Đề thi cuối kì 1 Toán 10 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 2)


Bộ sách: Cánh diều – Toán

Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 2

A. Ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ 1

Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP

1.1. Mệnh đề toán học

1

1

1

2

2

6

8

1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

1

1

1

2

2

2

2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG BẬC NHẤT HAI ẨN

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

1

2

2

7

8

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

1

1

1

3

2

3

3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

3.1. Hàm số và đồ thị

2

3

1

2

3

1

33

36

3.2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng

2

3

1

2

3

3.3. Dấu của tam thức bậc hai

2

3

1

3

1

10

3

3.4. Bất phương trình bậc hai một ẩn

1

1

1

3

2

3.5. Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai

1

1

1

2

2

4

4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác

2

3

1

2

3

44

48

4.2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

1

1

1

3

1

10

2

1

4.3. Khái niệm vectơ

1

1

1

2

2

4.4. Tổng và hiệu của hai vectơ

1

1

1

2

2

4.5. Tích của một số với một vectơ

1

1

1

2

2

4.6. Tích vô hướng của hai vectơ

2

3

1

3

1

10

3

1

Tổng

20

25

15

35

2

20

1

10

35

3

90

100

Tỉ lệ (%)

40

30

20

10

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

MÔN: TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

1. MỆNH ĐỀ

TẬP HỢP

1.1. Mệnh đề

Nhận biết:

- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến;

- Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại ();

- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.

Thông hiểu:

- Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản;

- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.

1

1

1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp

