Đề thi giữa học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 7)


BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 07

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

3

(0,75đ)

2

(0,5đ)

50%

Các phép toán với số hữu tỉ

1

(0,25đ)

3

(1,5đ)

2

(1,0đ)

1

(1,0đ)

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

2

(0,5đ)

1

(1,5đ)

35%

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

1

(1,0đ)

3

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

2

(0,5đ)

1

(0,5đ)

1

(0,5đ)

15%

Tổng: Số câu

Điểm

8

(2,0đ)

1

(0,5đ)

4

(1,0đ)

5

(3,0đ)

3

(2,5đ)

1

(1,0đ)

22

(10đ)

Tỉ lệ

25%

40%

25%

10%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Nhận biết:

- Nhận biết được số hữu tỉ.

- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

- Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Thông hiểu:

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- So sánh hai số hữu tỉ.

3TN

2TN

Các phép toán với số hữu tỉ

Thông hiểu:

- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).

- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …).

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

1TN, 3TL

2TL

1TL

2

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Nhận biết:

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, …)

2TN

1TL

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

Nhận biết:

- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật).

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,…).

1TN

1TN, 1TL

3

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết:

- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

- Nhận biết tia phân giác của một góc.

- Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

Thông hiểu:

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt.

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.

Vận dụng:

- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

- Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học.

2TN, 1TL

1TL

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

TRƯỜNG …

ĐỀ SỐ 07

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Cho các số sau: . Các số hữu tỉ là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 2. Số đối của

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa: ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4. Trong các số hữu tỉ: . Số bé nhất là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Trong các điểm được biểu diễn trên trục số sau, điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn

A. Điểm ; B. Chỉ có điểm ;

C. Chỉ có điểm ; D. Điểm .

Câu 6. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 7. Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật?

A. Có 2 đường chéo; B. Có các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau;

B. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh; D. Có các cạnh bằng nhau.

Câu 8. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình vẽ).

Biết , , .

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 9. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng

A. Song song và không bằng nhau; B. Cắt nhau;

C. Vuông góc với nhau; D. Song song và bằng nhau.

Câu 10. Tấm bìa như hình bên có thể tạo lập được hình lăng trụ đứng. Chiều cao của hình lăng trụ đó là:

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 11. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau;

B. Hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc đối đỉnh;

C. Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh;

D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

Câu 12. Quan sát hình vẽ bên và chọn khẳng định sai:

A. Tia là tia phân giác của ;

B. Tia là tia phân giác của ;

C. Tia là tia phân giác của ;

D. Tia là tia phân giác của .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) ; b) ; c) .

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

a) ; b) .

Bài 3. (1,0 điểm) Tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng có đáy là hình bình hành có hai cạnh là ; đường cao tương ứng với cạnh , chiều cao hình lăng trụ đứng là .

Bài 4. (1,5 điểm) Một căn phòng có dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là , chiều rộng là , chiều cao là .

a) Tính thể tích không gian bên trong căn phòng.

b) Người ta muốn sơn phía bên trong bốn bức tường và cả cần nhà của căn phòng. Trên bốn bức tường có các cửa dạng hình chữ nhật, trong đó có hai cửa ra vào, mỗi cửa có chiều rộng , chiều dài và 4 cửa sổ, mỗi cửa sổ có chiều dài , chiều rộng . Giá tiền sơn mỗi mét vuông (bao gồm tiền công và nguyên vật liệu) là 45 000 đồng. Tính số tiền mà người đó phải trả.

Bài 5. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên. Biết và tia là tia phân giác của góc .

a) Vẽ lại hình và kể tên các cặp góc kề bù (không tính góc bẹt) có trong hình vẽ.

b) Tính số đo của góc .

Bài 6. (1,0 điểm) Chị Hương đến cửa hàng điện tử để mua một chiếc điện thoại. Chị đã thanh toán trước tổng số tiền, phần còn lại chị được trả góp theo từng tháng trong vòng một năm. Hỏi chị Hương đã mua chiếc điện thoại với số tiền là bao nhiêu? Biết mỗi tháng chị phải trả góp 700 nghìn đồng.

