MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề. Tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | 6 | ||||||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 | 4 | ||||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||||||
3 | 3. Hàm số bậc | 3.1. Hàm số và đồ thị | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 | 0 | 23 | 26 | ||
3.2. Hàm số bậc hai | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 10 | 4 | 1 | ||||||
4 | 4. Hệ thức lượng trong tam giác | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 1 | 1 | 1 | 0 | 7 | 8 | ||||||
4.1. Định lí côsin và định lí sin | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
4.2. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 1 | 3 | 1 | 0 | ||||||||||
5 | 5. Vectơ | 5.1. Khái niệm vectơ | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 0 | 34 | 34 | ||||
5.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 0 | ||||||||
5.3. Tích của vectơ với một số | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 15 | 3 | 1 | ||||
5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
6 | 6. Số đúng và số gần đúng | 6.1. Số gần đúng | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 19 | 22 | ||||
6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||
6.3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán | 1 | 2 | 1 | 10 | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | 18 | 16 | 14 | 20 | 5 | 34 | 1 | 15 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 70 | 30 | 100 | |||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | ||||
1 | 1. Mệnh | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: – Nhận biết được thế nào là mệnh đề toán học, tính đúng/sai của các mệnh đề toán học trong trường hợp đơn giản. | 1 | |||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | Thông hiểu – Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. | 1 | 1 | ||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng | Thông hiểu: Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. | 1 | |||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng | Nhận biết: - Nhận biết được dạng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được một điểm có thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. | 1 | |||||
3 | 3. Hàm số bậc hai và đồ thị | 3.1. Hàm số và đồ thị | Nhận biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. Thông hiểu: – Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. – Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. | 2 | 1 | 1 | |
3.2. Hàm số bậc hai | Nhận biết: – Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trục đối xứng. Thông hiểu: – Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai. – Vẽ được Parabol (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai. – Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. (ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabol, ...). Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết các bài toán chứa tham số. | 2 | 2 | 1 | |||
4 | 4. Hệ thức lượng trong tam giác | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: – Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. – Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau. Thông hiểu: – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay. | 1 |
| ||
4.2. Định lí côsin và định lí sin | Thông hiểu: – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay. – Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. | 1 | 1 | ||||
4.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Vận dụng: – Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). | 1 | |||||
5 | 5. Vectơ | 5.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không. Thông hiểu: – Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ. – Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. Vận dụng: – Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...). – Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...) Vận dụng cao: - Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ. | 2 | 1 | ||
5.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 1 | |||||
5.3. Tích của vectơ với một số | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ | 1 | 1 | |||||
6 | 6. Số đúng và số gần đúng | 6.1. Số gần đúng | Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm số đúng, số gần đúng, độ chính xác. - Biết được cách biểu diễn số liệu bằng bảng hoặc biểu đồ. Thông hiểu: - Biết cách tính các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng cho độ phân tán của mẫu số liệu. - Biết được ý nghĩa của các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng đo độ phân tán được sử dụng. | 1 | 1 | ||
6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu | 1 | ||||||
6.3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1 | |||||
6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán | 1 | 1 | |||||
Tổng | 18 | 14 | 5 | 1 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... | KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Phủ định của mệnh đề “Mọi loại thực vật đều đứng yên” là
A. Mọi loài thực vật đều không đứng yên;
B. Mọi loài thực vật đều di chuyển;
C. Không tồn tại loài thực vật di chuyển;
D. Tồn tại ít nhất một loài thực vật không đứng yên.
Câu 2. Cho tập hợp và
. Tập hợp
là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 3. Tập hợp là tập con của tập hợp
khi
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình được định nghĩa là
A. Trong mặt phẳng tọa độ , điểm có tọa độ
thỏa mãn
là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
B. Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng có phương trình
là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
C. Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm có tọa độ
thỏa mãn
là miền nghiệm của bất phương trình đã cho;
D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 5. Cho hệ bất phương trình với
là tham số. Với giá trị nào của
thì cặp số
là nghiệm của hệ bất phương trình?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 6. Tập xác định của hàm số là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 7. Hàm số đồng biến trên khoảng
nếu
A. ,
;
B. ,
;
C. ,
;
D. ,
.
