MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề. Tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 1 | 1 | 1 | 0 | 4,5 | 8,4 | ||||||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 1 | 0 | 2,5 | 5,6 | ||||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1,5 | 1 | 0 | ||||||||||
3 | 3. Hàm số bậc | 3.1. Hàm số và đồ thị | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 0 | 23 | 21,2 | ||||
3.2. Hàm số bậc hai | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 15 | 2 | 1 | ||||||
4 | 4. Hệ thức lượng trong tam giác | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 1 | 1 | 1 | 0 | 9 | 8,4 | ||||||
4.1. Định lí côsin và định lí sin | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||
4.2. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 1 | 7 | 1 | 0 | ||||||||||
5 | 5. Vectơ | 5.1. Khái niệm vectơ | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 0 | 32 | 32,4 | ||||
5.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
5.3. Tích của vectơ với một số | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 20 | 2 | 1 | ||||||
5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ | 1 | 2 | 1 | 0 | ||||||||||
6 | 6. Số đúng và số gần đúng | 6.1. Số gần đúng | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 19 | 24 | ||||
6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||
6.3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán | 1 | 12 | 0 | 1 | ||||||||||
Tổng | 15 | 16 | 9 | 20 | 3 | 34 | 1 | 20 | 25 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 70 | 30 | 100 | |||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | ||||
1 | 1. Mệnh | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: – Nhận biết được thế nào là mệnh đề toán học, tính đúng/sai của các mệnh đề toán học trong trường hợp đơn giản. | 1 | |||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | Thông hiểu – Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. | 1 | 1 | ||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng | Nhận biết: – Nhận biết được bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2 | |||
3 | 3. Hàm số bậc hai và đồ thị | 3.1. Hàm số và đồ thị | Nhận biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. Thông hiểu: – Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. – Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. | 1 | 1 | ||
3.2. Hàm số bậc hai | Nhận biết: – Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trục đối xứng. Thông hiểu: – Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai. – Vẽ được Parabol (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai. – Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. (ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabol, ...). Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết các bài toán chứa tham số. | 1 | 1 | 1 | |||
4 | 4. Hệ thức lượng trong tam giác | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: – Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. – Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau. Thông hiểu: – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay. | 1 |
| ||
4.2. Định lí côsin và định lí sin | Thông hiểu: – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay. – Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. | 1 | |||||
4.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Vận dụng: – Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). | 1 | |||||
5 | 5. Vectơ | 5.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không. Thông hiểu: – Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ. – Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. Vận dụng: – Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...). – Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...) Vận dụng cao: - Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ. | 2 | 1 | ||
5.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 1 | ||||||
5.3. Tích của vectơ với một số | 1 | 1 | 1 | ||||
5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ | 1 | ||||||
6 | 6. Số đúng và số gần đúng | 6.1. Số gần đúng | Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm số đúng, số gần đúng, độ chính xác. - Biết được cách biểu diễn số liệu bằng bảng hoặc biểu đồ. Thông hiểu: - Biết cách tính các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng cho độ phân tán của mẫu số liệu. - Biết được ý nghĩa của các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng đo độ phân tán được sử dụng. | 1 | 1 | ||
6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu | 1 | ||||||
6.3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1 | |||||
6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán | 1 | ||||||
Tổng | 15 | 9 | 3 | 1 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... | KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Trong các câu sau có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) Năm 2018 là năm nhuận.
d) .
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Cho . Câu nào sau đây đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 5. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Tập xác định của hàm số là:
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 7. Hàm số có tập xác định và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng và ;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và ;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 8. Cho hàm số có đồ thị . Tọa độ đỉnh của là:
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 9. Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 10. Tam giác đều có đường cao . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 11. Cho biết . Tính giá trị của ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Trên nóc một tòa nhà có một ăng-ten cao . Từ vị trí quan sát cao so với mặt đất có thể nhìn thấy đỉnh và chân của cột ăng-ten dưới góc và so với phương nằm ngang.
