Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 6
A. Ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ 1
Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 60 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 21 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP | 1.1. Mệnh đề toán học | 1 | 1 | 1 | 4 | 10 | |||||||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
2 | 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG BẬC NHẤT HAI ẨN | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 2 | 1 | 3 | 6,67 | |||||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ | 3.1. Hàm số và đồ thị | 1 | 1 | 1 | 1
| 22 | 36,66 | ||||||
3.2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 10 | 2 | |||||||
3.3. Dấu của tam thức bậc hai | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
3.4. Bất phương trình bậc hai một ẩn | 1 | 2 | 1 | |||||||||||
3.5. Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
4 | 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác | 1 | 1 | 1 | 31 | 46,67 | |||||||
4.2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác | 1 | 2 | 1 | 10 | 1 | 1 | ||||||||
4.3. Khái niệm vectơ | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
4.4. Tổng và hiệu của hai vectơ | 1 | 1 | 1 | |||||||||||
4.5. Tích của một số với một vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
4.6. Tích vô hướng của hai vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 10 | 2 | 1 | ||||||
Tổng | 12 | 12 | 9 | 18 | 2 | 20 | 1 | 10 | 21 | 3 | 60 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 1/3 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phútTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | 1. MỆNH ĐỀVÀ TẬP HỢP | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến; - Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến ( - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. | 1 | |||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: - Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp; - Liệt kê các phần tử của một tập hợp; - Xác định tập con của tập hợp số cho trước. Thông hiểu: - Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trước; - Tìm phần giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp số. | 1 | 1 | ||||
2 | 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG BẬC NHẤT HAI ẨN | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Thông hiểu: - Xác định đúng nghiệm, miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn; - Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu liên quan. | 1 | |||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn; - Chỉ ra được cặp số | 1 | |||||
3 | 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ | 3.1. Hàm số và đồ thị | Nhận biết: - Nhận biết được hàm số được cho bằng bảng, bằng biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng lời; - Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị; - Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số. | 1 | |||
3.2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng | Nhận biết: - Nhận biết được hàm số bậc hai và các hệ số của hàm số bậc hai; - Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai; - Nhận được các yếu tố cơ bản của đồ thị hàm số bậc hai: đỉnh, trục đối xứng, .... Thông hiểu: - Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến; giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số bậc hai; - Xác định hàm số bậc hai khi biết một số yếu tố. Vận dụng: - Vận dụng hàm số bậc hai để giải quyết một số bài toán thực tế. | 1 | 1 | 1 | |||
3.3. Dấu của tam thức bậc hai | Nhận biết: - Nhận biết được tam thức bậc hai; - Xác định hệ số - Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai; - Nhận biết định lí dấu của tam thức bậc hai. Thông hiểu: - Xét được dấu của tam thức bậc hai; - Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị hàm số bậc hai; - Tìm được giá trị của tham số | 1 | 1 | ||||
3.4. Bất phương trình bậc hai một ẩn | Thông hiểu: - Giải được các bất phương trình bậc hai một ẩn; - Xác định được giá trị của tham số - Xác định được giá trị của tham số - Xác định được tập nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn từ đồ thị hàm số bậc hai. | 1 | |||||
3.5. Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai | Nhận biết: - Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:
Thông hiểu: - Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai dạng:
| 1 | 1 | ||||
4 | 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác | Nhận biết: - Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù nhau, phụ nhau (Công thức); - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°; - Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin trong tam giác. | 1 | |||
4.2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác | Thông hiểu: - Tính được các yếu tố trong tam giác và liên quan đến tam giác. Vận dụng: - Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải bài toán thực tế. | 1 | 1 | ||||
4.3. Khái niệm vectơ | Nhận biết: - Nhận biết vectơ, giá của vectơ; - Nhận biết 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng; - Xác định được các vectơ bằng nhau. | 1 | |||||
4.4. Tổng và hiệu của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành, phép cộng, phép trừ vectơ; - Xác định được độ dài của tổng, hiệu hai vectơ. | 1 | |||||
4.5. Tích của một số với một vectơ | Nhận biết: - Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm của tam giác; - Nhận biết sự liên quan của vectơ và tích của nó với số thực Thông hiểu: - Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ; - Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản. | 1 | 1 | ||||
4.6. Tích vô hướng của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ; - Tính tích vô hướng của hai vectơ trong trường hợp đặc biệt về góc. Thông hiểu: - Tìm được góc giữa hai vectơ (trong tam giác vuông hoặc đều); - Xác định được tích vô hướng của hai vectơ. Vận dụng cao: - Bài toán tổng hợp về vectơ. | 1 | 1 | 1 | |||
Tổng | 12 | 9 | 2 | 1 |
B. Đề kiểm tra cuối học kỳ 1
ĐỀ SỐ 6
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề “Số 2 022 chia hết cho 4” là mệnh đề
A. “Số 4 chia hết cho 2 022”; B. “Số 2 022 có chia hết cho 4”;
C. “Số 2 022 không chia hết cho 4”; D. “Số 2 022 có chia hết cho 4 không”.
Câu 2. Cho tập hợp . Tập hợp nào sau đây là tập con của tập
?
