Đề thi cuối kì 1 Toán 7 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 4)


BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 04

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

2

(0,5đ)

2

(0,5đ)

25%

Các phép toán với số hữu tỉ

2

(1,0đ)

1

(0,5đ)

2

Số thực

Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

40%

Tỉ lệ thức

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

1*

(0,5đ)

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Đại lượng tỉ lệ và giải toán về đại lượng tỉ lệ

1

(0,25đ)

1

(1,5đ)

3

Hình học trực quan

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

1

(1,0đ)

15%

4

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

1

(0,25đ)

20%

Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

1

(0,5đ)

Định lí và chứng minh định lí

1

(0,5đ)

Tổng: Số câu

Điểm

8

(2,0đ)

1

(0,5đ)

4

(1,0đ)

5

(3,0đ)

4

(3,0đ)

1

(0,5đ)

23

(10đ)

Tỉ lệ

25%

40%

30%

5%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

Lưu ý:

Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.

Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

1*: Chọn 1 trong 2 nội dung kiến thức về “Tỉ lệ thức” hoặc “Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau” để ra đề.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Nhận biết:

‒ Nhận biết được số hữu tỉ.

‒ Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

‒ Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

‒ Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Thông hiểu:

‒ Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

‒ So sánh hai số hữu tỉ.

2TN

2TN

Các phép toán với số hữu tỉ

Thông hiểu:

– Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).

– Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:

– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …).

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

– Tính giá trị của dãy số có quy luật.

2TL

1TL

2

Số thực

Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực

Nhận biết:

– Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

– Nhận biết số vô tỉ.

– Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm.

– Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực.

– Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực.

Thông hiểu:

– Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn.

– Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.

– Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương.

– Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực.

– Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.

Vận dụng:

– Vận dụng định nghĩa và điều kiện về căn bậc hai số học của một số không âm để tính giá trị của các biểu thức.

– Vận dụng định nghĩa và tính chất của giá trị tuyệt đối để tìm giá trị x chưa biết trong một biểu thức.

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực và làm tròn, ước lượng.

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực.

– Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa căn bậc hai, biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.

1TN

1TN

1TL

Tỉ lệ thức

Nhận biết:

– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.

Thông hiểu:

– Tìm đại lượng chưa biết trong một tỉ lệ thức.

Vận dụng:

– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.

Vận dụng cao:

– Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất tỉ lệ thức.

1TN

1TL

1TL

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau. Đại lượng tỉ lệ và giải toán về đại lượng tỉ lệ

Nhận biết :

– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.

– Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.

– Chỉ ra hệ số tỉ lệ khi biết công thức.

Thông hiểu:

– Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.

Vận dụng:

– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).

– Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).

– Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).

Vận dụng cao:

– Chứng minh đẳng thức dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

1TN

1TL

3

Hình học trực quan

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

Nhận biết:

‒ Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

‒ Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật).

Thông hiểu:

‒ Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,...).

1TN

1TN, 1TL

4

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết:

‒ Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

‒ Nhận biết tia phân giác của một góc.

‒ Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

Thông hiểu:

‒ Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt.

‒ Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.

Vận dụng:

‒ Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

‒ Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học.

1TN

Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

Nhận biết:

‒ Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.

‒ Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song.

‒ Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

Thông hiểu:

‒ Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

‒ Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song.

‒ Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song.

Vận dụng:

‒ Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.

‒ Vận dụng tổng hợp các tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của một góc.

1TN

1TL

1TL

Định lí và chứng minh định lí

Nhận biết:

‒ Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí.

Thông hiểu:

‒ Hiểu được phần chứng minh của một định lí.

Vận dụng:

‒ Chứng minh được một định lí.

1TL

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

TRƯỜNG …

MÃ ĐỀ: MT104

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Dãy số nào sau đây không phải là dãy các số hữu tỉ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 2. Số hữu tỉ với là dương nếu:

A. cùng dấu; B. khác dấu;

C. là số dương; D. là hai số tự nhiên.

Câu 3. Cho trục số như hình bên.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm biểu diễn số hữu tỉ dương.

B. Điểm biểu diễn số hữu tỉ âm.

C. Điểm biểu diễn hai số đối nhau.

D. Điểm biểu diễn hai số nguyên liên tiếp.

Câu 4. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa: ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Số nào dưới đây là số vô tỉ?

A. ; B. ; C. ; D.

Câu 6. Với thì

A. ; B. ; C. ; D. hoặc .

Câu 7. Cho 4 số với , một tỉ lệ thức đúng được thiết lập từ số trên là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. Cho hai đại lượng có bảng giá trị sau:

A. là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số ;

B. là hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số ;

C. là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số ;

D. là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số .

Câu 9. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm nào dưới đây?

A. Có 8 đỉnh; B. Mỗi đỉnh có ba góc vuông;

C. Có 6 mặt; D. Các cạnh bên song song với nhau.

Câu 10. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là . Độ dài cạnh của hình lập phương đó là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 11. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;

B. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh;

C. Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh;

D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

Câu 12. Qua điểm nằm ngoài đường thẳng , ta vẽ hai đường thẳng song song với thì

A. Hai đường thẳng đó song song; B. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại ;

C. Hai đường thẳng đó trùng nhau; D. Hai đường thẳng đó vuông góc.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

a) ; b) ;

c) .

