ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 1
Câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 3 | 3 | 1 | 2 | 4 | 28 | 32,4 | |||||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 2 | 3 | 2 | 5 | 1 | 15 | 4 | 1 | ||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | 3 | 1 | 3 | 3 | 25 | 26,8 | |||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai | 2 | 4 | 1 | 3 | 1 | 12 | 3 | 1 | ||||||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | 6 | 3 | 33 | 32,4 | |||
3.2. Định lí côsin và định lí sin | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 1 | 1,5 | 2 | 5 | 1 | 12 | 3 | 1 | ||||||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 4 | 8,4 | |||||
Tổng | 14 | 20 | 10 | 25 | 3 | 30 | 1 | 15 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 100 | |||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu, số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm và tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | |||||
1 | 1. Mệnh đề và tập hợp | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến. - Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến ( - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. - Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. | 3 | 1 | 0 | 0 | |
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: - Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. - Biết phần tử thuộc, không thuộc tập hợp. Thông hiểu: - Biểu diễn được các khoảng, đoạn, nửa khoảng trên trục số. - Lấy được ví dụ về tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau. | 2 | 2 | 0 | 1 | |||
Nhận biết: - Hiểu được các kí hiệu Thông hiểu: - Thực hiện được các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con. | ||||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định được nghiệm, miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng: - Ý nghĩa của hệ bất phương trình hai ẩn thông qua các ví dụ thực tiễn (bài toán liên quan đến GTNN, GTLN). | 2 | 1 | 1 | 0 | |||
3 | 3. Hệ thức lượng trong tam giác | 3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. - Nhận biết được quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau, phụ nhau. Thông hiểu: - Tính được tổng các giá trị lượng giác cho trước. - Xác định được các giá trị lượng giác còn lại khi biết một giá trị lượng giác. | 1 | 1 | 1 | 0 | |
3.2. Định lí côsin và định lí sin | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: - Giải thích và sử dụng được định lí côsin và định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác, từ đó tính được bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp tam giác. - Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác. - Tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh. | 1 | 1 | 0 | 0 | |||
3.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ cách giải tam giác. Thông hiểu: - Mô tả và thực hiện được cách giải tam giác. - Tính được các yếu tố trong tam giác. Vận dụng: - Vận dụng vào bài toán thực tiễn. | 1 | 2 | 1 | 0 | |||
4 | 4. Vectơ | 4.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm của vectơ: điểm đầu, điểm cuối, giá,... - Xác định 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. | 2 | 1 | 0 | 0 | |
Tổng | 14 | 10 | 3 | 1 |
B. Đề kiểm tra giữa học kỳ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO…. TRƯỜNG…. | KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. Tam giác là tam giác đều
Tam giác
cân;
B. Tam giác là tam giác đều
Tam giác
cân và có một góc
;
C. Tam giác là tam giác đều
Tam giác
có ba cạnh bằng nhau;
D. Tam giác là tam giác đều
Tam giác
có hai góc bằng
.
Câu 2. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
A. “Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân.”;
B. “Số 100 là một hợp số.”;
C. “Số 2 022 có chia hết cho 4 không?”;
D. “Phương trình bậc nhất luôn có nghiệm.”.
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu thì
;
B. Nếu chia hết cho
thì
chia hết cho
;
C. Nếu tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là tam giác đều;
D. Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại.
Câu 4. Trong các câu sau câu nào là mệnh đề đúng?
A. là số vô tỉ; B.
;
C. tỉ là số nguyên lớn nhất; D. Trời hôm nay đẹp quá!.
Câu 5. Cho tập hợp. Tập hợp nào sau đây đúng?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 6. Cho tập hợp . Tập nào sau đây không phải tập con của tập
.
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 7. Cho hai tập hợp và
. Số phần tử của tập hợp
là:
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 8. Cho tập hợp và
. Tập hợp
bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 9. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 10. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 11. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả đường thẳng d)?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 12. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 13. Phần không gạch trong hình vẽ (không kể biên), biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong các hệ bất phương trình sau?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 14. Điểm là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình:
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 15. Trong tam giác . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ; B.
;
B. ; D.
.
Câu 16. Cho . Khẳng định nào sau đây sai?
A. ; B.
;
C. . D.
.