C. ; D.
.
Câu 3. Cho hai tập hợp: . Khi đó
là tập hợp nào sau đây?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 4. Trong một lạng (100 g) ức gà ta chứa khoảng 24 g protein, 1 lạng thịt vịt chứa khoảng 18 g protein. Người trưởng thành trung bình cần tối thiểu 0,8 g protein cho mỗi kg trọng lượng cơ thể mỗi ngày. Gọi lần lượt là số lạng ức gà ta và số lạng thịt vịt mà một người nặng 75 kg nên ăn trong một ngày. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn biểu diễn số lượng protein cần thiết cho người đó trong một ngày.
Câu 5. Cho hệ bất phương trình . Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình trên?
Câu 6. Cho hàm số xác định trên khoảng
có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 7. Cho parabol . Điểm nào sau đây là đỉnh của
?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 8. Cho parabol có đồ thị như hình sau:
Phương trình của parabol này là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 9. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.
A. là tam thức bậc hai;
B. là tam thức bậc hai;
C. là tam thức bậc hai;
D. là tam thức bậc hai.
Câu 10. Cho tam thức . Với giá trị
thuộc khoảng nào dưới đây thì hàm số không âm?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 13. Phương trình có số nghiệm là
A. 0; B. 1; C. 2; D. 4.
Câu 14. Một mảnh đất hình tam giác có độ dài hai cạnh là và
. Diện tích mảnh đất là
A. 100 m2; B. 50 m2; C. 173 m2; D. 137 m2.
Câu 15. Cho có
. Độ dài cạnh
xấp xỉ khoảng
A. 5,3; B. 5,4; C. 5,5; D. 5,6.
Câu 16. Cho tam giác có
lần lượt là trung điểm của
và
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vectơ cùng phương với vectơ
;
B. Vectơ cùng phương với vectơ
;
C. Vectơ cùng phương với vectơ
;
D. Vectơ cùng phương với vectơ
.
Câu 17. Cho tam giác đều có cạnh
,
là trung điểm của
. Tính
.
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 18. Cho tam giác với trung tuyến
và trọng tâm
. Khi đó
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 19. Cho hình bình hành . Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Đặt
. Hãy biểu diễn vectơ
theo
và
.
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 20. Tam giác vuông tại
và có
. Hệ thức nào sau đây sai?
Câu 21. Cho hình vuông cạnh bằng 3. Gọi
là điểm đối xứng của
qua
. Khi đó, tích vô hướng
bằng
A. 18; B. ; C.
; D. 45.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ , trong đó
là thời gian, kể từ khi quả bóng được đá lên,
là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2 m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5 m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6 m. Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao
theo thời gian
và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.
Bài 2. (1 điểm) Hai máy bay cùng cất cánh từ một sân bay nhưng bay theo hai hướng khác nhau. Một chiếc di chuyển với tốc độ 540 km/h theo hướng đông và chiếc còn lại di chuyển theo hướng với tốc độ 670 km/h. Hỏi sau 2 tiếng, hai máy bay cách nhau bao xa? Giả sử chúng đang ở cùng độ cao.
Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác đều cạnh
. Xác định tập hợp các điểm
thỏa mãn đẳng thức
.
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kỳ 1
1. C | 2. D | 3. B | 4. A | 5. D | 6. B | 7. C |
8. A | 9. A | 10. B | 11. B | 12. A | 13. B | 14. B |
15. B | 16. C | 17. D | 18. C | 19. B | 20. C | 21. A |
Phủ định của mệnh đề “Số 2 022 chia hết cho 4” là mệnh đề: “Số 2 022 không chia hết cho 4”.
Câu 2. Đáp án đúng là: DCác phần tử của tập hợp đều là phần tử của tập hợp
nên
là tập con của
.
Ta có
.
Trong 1 lạng ức gà ta chứa khoảng 24 g protein nên trong lạng ức gà ta chứa khoảng
(g protein).