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

B

A

D

D

C

B

A

D

C

D

D

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệmCâu 1. Đáp án đúng là: D

Trong các số không phải là số hữu tỉ.

Vậy dãy các số hữu tỉ là .

Câu 2.Đáp án đúng là: B

Số đối của số hữu tỉ . Số đối của .

Câu 3.Đáp án đúng là: A

Ta có: ;

Nên

.

Vậy không nằm giữa .

Câu 4. Đáp án đúng là: D

Ta có

nên .

Vậy số bé nhất là.

Câu 5.Đáp án đúng là: D

Điểm biểu diễn số hữu tỉ nhỏ hơn trên trục số là điểm nằm về phía trái số trên trục.

Đoạn thẳng đơn vị từ đến được chia làm đoạn thẳng bằng nhau. Do đó các số nguyên được biểu diễn cách số bằng đoạn thẳng nhỏ.

Vậy có hai điểm biểu diễn số nguyên nhỏ hơn là điểm .

Câu 6.Đáp án đúng là: C

Ta có: .

Câu 7.Đáp án đúng là: B

Hình hộp chữ nhật có:

• 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh;

• 4 đường chéo;

• các mặt bên là các hình chữ nhật không bằng nhau.

• các cạnh bên bằng nhau, các cạnh đáy không bằng nhau.

Vậy ta chọn phương án B.

Câu 8.Đáp án đúng là: A

Ta có: , ,

, .

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 9.Đáp án đúng là: D

Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác song song và bằng nhau.

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 10.Đáp án đúng là: C

Gấp và ghép các cạnh cùng màu (hình vẽ) ta được hình lăng trụ đứng tứ giác có các kích thước như hình vẽ trên.

Khi đó chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác đó là .

Câu 11.Đáp án đúng là: D

Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau nên A đúng.

Hai góc đối đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia nên B đúng.

Hai đường thẳng cắt nhau tại (Hình 1). Ta có ; là hai cặp góc đối đỉnh. Do đó hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm tạo thành hai cặp góc đối đỉnh nên C đúng.

Quan sát Hình 2 có: mà hai góc này ở vị trí kề nhau.

Do đó hai góc bằng nhau chưa chắc là hai góc ở vị trí đối đỉnh nên D sai.

Vậy ta chọn phương án D.

Câu 12.Đáp án đúng là: D

Ta có

Do đó nên tia không là tia phân giác của .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm)

a) ;

b) ;

c)

Bài 2. (1,0 điểm)

a)

Vậy .

b)

Trường hợp 1:

Vậy .

Trường hợp 2:

Bài 3. (1,0 điểm)

Chu vi của mặt đáy là:

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:

Diện tích của mặt đáy là:

Thể tích của hình lăng trụ là: .

Bài 4. (1,5 điểm)

a) Thể tích không gian bên trong căn phòng là: .

b) Diện tích trần nhà của căn phòng là:

Diện tích xung quanh (4 bức tường) của căn phòng là:

Diện tích 2 cửa ra vào và 4 cửa sổ là:

Diện tích cần sơn là:

Số tiền người đó phải trả là: (đồng).

Bài 5. (1,0 điểm)

a) Học sinh vẽ hình đúng số đo góc.

Các cặp góc kề bù có trong hình vẽ là: ; ; .

b) Tính số đo của góc .

Ta có tia là tia phân giác của góc nên: .

Ta có

Nên .

Do

Suy ra .

Bài 6. (1,0 điểm)

Số tiền chị Hương trả góp trong vòng một năm (12 tháng) là:

(nghìn đồng) = 8,4 triệu đồng.

Số tiền trả góp này ứng với tổng số tiền.

Chị Hương đã mua chiếc điện thoại với số tiền là: (triệu đồng).

Danh mục: Đề thi