Câu 8. Hàm số bậc hai nào dưới đây đồng biến trên khoảng
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 9. Viết hàm số mô tả diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng .
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 10. Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên là:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 11. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 12. Đồ thị hàm số bậc hai được biểu diễn bởi hình vẽ
A. B.
C. D.
Câu 13. Parabol đi qua hai điểm
và
tổng hệ số
bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 14. Rút gọn biểu thức với
.
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 15. Cho tam giác có
. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 16. Cho tam giác có
.
là điểm trên cạnh
sao cho
. Độ dài đoạn thẳng
bằng
A. ; B.
; C.
; D.
Câu 17. Từ một điểm cách hai đầu một hồ nước lần lượt là
và
, người quan sát nhìn hai điểm này dưới một góc
.
Khoảng cách (làm tròn đến hàng đơn vị) giữa hai điểm ở hai đầu của hồ nước là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 18. Hai vectơ và
đối nhau nếu
A. hai vectơ và
cùng phương;
B. hai vectơ và
ngược hướng và cùng độ dài;
C. hai vectơ và
cùng hướng và cùng độ dài;
D. hai vectơ và
ngược hướng và không cùng độ dài.
Câu 19. Cho hình thang . Vectơ không có điểm đầu là
thì có điểm cuối là
A. điểm ; B. điểm
; C. điểm
; D. điểm
.
Câu 20. Tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 22. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
. Khi đó
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 23. Gọi là tâm hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 24. Cho tam giác vuông cân tại
có
. Tính
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 25. Cho tam giác có
là trọng tâm tam giác,
là trung điểm của
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 26. Cho tam giác và điểm
thỏa mãn điều kiện
. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. là hình bình hành; B.
;
C. ; D.
.
Câu 27. Cho bốn điểm như hình vẽ:
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 28. Cho tam giác . Giá trị của biểu thức
bằng
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 29. Cho hai vectơ và
khác vectơ không. Nếu
thì
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 30. Viết số quy tròn của số gần đúng biết
.
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 31. Cho giá trị gần đúng của là 1,73 . Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 32. Bảng thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường Trung học phổ thông.
Khối | 10 | 11 | 12 |
Số lớp | 12 | 9 | 10 |
Số học sinh | 530 | 312 | 358 |
Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số mỗi lớp trong trường đều không vượt quá 40 học sinh. Khối lớp bị thống kê sai là
A. Khối lớp 10; B. Khối lớp 11;
C. Khối lớp 12; D. Cả ba khối lớp đều sai.
Câu 33. Cho dãy số liệu về điểm thi giữa kì 1 môn Toán của các bạn học sinh tổ 1: 9; 9,5; 6; 8; 7; 8,5; 9; 7. Điểm thi trung bình giữa kì 1 môn Toán của tổ 1 là
A. 7,5; B. 8; C. 8,5; D. 9.
Câu 34. Mốt được định nghĩa là
A. giá trị lớn nhất trong dãy số liệu; B. tần số lớn nhất;
C. giá trị nhỏ nhất trong dãy số liệu; D. giá trị có tần suất lớn nhất.
Câu 35. Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được: Giá trị nhỏ nhất bằng 2,5; ; giá trị lớn nhất bằng 205.
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu.
A. . B.
. C.
. D.
.
Câu 1 (1,0 điểm). Khi một con tàu vũ trụ được phóng lên Mặt Trăng, trước hết nó bay vòng quanh Trái Đất. Sau đó, đến một thời điểm thích hợp, động cơ bắt đầu hoạt động đưa con tàu bay theo quỹ đạo là một nhánh parabol lên Mặt Trăng (trong hệ tọa độ như hình vẽ,
và
tính bằng nghìn kilômét). Biết rằng khi động cơ bắt đầu hoạt động, tức là khi
thì
. Sau đó,
khi
và
khi
.