Trong 1 lạng thịt vịt chứa khoảng 18 g protein nên trong lạng thịt vịt chứa khoảng
(g protein).
Tổng số lượng protein mà một người nặng 75 kg nên ăn trong một ngày là: (g protein).
Trung bình mỗi ngày, một người nặng 75 kg cần tối thiểu khoảng (g protein).
Do đó, bất phương trình bậc nhất hai ẩn để biểu diễn lượng protein cần thiết cho người đó trong một ngày là:
hay
.
Ta có: nên cặp số
không thỏa mãn bất phương trình thứ nhất trong hệ bất phương trình
. Do đó, cặp số này không là nghiệm của hệ trên.
Từ hình vẽ ta thấy, đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải trên khoảng
, do đó hàm số này đồng biến trên khoảng
.
Hoành độ đỉnh của là
.
Suy ra tung độ đỉnh là: .
Vậy .
Quan sát hình vẽ ta thấy parabol cắt trục tung tại điểm có hoành độ bằng – 1 nên loại đáp án B và C.
Hoành độ của đỉnh là nên ta loại đáp án D và chọn đáp án A.
Ta có: là tam thức bậc hai.
Xét hàm số có
và
nên
có hai nghiệm phân biệt
và
. Khi đó ta có bảng xét dấu sau:
Vậy hàm số không âm khi . Mà
.
Vậy thì thỏa mãn bài toán.
Ta có: .
Xét tam thức bậc hai có hai nghiệm là
,
.
Mặt khác có hệ số , do đó ta có bảng xét dấu sau:
| |
+ 0 – 0 + |
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
.
Thu gọn phương trình trên ta được: . Từ đó suy ra
hoặc
.
Lần lượt thay các giá trị này vào phương trình đã cho ta thấy chỉ có thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
Bình phương hai vế của phương trình ta được:
.
Thu gọn phương trình trên ta được: . Từ đó suy ra
hoặc
.
Lần lượt thay các giá trị này vào phương trình đã cho ta thấy chỉ có thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Câu 14. Đáp án đúng là: BDiện tích mảnh đất hình tam giác là
(m2).2
Tam giác có
.
Suy ra .
Áp dụng định lí sin trong ta có:
.
Suy ra .
Vì lần lượt là trung điểm của
và
nên
là đường trung bình của tam giác
, do đó
.
Hai vectơ và
có giá song song với nhau nên chúng cùng phương.
Ta có: (với
là trung điểm của
).
Ta lại có: (
đều,
là đường cao), suy ra
.
.
Trong tam giác vuông tại
, từ định lí Pythagore suy ra
.
Vì là trọng tâm của tam giác
nên ta có
.
Mặt khác hai vectơ và
ngược hướng nên
.
Vì là trung điểm của
(1).
Vì là trung điểm của
(2).
Lấy (1) + (2), ta được .
Lại có là hình bình hành nên
.
Do đó .
Tam giác vuông tại
và có
, suy ra
.
Ta có: ;
;
.
Vập đáp án C sai.
Câu 21. Đáp án đúng là: AVì là điểm đối xứng của
qua
nên
là trung điểm của
, do đó
.
Ta có:
Do nên
.
Hai vectơ và
cùng hướng nên
.
Do đó, .
Vậy .
Bài 1 (1 điểm).
Tại , ta có:
; tại
, ta có
; tại
, ta có
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
Parabol có phương trình:
, với
.
Theo bài ra ta có: .
Vậy ta có hệ phương trình: .
Vậy hàm số cần tìm có dạng: .
Bài 2. (1 điểm)
Gọi lần lượt là vị trí sân bay và hai máy bay sau 2 tiếng.
Hướng là hướng tạo với hướng bắc một góc
và tạo với hướng đông một góc
. Ta mô phỏng bài toán đã cho như sau:
Quãng đường máy bay bay theo hướng đông sau 2 tiếng là
(km).
Quãng đường máy bay bay theo hướng sau 2 tiếng là
(km).
Ta có: ,
.
Áp dụng định lí côsin trong tam giác , ta có:
.
Suy ra (km).
Vậy sau 2 tiếng, hai máy bay cách nhau khoảng 1 319 km.
Bài 3. (1 điểm)
Gọi là trung điểm của
.
Gọi là điểm thỏa mãn điều kiện:
.
Khi đó, ta có: , do đó điểm
thuộc đoạn
sao cho
.
Lại có tam giác đều cạnh
nên
.
Suy ra: ;
;
.
Ta lại có:
.
Vậy tập hợp điểm là đường tròn tâm
bán kính
.