MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung kiến | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời | |||||||||
Số | Thời | Số | Thời | Số | Thời gian (phút) | Số | Thời | TN | TL | |||||
1 | 1. Mệnh đề. Tập hợp | 1.1. Mệnh đề | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 | 6 | ||||||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 2 | 1 | 0 | 3 | 4 | ||||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||
3 | 3. Hàm số bậc | 3.1. Hàm số và đồ thị | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 | 0 | 23 | 26 | ||
3.2. Hàm số bậc hai | 2 | 2 | 2 | 4 | 1 | 10 | 4 | 1 | ||||||
4 | 4. Hệ thức lượng trong tam giác | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | 1 | 1 | 1 | 0 | 7 | 8 | ||||||
4.1. Định lí côsin và định lí sin | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
4.2. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | 1 | 3 | 1 | 0 | ||||||||||
5 | 5. Vectơ | 5.1. Khái niệm vectơ | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 0 | 34 | 34 | ||||
5.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 2 | 2 | 4 | 4 | 0 | ||||||||
5.3. Tích của vectơ với một số | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 15 | 3 | 1 | ||||
5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
6 | 6. Số đúng và số gần đúng | 6.1. Số gần đúng | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 19 | 22 | ||||
6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 0 | ||||||||||
6.3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | ||||||||
6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán | 1 | 2 | 1 | 10 | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | 18 | 16 | 14 | 20 | 5 | 34 | 1 | 15 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 70 | 30 | 100 | |||||||||||
Tỉ lệ chung (%) | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT | Nội dung | Đơn vị | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận | Thông | Vận | Vận dụng | ||||
1 | 1. Mệnh | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: – Nhận biết được thế nào là mệnh đề toán học, tính đúng/sai của các mệnh đề toán học trong trường hợp đơn giản. | 1 | |||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | Thông hiểu – Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. | 1 | 1 | ||||
2 | 2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng | Thông hiểu: Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ. | 1 | |||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng | Nhận biết: - Nhận biết được dạng của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được một điểm có thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. | 1 | |||||
3 | 3. Hàm số bậc hai và đồ thị | 3.1. Hàm số và đồ thị | Nhận biết: – Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số. Thông hiểu: – Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị của hàm số. – Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến. | 2 | 1 | 1 | |
3.2. Hàm số bậc hai | Nhận biết: – Nhận biết được các tính chất cơ bản của Parabol như đỉnh, trục đối xứng. Thông hiểu: – Tính được bảng giá trị của hàm số bậc hai. – Vẽ được Parabol (parabol) là đồ thị hàm số bậc hai. – Nhận biết và giải thích được các tính chất của hàm số bậc hai thông qua đồ thị. Vận dụng: – Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết bài toán thực tiễn. (ví dụ: xác định độ cao của cầu, cổng có hình dạng Parabol, ...). Vận dụng cao: - Vận dụng được kiến thức về hàm số bậc hai và đồ thị vào giải quyết các bài toán chứa tham số. | 2 | 2 | 1 | |||
4 | 4. Hệ thức lượng trong tam giác | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180° | Nhận biết: – Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. – Nhận biết được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau. Thông hiểu: – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay. | 1 |
| ||
4.2. Định lí côsin và định lí sin | Thông hiểu: – Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° đến 180° bằng máy tính cầm tay. – Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. | 1 | 1 | ||||
4.3. Giải tam giác và ứng dụng thực tế | Vận dụng: – Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). | 1 | |||||
5 | 5. Vectơ | 5.1. Khái niệm vectơ | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không. Thông hiểu: – Mô tả được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ. – Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. Vận dụng: – Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...). – Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...) Vận dụng cao: - Tìm tập hợp các điểm thỏa mãn một đẳng thức vectơ. | 2 | 1 | ||
5.2. Tổng và hiệu của hai vectơ | 2 | 1 | |||||
5.3. Tích của vectơ với một số | 1 | 1 | 1 | 1 | |||
5.4. Tích vô hướng của 2 vectơ | 1 | 1 | |||||
6 | 6. Số đúng và số gần đúng | 6.1. Số gần đúng | Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm số đúng, số gần đúng, độ chính xác. - Biết được cách biểu diễn số liệu bằng bảng hoặc biểu đồ. Thông hiểu: - Biết cách tính các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng cho độ phân tán của mẫu số liệu. - Biết được ý nghĩa của các số đo xu thế trung tâm, các số đặc trưng đo độ phân tán được sử dụng. | 1 | 1 | ||
6.2. Mô tả bằng bảng dữ liệu | 1 | ||||||
6.3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1 | |||||
6.4. Các số đặc trưng đo độ phân tán | 1 | 1 | |||||
Tổng | 18 | 14 | 5 | 1 |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ... | KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 10Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng?