Tìm hàm số bậc hai có đồ thị chứa nhánh parabol nói trên.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho hình vuông cạnh
,
là trung điểm của
,
là trọng tâm tam giác
. Phân tích
theo hai vectơ
và
.
b) Cho đoạn thẳng có độ dài bằng
. Một điểm
di động sao cho
. Gọi
là hình chiếu của
lên
. Tính độ dài lớn nhất của
?
Câu 3 (1,0 điểm). Biểu đồ đoạn thẳng ở hình vẽ bên thể hiện tốc độ trăng trưởng GDP qua các năm từ 2012 đến 2019.
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆMBẢNG ĐÁP ÁN1. D | 2. A | 3. D | 4. C | 5. B | 6. C | 7. C |
8. C | 9. A | 10. A | 11. D | 12. A | 13. B | 14. D |
15. B | 16. B | 17. A | 18. B | 19. D | 20. B | 21. C |
22. D | 23. B | 24. A | 25. C | 26. D | 27. B | 28. C |
29. A | 30. D | 31. C | 32. A | 33. B | 34. D | 35. B |
Phủ định của mệnh đề “Mọi loại thực vật đều đứng yên” là “Tồn tại ít nhất một loài thực vật không đứng yên”.
Câu 2. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có hình vẽ:
Khi đó .
Cho hai tập hợp và
, nếu mọi phần tử của tập hợp
đều thuộc tập
thì
là tập con của tập hợp
hay
.
Trong mặt phẳng tọa độ , tập hợp điểm có tọa độ
thỏa mãn
là miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Thay và
vào hệ bất phương trình ta được:
.
Vậy thỏa mãn điều kiện.
Điều kiện xác định của hàm số là:
Khi đó tập xác định của hàm số .
Hàm số đồng biến trên khoảng
nếu
,
.
+) Hàm số có tọa độ điểm đỉnh là
.
Hàm số có nên hàm số đồng biến trên khoảng
. Do đó hàm số này không đồng biến trên khoảng
.
+) Hàm số có tọa độ điểm đỉnh là
.
Hàm số có nên hàm số đồng biến trên khoảng
. Do đó hàm số này không đồng biến trên khoảng
.
+) Hàm số có tọa độ điểm đỉnh là
.
Hàm số có nên hàm số đồng biến trên khoảng
. Do đó hàm số này đồng biến trên khoảng
.
+) Hàm số có tọa độ điểm đỉnh là
.
Hàm số có nên hàm số đồng biến trên khoảng
. Do đó hàm số này không đồng biến trên khoảng
.
Gọi chiều rộng của hình chữ nhật là:
Khi đó chiều dài của hình chữ nhật là:
Diện tích của hình chữ nhật: .
Vậy hàm số mô tả diện tích của hình chữ nhật là .
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số bậc hai là hàm số .
Hàm số có tọa độ đỉnh là:
Trục đối xứng của hàm số là: .
Hàm số cắt trục hoành tại hai điểm và
.
Hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ .
Điểm đối xứng với điểm qua trục đối xứng là
.
Khi đó ta có hình vẽ:
Ta có parabol đi qua điểm nên thay
,
vào hàm số ta được:
Ta có parabol đi qua điểm nên thay
,
vào hàm số ta được:
Từ và
ta có hệ phương trình:
.
.
Câu 14.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác , ta được:
.
Áp dụng hệ quả của định lí cosin trong tam giác , ta được:
.
Áp dụng định lí cosin trong tam giác , ta được:
.
Gọi hai điểm đầu của hồ nước là và
.
Xét tam giác , có:
.
Hai vectơ và
đối nhau nếu chúng ngược hướng và cùng độ dài;
Vectơ không có điểm đầu là thì có điểm cuối là điểm
.