Chiều cao của tòa nhà gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có độ dài bằng nhau;
B. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng hướng và cùng độ dài;
C. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng giá và cùng độ dài;
D. Hai vectơ bằng nhau là hai vectơ có cùng phương và cùng độ dài.
Câu 14. Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Độ dài của vectơ bằng vectơ ;
B. Độ dài của vectơ bằng ;
C. Độ dài của vectơ bằng độ dài đoạn thẳng hoặc ;
D. Độ dài của vectơ được kí hiệu là .
Câu 15. Cho lục giác đều có tâm . Số các vectơ cùng hướng với vectơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 16. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 17. Tổng có điểm cuối là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Cho tam giác , gọi là trung điểm của . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19. Cho hình bình hành , điểm thỏa mãn . Khi đó điểm là
A. Trung điểm ; B. Trung điểm ;
C. Điểm ; D. Trung điểm .
Câu 20. Cho hai vectơ và thỏa mãn và . Giá trị của là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Cho là số gần đúng của số đúng . Sai số tuyệt đối của là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 22. Giả sử biết số đúng là . Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:
Chọn phát biểu đúng:
Ngày | 1 | 2 | 3 | 4 |
Số sản phẩm bán được | 50 | 66 | 93 | 115 |
A. Nhân viên đã thống kê chính xác;
B. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ hai;
C. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ ba;
D. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ tư.
Câu 24. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:
A. Mốt; B. Trung vị; C. Tứ phân vị; D. Số trung bình cộng.
Câu 25. học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là ) . Kết quả cho trong bảng sau:
Điểm (x) | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Số học sinh (n) | 1 | 1 | 3 | 5 | 8 | 13 | 19 | 24 | 14 | 10 | 2 |
Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu?
A. ; B. ; C. ; D. .
II. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Bài 1. (1,0 điểm) Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua một chiếc là triệu đồng và bán ra với giá là triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một năm là chiếc. Nhằm mục tiêu đẩy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra trong một năm sẽ tăng thêm chiếc. Vậy doanh nghiệp phải bán với giá bao nhiêu sau khi giảm giá để lợi nhuận thu được là cao nhất.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho tam giác vuông tại . Điểm bất kỳ nằm trong tam giác có hình chiếu xuống theo thứ tự là . Tìm tập hợp điểm biết rằng cùng phương với .
Bài 3. (1,0 điểm) Hai lớp 10A và 10B của một trường Trung học phổ thông cùng làm bài thi môn Toán, chung một đề thi. Kết quả thi được trình bày ở hai bảng tần số sau đây:
Lớp 10A:
Điểm | 3 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Số học sinh | 7 | 9 | 3 | 3 | 7 | 12 | 4 | n = 45 |
Lớp 10B:
Điểm | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | |
Số học sinh | 6 | 6 | 7 | 8 | 9 | 5 | 4 | n = 45 |
Hỏi lớp nào có kết quả thi đồng đều hơn?
-------------------------------- Hết -------------------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN1. B | 2. D | 3. C | 4. B | 5. C |
6. C | 7. C | 8. C | 9. B | 10. B |
11. A | 12. B | 13. B | 14. A | 15. B |
16. A | 17. B | 18. A | 19. B | 20. B |
21. C | 22. C | 23. C | 24. A | 25. B |
+) Câu a là một câu cảm thán không xác định được tính đúng sai nên đây không phải là mệnh đề.
+) Câu b là một câu khẳng định đúng nên đây là một mệnh đề.
+) Câu c là một câu khẳng định sai nên đây là một mệnh đề.
+) Câu d là một câu khẳng định sai nên đây là một mệnh đề.
Do đó có câu là mệnh đề.
Câu 2.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DCâu 3.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C+) . Do đó A sai.
+) . Do đó B sai.
+) . Do đó C đúng.
+) . Do đó D sai.
Câu 4.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có: .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là . Do đó chọn B.
Câu 5.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CBất phương trình có tập nghiệm .
Bất phương trình có tâp nghiệm .
