Đề thi cuối học kì 1 Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 2)


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

%
tổng
điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Thời gian

(phút)

Số
CH

Thời
gian
(phút)

TN

TL

1

1. Mệnh đề. Tập hợp

1.1. Mệnh đề

1

1

1

0

4,5

8,4

1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

1

1,5

1

2

2

0

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

1

0

2,5

5,6

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1,5

1

0

3

3. Hàm số bậc
hai và đồ thị

3.1. Hàm số và đồ thị

1

1

1

3

2

0

23

21,2

3.2. Hàm số bậc hai

1

1

1

3

1

15

2

1

4

4. Hệ thức lượng trong tam giác

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

1

1

1

0

9

8,4

4.1. Định lí côsin và định lí sin

1

1

1

0

4.2. Giải tam giác và ứng dụng thực tế

1

7

1

0

5

5. Vectơ

5.1. Khái niệm vectơ

2

2

1

2

3

0

32

32,4

5.2. Tổng và hiệu của hai vectơ

1

1

1

2

2

0

5.3. Tích của vectơ với một số

1

1

1

2

1

20

2

1

5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ

1

2

1

0

6

6. Số đúng và số gần đúng

6.1. Số gần đúng

1

1

1

2

2

0

19

24

6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu

1

1

1

0

6.3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

1

1

1

2

2

0

6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán

1

12

0

1

Tổng

15

16

9

20

3

34

1

20

25

3

90

Tỉ lệ (%)

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

100


BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị
kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận
dụng

Vận dụng
cao

1

1. Mệnh
đề. Tập
hợp

1.1. Mệnh đề

Nhận biết:

– Nhận biết được thế nào là mệnh đề toán học, tính đúng/sai của các mệnh đề toán học trong trường hợp đơn giản.

1

1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Thông hiểu

– Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.

1

1

2

2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Bất phương trình, hệ bất phương trình

bậc nhất hai ẩn và ứng dụng

Nhận biết:

– Nhận biết được bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

2

3

3. Hàm số bậc hai và đồ thị

3.1. Hàm số và đồ thị

Nhận biết:

– Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái

niệm hàm số.

Thông hiểu:

– Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá

trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số.

– Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.

1

1

3.2. Hàm số bậc hai

Nhận biết:

– Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trục đối xứng.

Thông hiểu:

– Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai.

– Vẽ được Parabol (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai.

– Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị.

Vận dụng:

– Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn.

(ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabol, ...).

Vận dụng cao:

- Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết các bài toán chứa tham số.

1

1

1

4

4. Hệ thức lượng trong tam giác

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°

Nhận biết:

– Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.

– Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau.

Thông hiểu:

– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay.

1

4.2. Định lí côsin và định lí sin

Thông hiểu:

– Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng

máy tính cầm tay.

– Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.

1

4.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế

Vận dụng:

– Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội

dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định

chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...).

1

5

5. Vectơ

5.1. Khái niệm vectơ

Nhận biết:

– Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.

Thông hiểu:

– Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.

– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.

Vận dụng:

– Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).

– Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...)

Vận dụng cao:

- Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ.

2

1

5.2. Tổng và hiệu của hai vectơ

1

5.3. Tích của vectơ với một số

1

1

1

5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ

1

6

6. Số đúng và số gần đúng

6.1. Số gần đúng

Nhận biết:

- Nhận biết được khái niệm số đúng, số gần đúng, độ chính xác.

- Biết được cách biểu diễn số liệu bằng bảng hoặc biểu đồ.

Thông hiểu:

- Biết cách tính các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng cho độ phân tán của mẫu số liệu.

- Biết được ý nghĩa của các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng đo độ phân tán được sử dụng.

1

1

6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu

1

6.3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

1

1

6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán

1

Tổng

15

9

3

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO….

TRƯỜNG….

KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2022 – 2023

Môn: TOÁN – Lớp 10

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu thì ;

B. Nếu chia hết cho thì chia hết cho ;

C. Nếu tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là tam giác đều;

D. Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại.

Câu 2. Cho tập hợp . Tập nào sau đây không phải tập con của tập .

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Cho tập hợp . Tập hợp bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 5. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 6. Xét hai đại lượng phụ thuộc vào nhau theo hệ thức dưới đây. Trường hợp nào không là hàm số của .

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. Tập xác định của hàm số

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. Cho hàm số . Toạ độ đỉnh của hàm số là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Đồ thị của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 10. Cho . Khẳng định nào sau đây sai?

