13. Cho hình vẽ sau:
Miền không bị gạch chéo kể cả đường thẳng và không kể đường thẳng biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào dưới đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 15. Điều kiện của tham số để hàm số đồng biến trên .
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 16. Tập xác định của hàm số là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Parabol có hoành độ đỉnh là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Cho bảng biến thiên sau:
Trục đối xứng của hàm số bậc hai có bảng biến thiên trên là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19. Cho tam giác và điểm thỏa mãn . Biểu diễn theo các vectơ , ta được
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 20. Cho biết . Giá trị của bằng bao nhiêu?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Cho và thỏa mãn . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Nếu thì ; B. Nếu thì ;
C. Nếu thì ; D. Nếu thì .
Câu 22. Cho tam giác . Tính .
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Cho tam giác với , . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho tam giác có . Diện tích tam giác là
A. ; B. ; C.; D. .
Câu 25. Trong tam giác , phát biểu nào sau đây đúng?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Giải tam giác là
A. tìm số đo các cạnh và các góc còn lại của tam giác khi ta biết được các yếu tố đủ để xác định tam giác đó;
B. tìm độ dài các cạnh của tam giác;
C. tìm số đo ba góc của tam giác;
D. tính diện tích tam giác bằng các cách khác nhau.
Câu 27. Cho tam giác có . Độ dài cạnh xấp xỉ bằng
A. 16,4; B. 16,3; C. 16,2; D. 1,1.
Câu 28. Chọn khẳng định đúng.
A. Hai vectơ cùng hướng thì có giá song song;
B. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song;
C. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương;
D. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.
Câu 29. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào cần được biểu diễn bởi vectơ?
A. Diện tích; B. Thể tích; C. Giá tiền; D. Lực.
Câu 30. Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31. Cho lục giác đều có tâm . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 32. Cho hình chữ nhật có . Khi đó, bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 33. Cho vectơ khác và một số thực . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ luôn cùng phương; B. Hai vectơ luôn cùng hướng;
C. Hai vectơ có độ dài bằng nhau; D. Hai vectơ luôn ngược hướng.
Câu 34. Cho hình thang có . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 35. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?
A. ; B. ; C. ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Bài 1. (1,0 điểm)
a) Cho hai tập hợp và . Tìm tập hợp .
b) Cho tam giác đều có trọng tâm . Gọi là một điểm tùy ý bên trong tam giác . Hạ tương ứng vuông góc với . Tính theo vectơ .
Bài 2. (1,0 điểm) Anh An làm nghề thợ mộc chuyên đóng bàn và ghế học sinh. Mỗi cái bàn anh bán lãi được nghìn đồng, mỗi cái ghế bán lãi được nghìn đồng. Mỗi tuần anh làm việc không quá giờ. Anh đóng một cái bàn tốn hết giờ và đóng một cái ghế tốn hết giờ. Để có lãi, anh An phải làm số ghế nhiều hơn số bàn ít nhất lần. Hỏi một tuần anh An phải đóng bao nhiêu cái bàn, bao nhiêu cái ghế để số tiền lãi thu về lớn nhất?
Bài 3. (1,0 điểm)
Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng , đi theo hướng với vận tốc ( là hướng tạo với hướng bắc một góc và tạo với hướng đông một góc ). Đi được phút thì động cơ bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng bắc với vận tốc . Sau giờ kể từ khi động cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo. Tính khoảng cách từ cảng tới đảo nơi tàu neo đậu.
-------------------------------- Hết -------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
C. Đáp án và hướng dẫn giải PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)BẢNG ĐÁP ÁN1. C | 2. C | 3. C | 4. A | 5. D | 6. B | 7. C |
8. C | 9. C | 10. A | 11. D | 12. D | 13. A | 14. C |
15. D | 16. A | 17. C | 18. A | 19. C | 20. B | 21. B |
22. A | 23. C | 24. A | 25. D | 26. A | 27. A | 28. C |
29. D | 30. C | 31. D | 32. A | 33. A | 34. C | 35. B |
Mệnh đề kéo theo sai khi và chỉ khi đúng và sai.
Câu 2. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CMệnh đề đã cho được viết dưới dạng kí hiệu là: .
Câu 3. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CPhủ định của mệnh đề “Mọi học sinh của lớp 10A đều thích học môn Toán” là “Có một học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”.
Câu 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AXét phương trình:
Mà nên .
Vì vậy tập có hai phần tử.
Câu 5. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D+) Ta có: nhưng nên . Do đó A sai.
+) Ta có: mà nên . Do đó B sai.
+) Ta có: mà . Do đó C sai.
+) Ta có: nên . Do đó D đúng.
Câu 6. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BPhần gạch chéo trong hình tương ứng với tập .
Câu 7. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CSố học sinh của lớp 10A là: (học sinh).
Câu 8. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CThay và vào bất phương trình , ta được:
Vậy với thì cặp là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CGọi số tiền anh Trung đầu tư cho khoản là (triệu đồng), số tiền đầu tư cho khoản là (triệu đồng) .
Vì số tiền đầu tư cho khoản phải ít nhất là triệu đồng nên ta có bất phương trình: .
Số tiền đầu tư cho khoản không nhỏ hơn số tiền đầu tư cho khoản nên hay .
Khi đó ta có hệ bất phương trình: .
Câu 10. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có: có dạng của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Câu 11. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DCác hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là: (I), (II), (III).
Câu 12. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DDựa vào hình vẽ ta thấy chỉ có điểm thuộc vào miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 13.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A+) Gọi đường thẳng có dạng
Đường thẳng này đi qua hai điểm và
Thay lần lượt tọa độ hai điểm này vào ta được hệ phương trình:
hay
Lấy có là điểm không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho và miền nghiệm không kể đường thẳng nên ta có bất phương trình .
+) Gọi đường thẳng có dạng
Đường thẳng này đi qua hai điểm và
Thay lần lượt tọa độ hai điểm này vào ta được hệ phương trình:
hay
Lấy có là điểm không thuộc miền nghiệm của hệ đã cho và miền nghiệm kể cả đường thẳng nên ta có bất phương trình .
Câu 14. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTừ đồ thị hàm số ta có
Trên khoảng , đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến trên khoảng .
Trên khoảng , đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến trên khoảng .
Trên khoảng , đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến trên khoảng .
Vậy khẳng định C đúng.
Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DĐể hàm số đồng biến trên thì .
Câu 16. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AĐiều kiện xác định .
Vậy tập xác định của hàm số là .
Câu 17. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CParabol có hoành độ đỉnh là .
Câu 18. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATrục đối xứng của hàm số bậc hai là .
Câu 19. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có .
Vậy .
Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có nên
Chia cả tử và mẫu của ta được:
.
Câu 21. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BTa có: thì . Do đó B đúng.
Câu 22. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A.
Câu 23.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CXét tam giác :
Áp dụng định lí sin trong tam giác ta được:
.
Câu 24. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ANửa chu vi tam giác là: .
Diện tích tam giác là:
(đvdt).
Câu 25. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DTa có:
Mà là nửa chu vi của tam giác nên
Khi đó: .
Câu 26. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AGiải tam giác là tìm số đo các cạnh và các góc còn lại của tam giác khi ta biết được các yếu tố đủ để xác định tam giác đó.
Câu 27. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có: , suy ra .
Theo định lí sin trong tam giác , ta có: .
Suy ra .
Câu 28. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CHai vectơ cùng phương thì có giá song song hoặc trùng nhau. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng hoặc ngược hướng. Vậy đáp án đúng là đáp án C.
Câu 29.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: DĐại lượng lực là đại lượng có hướng bao gồm cả độ lớn và hướng nên lực cần được biểu diễn bởi vectơ.
Câu 30. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CÁp dụng quy tắc hình bình hành ta có: , , do đó đáp án A và đáp án B đúng.
Lại có: , do đó hai vectơ và cùng hướng và cùng độ dài nên Vậy đáp án D đúng.
Câu 31. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DTa có: .
Câu 32. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có: .
Do nên tam giác vuông tại , từ định lí Pythagore ta suy ra
.
Vậy .
Câu 33.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AVới vectơ khác và một số thực , ta có hai vectơ luôn cùng phương với nhau.
Câu 34. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CTa có nên hai vectơ và cùng phương.
Lại có vectơ có hướng đi từ trái sang phải, còn vectơ có hướng đi từ phải sang trái. Do đó, hai vectơ và ngược hướng. Mà .
Vậy .
Câu 35.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BTừ hình vẽ ta thấy đoạn thẳng được chia thành 6 phần bằng nhau và điểm thuộc đoạn và chiếm 2 phần hay và , .
Hai vectơ và ngược hướng nên .
Hai vectơ và ngược hướng nên .
Vậy đáp án B đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)Bài 1. (1,0 điểm)
Hướng dẫn giảia) Ta có:
Xét
.
Vì vậy .
b)
b
Qua điểm dựng các đoạn .
Vì là tam giác đều nên các tam giác cũng là tam giác đều.
Suy ra lần lượt là trung điểm của .
Khi đó:
.
Vậy .
Bài 2. (1,0 điểm) Gọi là số bàn và là số ghế anh An đóng được trong một tuần .
Số giờ đề đóng chiếc bàn và chiếc ghế là: (giờ).
Mỗi tuần anh làm việc không quá giờ nên ta có bất phương trình: (1).
Vì số ghế nhiều hơn số bàn ít nhất lần nên ta có: (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ bất phương trình:
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong của tam giác với .
Số tiền lãi thu được: (nghìn đồng).
Ta có:
Tại có ;
Tại có ;
Tại có .
Vậy một tuần anh An phải đóng được chiếc bàn và chiếc ghế để tiền lãi thu được là lớn nhất.
Bài 3. (1,0 điểm)
Hướng dẫn giảiTa có hình vẽ:
Quãng đường di chuyển của tàu từ đến vị trí (động cơ tàu bị hỏng) sau giờ với vận tốc là: .
Quãng đường di chuyển của tàu từ đến vị trí (nơi neo đậu) sau giờ với vận tốc là: .
Ta có: .
Xét tam giác , có:
(định lí cosin)
.
Vậy khoảng cách từ cảng tới đảo nơi tàu neo đậu là khoảng .