Hệ có nghiệm khi và chỉ khi
Câu 6.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CHàm số xác định khi
Vậy tập xác định của hàm số là .
Câu 7.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTrên khoảng và đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải nên hàm số đồng biến trên khoảng và .
Câu 8.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTrong mặt phẳng tọa độ , đồ thị hàm số bậc hai là một parabol :
Có đỉnh với hoành độ , tung độ .
Do đó C đúng.
Câu 9.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B+) Bảng biến thiên của hàm số có bề lõm hướng lên trên nên . Do đó loại được đáp án A và C.
+) Parabol có đỉnh là điểm nên:
.
Do đó hàm số thỏa mãn là .
Câu 10.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTam giác là tam giác đều có đường cao nên cũng là đường phân giác của tam giác .
Vì .
Do đó B đúng.
Câu 11.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ANếu : không thỏa mãn vì .
Nếu
Câu 12.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có: .
Áp dụng định lý sin trong tam giác , có:
Xét tam giác vuông , có:
.
Vậy .
Câu 13.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTheo định nghĩa hai vectơ và được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 14.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AĐộ dài của vectơ bằng độ dài đoạn thẳng hoặc . Do đó A sai.
Độ dài của vectơ bằng . Do đó B đúng.
Độ dài của vectơ bằng độ dài đoạn thẳng hoặc . Do đó C đúng.
Độ dài của vectơ được kí hiệu là . Do đó D đúng.
Câu 15.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có vectơ thỏa mãn là .
Câu 16.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A.
Câu 17.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có:
.
Vậy tổng các vectơ đã cho có điểm cuối là điểm .
Câu 18.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AVì là trung điểm nên và cùng hướng . Do đó hai vectơ bằng nhau hay .
Câu 19.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BXét hình bình hành , có:
Mà
Vậy là trung điểm của .
Câu 20.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B.
Câu 21.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CCho là số gần đúng của số đúng .
Sai số tuyệt đối của là: .
Câu 22.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CSố quy tròn đến hàng phần trăm của là .
Sai số tuyệt đối là .
Câu 23.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTheo bảng số liệu đã cho ta thống kê được bảng sau:
Ngày | 2 | 3 | 4 |
Tỉ lệ | 32% | 40,9% | 23,7% |
Ta thấy tỉ lệ sản phẩm bán ra ở ngày thứ ba tăng khác xa so với .
Do đó trong bảng số liệu đã cho, số sản phẩm bán ra của ngày thứ ba là không chính xác. Vậy nên đáp án C đúng.
Câu 24.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ASố liệu xuất hiện nhiều nhất trong dãy số liệu được gọi là mốt kí hiệu là .
Câu 25.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐiểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là:
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1.Hướng dẫn giảiGọi số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá là ( triệu đồng) .
Tiền lãi khi bán được một xe là: (triệu đồng).
Số lượng xe bán được khi đã giảm giá là: (xe).
Lợi nhuận cửa hàng thu được là: (triệu đồng).
Xét hàm số bậc hai , có:
Đỉnh có tọa độ: ; .
Hay
Ta có bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số đạt giá trị lớn nhất là khi x = .
Vậy doanh nghiệp phải bán với giá triệu đồng để lợi nhuận thu được là cao nhất.
Bài 2.Hướng dẫn giảiTa có: .
Gọi là trung điểm của .
Vậy nên .
Để cùng phương với thì cùng phương .
Suy ra , mà là trung điểm của nên là đường trung bình của tam giác .
Do đó tập hợp các điểm là đoạn (với là đường trung bình của tam giác , ).
Bài 3.Hướng dẫn giảiĐể xét xem kết quả thi của lớp nào đồng đều hơn thì ta đi so sánh phương sai của điểm thi hai lớp.
+) Điểm thi trung bình lớp 10A là:
.
Phương sai mẫu số liệu của lớp 10A là:
+) Điểm thi trung bình lớp 10B là:
.
Phương sai mẫu số liệu của lớp 10B là:
+) Vì nên lớp 10B có kết quả thi đồng đều hơn lớp 10A.