A. Thời tiết hôm nay thật lạnh!; B. là số rất may mắn;
C. Rêu thuộc nhóm thực bật bậc cao; D. là số chính phương.
Câu 2. Biểu diễn tập hợp trên trục số ta được
A. B.
C. D.
Câu 3. Cho tập hợp . Tập hợp có bao nhiêu phần tử?
A. ; B. Vô số phần tử; C. ; D. .
Câu 4. Miền nghiệm của bất phương trình được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào được cho dưới đây?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 5. Trong các cặp số sau đây, cặp nào là nghiệm của bất phương trình ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Hàm số đồng biến tăng trên khoảng thì đồ thị của hàm số có dạng
A. đi xuống từ trái sang phải trên khoảng ;
B. đi lên từ trái sang phải trên khoảng ;
C. đường cong trên khoảng ;
D. đường gấp khúc trên khoảng .
Câu 7. Cho hàm số có điều kiện xác định là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho đồ thị hàm số sau:
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Cho hàm số . Cho điểm thuộc vào đồ thị hàm số có hoành độ . Tung độ của điểm là
A. ; B. ; C. 7; D. .
Câu 10. Điều kiện của tham số để hàm số là hàm số bậc hai là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. ; B. ; C. ; D. không tồn tại.
Câu 12. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13. Trục đối xứng của hàm số là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 14. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng với mọi góc ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 15. Cho tam giác có lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác , là diện tích tam giác và là nửa chu vi tam giác . Công thức tính bán kính ngoại tiếp đường tròn ngoại tiếp tam giác nào sau đây sai?
A. ; B. ; C. ; D..
Câu 16. Cho tam giác , có . Kẻ đường cao . Độ dài của thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc . Tàu thứ nhất chạy với tốc độ km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ km/h. Hỏi sau giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng;
B. Vectơ – không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau;
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài;
D. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.
Câu 19. Cho hình lập phương . Có bao nhiêu vectơ cùng phương với vectơ ?
A. B. ; C. ; D. .
Câu 20. Cho hình thoi có cạnh là và đường chéo . Độ dài là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Cho ba điểm A, B, C. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 22. Cho hình vẽ sau:
Tổng hợp lực bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Vectơ tổng bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 24. Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O, bán kính bằng 1. Gọi M là điểm nằm trên đường tròn (O), độ dài vectơ bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 25. Cho hình vẽ sau:
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Điểm nằm trên đường thẳng thỏa mãn . Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng vị trí của điểm ?
A. B.
C. D.
Câu 27. Cho hai vectơ không cùng phương và . Vectơ cùng hướng với vectơ là
Câu 28. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 4. . Tính :
A. 8; B. 16; C. 24; D. 32.
Câu 29. Cho vuông có cạnh . Khi đó bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 30. Cho số gần đúng . Số đúng nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 31. Sai số tương đối của số quy tròn của số , biết số gần đúng và độ chính xác là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 32. Hà vẽ biểu đồ biểu thị tỉ lệ số lượng mỗi loại bếp mà gia đình các bạn trong lớp sử dụng thường xuyên để đun nấu theo bảng thống kê dưới đây:
Loại bếp | Bếp củi | Bếp điện | Bếp than | Bếp ga | Loại khác |
Số gia đình | 10 | 12 | 8 | 20 | 5 |
Hình vẽ trên có bao nhiêu loại bếp bị biểu diễn sai tỉ lệ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 33. là kí hiệu của
A. Số trung bình; B. Số trung vị;
C. Tứ phân vị thứ nhất; D Tứ phân vị thứ ba.
Câu 34. Một xạ thủ bắn súng 10 lần liên tiếp, số điểm của xạ thủ đạt được được ghi lại trong bảng sau:
Số lần | Lần 1 | Lần 2 | Lần 3 | Lần 4 | Lần 5 | Lần 6 | Lần 7 | Lần 8 | Lần 9 | Lần 10 |
Số điểm | 8 | 6 | 7 | 6 | 9 | 8 | 10 | 7 | 7 | 8 |
Số trung vị của số liệu trên là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 35. Số huy chương vàng trong các giải thể thao quốc tế mà đoàn thể thao Việt Nam trong các giải đấu ở châu Á trong các năm từ 2010 đến 2019 được thống kê trong bảng sau:
Năm | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
Số huy chương | 39 | 43 | 115 | 52 | 56 | 62 | 130 | 82 | 74 | 120 |
Độ lệch chuẩn của số liệu trên là:
A. ; B. ; C. ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Câu 1 (1,0 điểm). Bác Hùng dùng hàng rào dây théo gai để rào miếng đất đủ rộng thành một mảnh vườn hình chữ nhật.
a) Gọi chiều rộng của mảnh vườn là. Tìm công thức tính diện tích của mảnh vườn.
b) Tìm kích thước của mảnh vườn hình chữ nhật có thể rào được và thỏa mãn diện tích lớn nhất.