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm , biết:

a) ; b) .

Bài 3. (1,5 điểm) Đoạn đường dài . Cùng một lúc, một ô tô chạy từ và một xe máy chạy từ , đi ngược chiều để gặp nhau. Vận tốc ô tô là ; vận tốc của xe máy là . Đến khi gặp nhau thì mỗi xe đã đi được một quãng đường là bao nhiêu?

Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang vuông với kích thước như hình vẽ bên.

Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng đó.

Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên biết , , tia là tia phân giác của góc .

a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

b) Tính số đo của góc .

c) Giải thích tại sao , từ đó tính số đo góc .

Bài 6. (0,5 điểm) Cho dãy tỉ số bằng nhau: . Chứng minh rằng có giá trị nguyên.

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

A

C

B

D

B

D

C

D

C

D

C

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệmCâu 1. Đáp án đúng là: C

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với .

Ta thấy nên không phải là số hữu tỉ.

Dãy số ở phương án C không phải là dãy số hữu tỉ.

Câu 2. Đáp án đúng là: A

Số hữu tỉ với là dương nếu là hai số cùng dấu.

Câu 3. Đáp án đúng là: C

Quan sát trục số ta thấy từ đến được chia làm phần bằng nhau.

Do đó mỗi một đoạn thẳng trên trục số là một đoạn thẳng đơn vị.

Điểm biểu diễn số , điểm biểu diễn số nên hai điểm này biểu diễn hai số đối nhau.

Câu 4. Đáp án đúng là: B

Ta có

nên .

Hay .

Vậy số hữu tỉ không nằm giữa .

Câu 5. Đáp án đúng là: D

Số là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên là số hữu tỉ.

Số là số hữu tỉ.

Số là số tự nhiên, không phải số vô tỉ.

Số là thập phân vô hạn không tuần hoàn nên là số vô tỉ.

Câu 6. Đáp án đúng là: B

Với thì

suy ra .

Câu 7. Đáp án đúng là: D

Từ với ta có tỉ lệ thức , , , .

Vậy D đúng; A, B, C sai.

Câu 8. Đáp án đúng là: C

Ta có: .

Do đó nên là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số .

Câu 9. Đáp án đúng là: D

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm các cạnh bên song song với nhau.

Hình lăng trụ đứng tam giác có 6 đỉnh, 5 mặt và mỗi đỉnh có 2 góc vuông nên A, B, C sai.

Câu 10. Đáp án đúng là: C

Diện tích mặt đáy của hình lập phương là .

Ta có

Mà độ dài cạnh của hình lập phương là số dương nên độ dài cạnh hình lập phương là

Câu 11. Đáp án đúng là: D

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau nên A đúng.

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia nên B đúng.

Hai đường thẳng cắt nhau tại (Hình 1). Ta có ; là hai cặp góc đối đỉnh. Do đó hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh nên C đúng.

Quan sát Hình 2 có: mà hai góc này ở vị trí kề nhau.

Do đó hai góc bằng nhau chưa chắc là hai góc ở vị trí đối đỉnh nên D sai.

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 12. Đáp án đúng là: C

Theo Tiên đề Euclid, qua điểm nằm ngoài đường thẳng , ta chỉ vẽ được duy nhất một đường thẳng song song với . Do đó hai đường thẳng đã vẽ trùng nhau.

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Hướng dẫn giải phần tự luậnBài 1. (1,5 điểm)

a) .

b) .

c)

.

Bài 2. (1,0 điểm)

a)

Vậy .

b)

Trường hợp 1:

Vậy .

Trường hợp 2:

Bài 3. (1,5 điểm)

Gọi lần lượt là quãng đường xe ô tô và xe máy đi được.

Vì hai xe đi ngược chiều trên đoạn đường dài để gặp nhau nên

Do hai xe di chuyển trong cùng một khoảng thời gian nên vận tốc và quãng đường đi được của mỗi xe là hai đại lượng tỉ lệ thuận.

Do đó ta có: hay .

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Suy ra ; .

Vậy đến khi gặp nhau thì xe ô tô và xe máy đi được lần lượt là .

Bài 4. (1,0 điểm)

Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng là: .

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:

.

Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng là:

Thể tích của hình lăng trụ đứng là: .

Bài 5. (1,5 điểm)

a) Học sinh vẽ lại hình theo đúng số đo các góc.

GT

, ;

tia là tia phân giác của .

KL

b) Tính .

c) Giải thích , tính .

b) Ta có (hai góc kề bù)

Tia là tia phân giác của nên .

b) Ta có (cùng bằng )

Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên .

Do nên (hai góc đồng vị).

Bài 6. (0,5 điểm)

Từ dãy tỉ số bằng nhau ta có:

Suy ra

Trường hợp 1:

Nếu thì ; ; ; .

Khi đó

.

Trường hợp 2:

Nếu thì từ ta suy ra

Do đó .

Khi đó

Vậy có giá trị nguyên.

Danh mục: Đề thi