A. ; B. ;

C. . D. ;

Câu 11. Cho tam giác với là nửa chu vi và . Kết luận nào sau đây sai?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 12. Giả sử là chiều cao của tháp trong đó là chân tháp. Chọn hai điểm trên mặt đất sao cho ba điểm thẳng hàng. Ta đo được ; . Chiều cao của khối tháp gần với giá trị nào sau đây?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 13. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:

A. ;

B. trùng ;

C. cùng hướng và ;

D. ngược hướng và .

Câu 14. Cho hình lục giác đều tâm . Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là

A. 4 B. 6 C. 8 D. 10

Câu 15. Cho tam giác đều cạnh bằng , trọng tâm . Độ dài vectơ bằng:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 16. Cho ba vectơ , khác vectơ không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 17. Cho các điểm phân biệt . Vectơ tổng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 18. Tìm giá trị của sao cho biết rằng ngược hướng và

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 19. Cho hình thoi tâm , cạnh . Góc . Tính độ dài vectơ .

A. ; B. ;

C. ; D. ;

Câu 20. Cho hình bình hành , với , , . Tích vô hướng bằng

A. . B. C. . D. .

Câu 21. Đường kính của một đồng hồ cát là . Độ chính xác của phép đo trên là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 22. Số được cho bởi số gần đúng với sai số tương đối không vượt quá . Hãy đánh giá sai số tuyệt đối của .

A. B. C. D.

Câu 23. Trong tháng cuối năm, số sản phẩm bán ra của một cửa hàng được thống kê trong bảng sau. Biết rằng số sản phẩm bán ra của mỗi tháng nằm trong khoảng từ đến sản phẩm.

Tháng

7

8

9

10

11

12

Sản phẩm bán ra

215

237

360

586

300

345

Trong bảng trên có tháng bị nhập sai số sản phẩm bán ra là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 24. Cho mẫu số liệu số trung vị của mẫu số liệu là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 25. Cho bảng phân bố tần số sau

Giá trị

X1

X2

X3

X4

X5

Tần số

12

5

n2

16

6n – 5

Với điều kiện nào của số tự nhiên n thì bảng số liệu có mốt là ?

A. ; B. ; C. ; D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm). Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm trên mỗi trục với độ cao . Chiều dài đoạn Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là . Gọi là các điểm chia đoạn thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: gọi là cáp treo. Tổng chiều dài của các dây cáp treo là?

Câu 2 (1,0 điểm). Cho tam giác đều có cạnh , điểm là trọng tâm tam giác . Gọi là trung điểm .

a) Phân tích vectơ theo hai vectơ là hai cạnh của tam giác.

b) Tính tích vô hướng của .

Câu 3 (1,0 điểm). Trong cuộc thi học sinh giỏi môn Toán lớp học sinh tham gia với điểm đạt được của các học sinh là các số tự nhiên khác nhau không nhỏ hơn và không lớn hơn . Biết rằng điểm trung bình, số trung vị của học sinh trên đều bằng và có khoảng biến thiên bằng . Xác định điểm thi của học sinh trên.

HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂMI. PHẦN TRẮC NGHIỆMBẢNG ĐÁP ÁN

1. D

2. A

3. D

4. A

5. A

6. A

7. B

8. D

9. A

10. B

11. D

12. A

13. C

14. B

15. B

16. D

17. A

18. B

19. A

20. A

21. A

22. B

23. C

24. C

25. C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾTCâu 1. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Đáp án A: Nếu thì là mệnh đề sai, ví dụ với ; ta có nhưng .

Đáp án B: Nếu chia hết cho thì chia hết cho là mệnh đề sai, ví dụ với chia hết cho nhưng không chia hết cho .

Đáp án C: Nếu tam giác có một góc bằng thì tam giác đó là tam giác đều là mệnh đề sai ví dụ ta có:

Tam giác có góc nhưng tam giác không phải là tam giác đều

Đáp án D: Tổng hai cạnh của một tam giác lớn hơn cạnh còn lại là mệnh đề đúng (theo bất đẳng thức tam giác).

Câu 2. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Các tập con của tập là: .

Vậy tập không là con của tập là: .

Câu 3. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Ta có

Vậy .

Câu 4. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

+ là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

+ không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa .

+ không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì chứa .

+ không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa .

Câu 5. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

+) là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

+) không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì bất phương trình có chứa nên không là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

+) không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có ba ẩn là .

+) không là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì bất phương trình có chứa và bất phương trình có chứa đều không là các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 6. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

+ không phải là hàm số vì hàm số biểu thị một giá trị của tương ứng với duy nhất một giá trị của mà với (có 2 giá trị).