Câu 2 (1,0 điểm).
a) Cho tam giác vuông cân có . Tính các tích vô hướng: , .
b) Cho tam giác . Gọi là các điểm xác định bởi , , . Chứng minh tam giác và có cùng trọng tâm.
Câu 3 (1,0 điểm). Kiểm tra khối lượng của một số quả măng cụt của hai lô hàng và được kết quả như sau (đơn vị: gam).
Lô A | 85 | 82 | 80 | 75 | 81 | 87 | 85 | 85 | 78 | 82 | 83 | 80 |
Lô B | 81 | 80 | 82 | 81 | 83 | 80 | 82 | 84 | 84 | 81 | 83 | 82 |
Khối lượng măng cụt ở lô hàng nào đều hơn?
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆMBẢNG ĐÁP ÁN1. C | 2. A | 3. B | 4. C | 5. D | 6. B | 7. C |
8. B | 9. B | 10. C | 11. C | 12. B | 13. C | 14. A |
15. B | 16. A | 17. B | 18. D | 19. D | 20. C | 21. A |
22. B | 23. A | 24. D | 25. C | 26. B | 27. B | 28. C |
29. A | 30. C | 31. C | 32. B | 33. C | 34. D | 35. C |
Câu “Thời tiết hôm nay thật lạnh!” là một câu cảm thán nên không phải mệnh đề. Do đó A sai.
Câu “ là số rất may mắn” là một câu khẳng định không xác định được tính đúng sai nên đây không là mệnh đề. Do đó B sai.
Câu “Rêu thuộc nhóm thực bật bậc cao” là một câu khẳng định đúng nên là mệnh đề đúng. Do đó C đúng.
Câu “ là số chính phương” là một câu khẳng định sai nên là mệnh đề sai. Do đó D sai.
Câu 2. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATa có: .
Khi đó .
Biểu diễn tập hợp A trên trục số ta được:
Câu 3. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có: nên có vô số phần tử.
Do đó B đúng.
Câu 4.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CXét đường thẳng
Chọn
Chọn
Suy ra đường thẳng đi qua hai điểm có tọa độ (0; 3) và (– 2; 0).
Lấy có nên điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình đã cho do đó miền nghiệm là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa điểm và không kể đường thẳng.
Vì vậy hình vẽ C là hình biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình đã cho.
Câu 5. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D+) Thay và vào từng bất phương trình của hệ đã cho ta được: là một mệnh đề sai.
là một mệnh đề sai.
Do đó cặp không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Thay và vào từng bất phương trình của hệ đã cho ta được: là một mệnh đề sai.
là một mệnh đề sai.
Do đó cặp không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Thay và vào từng bất phương trình của hệ đã cho ta được: là một mệnh đề sai.
là một mệnh đề sai.
Do đó cặp không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
+) Thay và vào từng bất phương trình của hệ đã cho ta được: là một mệnh đề đúng.
là một mệnh đề đúng.
Do đó cặp là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Vậy chọn đáp án D.
Câu 6. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BHàm số đồng biến tăng trên khoảng thì đồ thị của hàm số có dạng đi lên từ trái sang phải trên khoảng .
Câu 7. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CĐiều kiện xác định của hàm số là: (vì nên với mọi ).
Câu 8. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BDựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số đi lên (đồng biến) trên khoảng
Mà nên hàm số đồng biến trên .
Câu 9. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BVì thì tung độ của điểm là .
Câu 10. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CĐể hàm số là hàm số bậc hai khi .
Câu 11. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CXét hàm số có:
Tọa độ điểm đỉnh là:
, .
Ta có: khi đó ta có bảng biến thiên:
Khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là .
Câu 12. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BHàm số bậc hai là hàm số có dạng .
Do đó chỉ có hàm .
Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có hàm số bậc hai .
Trục đối xứng của đồ thị hàm số .
Câu 14. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AVới thì .
Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BXét tam giác , có:
Áp dụng định lí sin trong tam giác , ta được:
.
Do đó A đúng, B sai.
Diện tích tam giác ABC là:
.
Do đó C và D đúng.
Câu 16. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AXét tam giác vuông tại , có:
.
Vậy thỏa mãn .
Câu 17. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B
Giả sử sau giờ thì tàu thứ nhất đến vị trí , tàu thứ hai đến được vị trí .
Sau giờ:
Tàu thứ nhất đi được quãng đường dài: .
Tàu thứ hai đi được quãng đường dài: .
Xét tam giác ABC:
Áp dụng định lí cos trong tam giác ABC, ta được:
.
Vậy sau 1,2 giờ thì khoảng cách giữa hai tàu khoảng .