Câu 17. Cho tam giác có các cạnh
. Tính góc
của tam giác
biết
và
?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 18. Cho tam giác với
là nửa chu vi và
. Kết luận nào sau đây sai?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 19. Cho tam giác đều cạnh
, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
là:
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 20. Cho góc thỏa mãn
. Giá trị của
là:
A. ; B.
C.
D.
.
Câu 21. Giả sử là chiều cao của tháp trong đó
là chân tháp. Chọn hai điểm
trên mặt đất sao cho ba điểm
thẳng hàng. Ta đo được
;
. Chiều cao
của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 22. Cho tam giác có
và
. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác là
Câu 23. Cho hình lục giác đều tâm
. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4; B. 6; C. 8; D. 10.
Câu 24. Hình bình hành là một hình chữ nhật nếu nó thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 25. Hai vectơ và
được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. và
;
B. trùng
và
;
C. và
cùng hướng và
;
D. và
ngược hướng và
.
Bài 1. (1,0 điểm) Cho tập hợp và
.
a) Cho tập hợp và
. Tìm
.
b) Với giá trị nào của m thì là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
Bài 2. (1 điểm) Hai chiếc tàu thủy
và
cách nhau 300 m và thẳng hàng với chân
của tháp hải đăng
ở trên bờ biển (hình bên). Từ
và
người ta nhìn thấy tháp hải đăng
dưới các góc
và
. Tính chiều cao (làm tròn đến hàng phần trăm) của tháp hải đăng đó.
Bài 3. (1,0 điểm) Cửa hàng thời trang Việt Tiến muốn kinh doanh thêm 2 loại áo thun mẫu mới với vốn đầu tư không quá triệu đồng. Loài dài tay mua vào
đồng và lãi
một áo, loại ngắn tay mua vào
đồng và lãi
một áo. Cửa hàng ước tính nhu cầu của khách không quá 100 cái cho cả 2 loại. Lập phương án kinh doanh sao cho lãi nhất.
-------------------------------- Hết -------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
C. Đáp án và hướng dẫn giải HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMI. PHẦN TRẮC NGHIỆMBẢNG ĐÁP ÁN1. A | 2. C | 3. D | 4. A | 5. D | 6. A | 7. C | 8. D | 9. B | 10. A |
11. A | 12. A | 13. D | 14. A | 15. A | 16. B | 17. A | 18. D | 19. A | 20. D |
21. A | 22. A | 23. B | 24. B | 25. C |
Mệnh đề kéo theo “Tam giác là tam giác đều
Tam giác
cân” là mệnh đề đúng nhưng mệnh đề đảo “Tam giác
cân
Tam giác
là tam giác đều” là mệnh đề sai.
Do đó, hai mệnh đề “Tam giác là tam giác đều” và “Tam giác
cân” không phải là hai mệnh đề tương đương.
Câu “Số 2 022 có chia hết cho 4 không?” là câu hỏi, không xác định tính đúng sai nên không phải là mệnh đề.
Câu 3. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DĐáp án A: Nếu thì
là mệnh đề sai, ví dụ với
;
ta có
nhưng
.
Đáp án B: Nếu chia hết cho
thì
chia hết cho
là mệnh đề sai, ví dụ với
chia hết cho
nhưng
không chia hết cho
.
Đáp án C: Nếu tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là tam giác đều là mệnh đề sai ví dụ ta có:
Tam giác có góc
nhưng tam giác
không phải là tam giác đều
Đáp án D: Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại là mệnh đề đúng (theo bất đẳng thức tam giác).
Câu 4.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A+) Câu “là một số vô tỉ” là một câu khẳng định đúng nên đây là một mệnh đề đúng. Do đó A đúng.
+) Câu “” là một mệnh đề sai. Do đó B sai.
+) Câu “ tỉ là số nguyên lớn nhất” là một câu khẳng định sai nên đây là một mệnh đề sai. Do đó C sai.
+) Câu “Trời hôm nay đẹp quá!” là một câu cảm thán không xác định được tính đúng sai nên đây không là mệnh đề. Do đó D sai.
Câu 5.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DMà nên
.
Các tập con của tập là:
.
Vậy tập không là con của tập là:
.
Ta có .
Vậy số phần tử của tập là
.
Ta có và
Vậy .
+) Thay và
vào từng bất phương trình của hệ đã cho ta được:
là một mệnh đề đúng.
là một mệnh đề sai.