Tứ giác là hình bình hành khi và chỉ khi
, bởi vì
Nếu tứ giác là hình bình hành thì
và
nên
và
cùng hướng
.
Nếu thì
và
nên tứ giác
là hình bình hành.
Áp dụng quy tắc ba điểm ta được: ;
. Do đó A và D là mệnh đề đúng.
Áp dụng quy tắc hiệu: . Do đó B là mệnh đề đúng.
Ta có: . Do đó C là mệnh đề sai.
Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
nên
.
Câu 23.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: B+) Ta có: (quy tắc hiệu hai vectơ)
Mà (tính chất hình bình hành)
. Do đó đẳng thức A đúng.
+) Ta có: ,
(quy tắc hiệu hai vectơ)
Mà (tính chất hình bình hành)
. Do đó đẳng thức B sai.
+) Ta có: (quy tắc hiệu hai vectơ). Do đó đẳng thức C đúng.
+) Ta có: ,
(quy tắc hiệu hai vectơ). Do đó đẳng thức D đúng.
Ta có:
Tam giác vuông cân tại
nên
.
Vì là trọng tâm tam giác
nên
.
Câu 26.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D.
Điểm thỏa mãn
là hình bình hành.
Khi đó . Do đó D sai.
Dựa vào hình vẽ ta có:
+) và
là hai vectơ cùng hướng và
. Do đó A sai.
+) Vì nên
. Do đó B đúng.
+) và
là hai vectơ ngược hướng và
. Do đó C sai.
+) và
là hai vec tơ ngược hướng và
. Do đó D sai.
Ta có: .
Nếu thì
.
Hàng của chữ số khác đầu tiên bên trái của
là hàng phần mười, nên quy tròn
đến hàng đơn vị ta được:
.
Sai số tuyệt đối của số gần đúng là
.
+) Khối lớp 10 có 12 lớp, nếu mỗi lớp có tối đa 40 người thì tổng cả khối có: 480 học sinh nghĩa là tổng số học sinh của khối lớp 10 sẽ không thể vượt quá 480 học sinh mà theo bảng thống kê ta có 530 > 480 nên khối lớp 10 đang bị thống kê sai.
+) Khối lớp 11 có 9 lớp, nếu mỗi lớp có tối đa 40 người thì tổng cả khối có: 360 học sinh nghĩa là tổng số học sinh của khối lớp 11 sẽ không thể vượt quá 360 học sinh mà theo bảng thống kê ta có 312 < 360 nên khối lớp 11 thống kê đúng.
+) Khối lớp 12 có 10 lớp, nếu mỗi lớp có tối đa 40 người thì tổng cả khối có: 400 học sinh nghĩa là tổng số học sinh của khối lớp 12 sẽ không thể vượt quá 400 học sinh mà theo bảng thống kê ta có 358 < 400 nên khối lớp 12 thống kê đúng.
Câu 33. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BĐiểm trung bình giữa kì 1 môn Toán của tổ 1 là:
.
Một là giá trị có tần suất lớn nhất.
Câu 35. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BKhoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên là: .
Câu 1 (1,0 điểm).
Hướng dẫn giảiGọi hàm số cần tìm là
Thay và
vào hàm số ta được:
.
Khi đó ta có hàm số .
Thay và
vào hàm số ta được:
.
Thay và
vào hàm số ta được:
.
Từ và
ta có hệ phương trình:
.
Vậy hàm số bậc hai có đồ thị chứa nhánh parabol nói trên là .
Câu 2 (1,0 điểm).
Hướng dẫn giảiGọi là trung điểm của
Xet tam giác có:
.
b)
Ta có:
hay
Suy ra tam giác vuông tại
và nội tiếp đường tròn tâm
bán kính
.
Khi đó
Vậy độ dài lớn nhất của là bằng
khi
trùng với với
.
Tốc độ tăng trưởng trung bình là:
.
Phương sai của mẫu số liệu trên là:
.
.
Vậy phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên là và
.