Câu 18. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: DHai vectơ cùng phương thì có giá song song hoặc trùng nhau.
Câu 19. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: DTa có hình lập phương có các cạnh bên song song và bằng nhau nên các vectơ cùng phương với vectơ là: .
Vậy có tất cả 7 vectơ cùng phương với .
Câu 20. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CGọi là giao điểm của và .
Theo tính chất của hình thoi thì tại .
Khi đó .
Xét tam giác vuông tại , có:
.
Câu 21. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AÁp dụng quy tắc ba điểm, ta có:
. Do đó A đúng.
. Do đó B sai.
Áp dụng quy tắc hiệu hai vectơ:
. Do đó C sai.
Áp dụng quy tắc hình bình hành:
(với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành). Do đó D sai.
Câu 22. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BÁp dụng quy tắc hình bình hành ta được .
Câu 23. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là ATa có:
.
Câu 24. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là DVì là tam giác đều nên là trọng tâm tam giác . Khi đó
Ta có:
Ta lại có: M là điểm nằm trên đường tròn nên MO = 1.
.
Câu 25. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CDựa vào hình vẽ ta có:
Vectơ ngược hướng với vectơ và độ dài vectơ bằng ba lần độ dài vectơ nên .
Câu 26. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BTa có hình vẽ sau:
Câu 27. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BTa có: , do đó vectơ ngược hướng với vectơ . Đáp án A sai.
Lại có: , do đó vectơ cùng hướng với vectơ . Đáp án B đúng.
Đáp án C và D sai vì ta không thể biểu diễn được các vectơ và dưới dạng .
Câu 28. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CTa có hình vẽ sau:
Vì là hình thoi nên tại
⇒ (tính chất hình thoi)
Xét tam giác vuông tại , có:
Ta có:
Khi đó: .
Câu 29. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AVì là hình vuông nên . Do đó .
Câu 30. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CSố đúng nằm trong khoảng .
Câu 31. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CHàng lớn nhất của độ chính xác là hàng trăm thì làm tròn đến hàng nghìn ta được số quy tròn của số là .
Số đúng thỏa mãn nên
.
Vậy sai số tương đối của số quy tròn là .
Câu 32. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTổng số học sinh trong lớp là: (học sinh).
Tỉ lệ phần trăm số gia đình của các bạn trong lớp sử dụng bếp củi là:
.
Tỉ lệ phần trăm số gia đình của các bạn trong lớp sử dụng bếp điện là:
.
Tỉ lệ phần trăm số gia đình của các bạn trong lớp sử dụng bếp than là:
.
Tỉ lệ phần trăm số gia đình của các bạn trong lớp sử dụng bếp ga là:
.
Tỉ lệ phần trăm số gia đình của các bạn trong lớp sử dụng bếp khác là:
.
Vậy có 2 loại bếp là bếp than và bếp điện bị biểu diễn sai.
Câu 33. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTứ phân vị thứ nhất được kí hiệu là .
Câu 34. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là DSắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm ta được: .
Dãy số liệu trên có 10 số liệu nên số trung vị là trung bình cộng của số liệu thứ và là .
Câu 35. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là CSố trung bình của số liệu trên là:
Khi đó phương sai
Suy ra độ lệch chuẩn là:
.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Câu 1 (1,0 điểm).
Hướng dẫn giảia) Ta có là chiều rộng mảnh vườn nên .
Chiều dài của mảnh vườn là: .
Diện tích mảnh vườn là: .
Vậy công thức tính diện tích của mảnh vườn là .
b) Công thức là hàm số bậc hai.
Hàm số có điểm đỉnh: , .
Ta có: , khi đó ta có bảng biến thiên:
Suy ra hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng khi .
Vậy diện tích của mảnh vườn lớn nhất là khi chiều rộng bằng chiều dài và bằng .
Câu 2 (1,0 điểm).
Hướng dẫn giảia) Cho tam giác vuông cân có . Tính các tích vô hướng: , .
Vì nên .
Xét tam giác vuông cân tại có:
(định lí Pythagoras)
Ta có: .
b) Gọi là trọng tâm tam giác nên .
+) Ta có:
.
+) Ta có:
.
+) Ta có:
.
Cộng vế với vế của (1), (2) và (3) ta được:
Suy ra là trọng tâm tam giác .
Câu 3 (1,0 điểm). Hướng dẫn giảiKhối lượng trung bình của một số quả măng cụt của lô hàng là:
.
Phương sai của mẫu số liệu là:
.
.
Khối lượng trung bình của một số quả măng cụt của lô hàng là:
.
Phương sai của mẫu số liệu là:
.
.
Vì nên độ phân tán của mẫu số liệu nhỏ hơn của mẫu số liệu hay lô hàng đều hơn.