+ là hàm số vì hàm số biểu thị một giá trị của tương ứng với duy nhất một giá trị của .

+ là hàm số vì hàm số biểu thị một giá trị của tương ứng với duy nhất một giá trị của .

+ là hàm số vì hàm số biểu thị một giá trị của tương ứng với duy nhất một giá trị của .

Câu 7. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Điều kiện xác định của hàm số:

Vậy tập xác định của hàm số là: .

Câu 8. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Đỉnh có toạ độ:

Vậy .

Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Trong mặt phẳng toạ độ , đồ thị hàm số bậc hai là một đường Parabol:

- Có đỉnh với

- Có trục đối xứng là đường thẳng (đường thẳng này đi qua đỉnh và song song với trục )

- Có bề lõm quay xuống dưới vì .

- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng tức là đồ thị đi qua điểm có toạ độ .

- Phương trình có hai nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm có toạ độ .

Đồ thị của hàm số là

Câu 10. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Với mọi góc thoả mãn ta luôn có

;

;

;

.

Vậy đáp án B sai, đáp án A, C, D đúng.

Câu 11. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Xét đáp án A: là khẳng định đúng (theo định lí cosin).

Xét đáp án B: là khẳng định đúng (theo địn lí sin).

Xét đáp án C: là khẳng định đúng (theo công thức Heron).

Xét đáp án D: khẳng định D sai.

Câu 12. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có

Áp dụng định lý sin trong tam giác ta có:

Tam giác vuông tại nên có:

Vậy .

Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Hai vectơ gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và có cùng độ dài.

Do đó khi và chỉ khi cùng hướng và .

Vậy đáp án A, B, D sai. Đáp án C đúng.

Câu 14. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Các vectơ cùng phương với vectơ là: .

Vậy có vectơ cùng phương với vectơ .

Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Gọi là trung điểm của . Vì tam giác đều nên

Ta có

Ta có: .

Câu 16. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

; ; .

Vậy đáp án A, B, C đúng; đáp án D sai.

Câu 17. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Câu 18. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Do ngược hướng nên .

Câu 19. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Tam giác cân tại và có góc nên đều.

.

Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Theo giả thiết: .

.

Câu 21. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có là số gần đúng của với độ chính xác qui ước viết gọn là . Vậy độ chính xác của phép đo là .

Câu 22. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có suy ra . Do đó .

Câu 23. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có:

nên số sản phẩm tháng 7 thỏa mãn điều kiện.

nên số sản phẩm tháng 8 thỏa mãn điều kiện.

nên số sản phẩm tháng 9 thỏa mãn điều kiện.

nên số sản phẩm tháng 10 không thỏa mãn điều kiện. Do đó tháng 10 bị thống kê sai.

nên số sản phẩm tháng 11 thỏa mãn điều kiện.

nên số sản phẩm tháng 12 thỏa mãn điều kiện.

Câu 24. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta xắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm .

Vì cỡ mẫu bằng nên số trung vị là trung bình cộng của số liệu thứ và thứ của dãy trên tức là: .

Câu 25. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có là duy nhất của bảng số liệu nên

.

là số tự nhiên nên thoả mãn.

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Câu 1 (1,0 điểm).

Hướng dẫn giải

Giả sử Parabol có dạng:

Chọn hệ trục như hình vẽ khi đó Parabol đi qua điểm có đỉnh

+) Điểm đỉnh , có:

Thay , vào hàm số ta được: .

Khi đó hàm số trở thành:

+) Thay tọa độ điểm với vào hàm số ta được:

(thỏa mãn điều kiện)

Suy ra Parabol có dạng: .

Mà đoạn được chia làm phần bằng nhau nên mỗi phần

Khi đó tổng độ dài cáp treo bằng

Hay .

Vậy tổng độ dài cáp treo là .

Câu 2 (1,0 điểm).

Hướng dẫn giải

a) Do là trung điểm nên là trung tuyến của tam giác .

Hơn nữa, là trọng tâm của tam giác nên .

Do đó, .

b) Ta có:

.

Câu 3 (1,0 điểm). Hướng dẫn giải

Giả sử điểm các học sinh đạt được lần lượt là

Ta có số trung vị:

Ta có hay

+ Nếu thì , mà

Khi đó điểm các em đạt được lần lượt là

+ Nếu thì

Khi đó điểm các học sinh đạt được có thể là là: hoặc .

+ Nếu thì , mà

Khi đó có ba mẫu số liệu thỏa đề bài có giá trị là: hoặc hoặc .

Vì khoảng biến thiên bằng nên số điểm các em đạt được là: .

Danh mục: Đề thi