Do đó điểm không thuộc nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Tương tự, thay và
ta được:
là mệnh đề đúng.
là mệnh đề đúng.
Điểm là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Thay và
ta được:
là mệnh đề đúng.
là mệnh đề sai.
Điểm không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Thay và
ta được:
là mệnh đề sai.
là mệnh đề đúng.
Điểm không thuộc nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+ là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
+ không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa
.
+ không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì chứa
.
+ không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa
.
Gọi phương trình đường thẳng có dạng:
.
Đường thẳng đi qua điểm
và
nên ta có hệ phương trình:
Vậy :
hay
Lấy điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình cần tìm, thay tọa độ điểm
vào biểu thức
ta được:
.
Vậy miền nghiệm được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng ) là miền nghiệm của bất phương trình
.
+) là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
+) không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì bất phương trình
có chứa
nên không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
+) không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có ba ẩn là
.
+) không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì bất phương trình
có chứa
và bất phương trình
có chứa
đều không là các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
+) Đường thẳng có dạng:
Đường thẳng này đi qua và
nên ta có hệ phương trình:
hay
.
Ta lấy điểm có
là điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình cần tìm (không kể biên) nên ta có bất phương trình:
.
+) Đường thẳng có dạng:
Đường thẳng này đi qua và
nên ta có hệ phương trình:
hay
.
Ta lấy điểm có
là điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình cần tìm (không kể biên) nên ta có bất phương trình:
.
Vì vậy ta có hệ bất phương trình là: .
+)Thay vào bất phương trình
ta được
là một mệnh đề đúng. Do đó A đúng.
+) Thay vào bất phương trình
ta được
là một mệnh đề sai. Do đó B sai.
+) Thay vào bất phương trình
ta được
là một mệnh đề sai. Do đó C sai.
+) Thay vào bất phương trình
ta được
là một mệnh đề sai. Do đó D sai.
Xét tam giác có:
(định lý tổng ba góc trong một tam giác)
Do đó:
+) . Do đó A đúng.
Ta lại có: nên:
+) khi
;
khi
;
khi
. Do đó C sai.
+) . Do đó D sai.
Với mọi góc thoả mãn
ta luôn có
;
;
;
.
Vậy đáp án B sai, đáp án A, C, D đúng.
Câu 17.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có:
Do a ≠ b nên
Do đó: .
Xét đáp án A: là khẳng định đúng (theo định lí cosin).
Xét đáp án B: là khẳng định đúng (theo địn lí sin).
Xét đáp án C: là khẳng định đúng (theo công thức Heron).
Xét đáp án D: khẳng định D sai.
Diện tích tam giác đều là:
Nửa chu vi tam giác là:
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
.
Ta có:
.
Ta có
Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có:
Tam giác vuông tại
nên có:
Vậy .
Áp dụng định lí côsin trong tam giác , ta có:
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta có:
.
Các vectơ cùng phương với vectơ là:
.
Vậy có vectơ cùng phương với vectơ
.
Vì hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật nên là hình chữ nhật
hay
.
Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.
Do đó khi và chỉ khi
và
cùng hướng và
.
Vậy đáp án A, B, D sai. Đáp án C đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1.Hướng dẫn giảia)
.
b) Để ta có 2 trường hợp:
và
. Khi đó:
+) TH1: .
(loại).
+) TH2:
Để là đoạn thẳng có độ dài bằng 4 thì
(tmđk).
Vậy thì
là đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
Bài 2. (1 điểm)
Ta có: (tính chất góc ngoài trong tam giác).
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta có:
.
Thay số: .
Tam giác vuông tại
nên
.
Vậy chiều cao của tháp hải đăng xấp xỉ bằng 568,46 m.
Bài 3.Hướng dẫn giảiGọi lần lượt là số áo dài tay và ngắn tay mà cửa hàng nên mua để kinh doanh lãi nhất.
Theo yêu cầu bài toán, ta có hệ bất phương trình
Ta cần tìm để biểu thức
đạt GTLN trên miền nghiệm của
.
Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình :
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là tứ giác .
Các điểm ở đỉnh tứ giác có tọa độ: .
Tại :
Tại :
Tại :
Tại :
Vậy cửa hàng nên nhập cái áo dài tay và
cái áo ngắn tay để kinh doanh thì có lãi nhất và lãi thu được là
đồng.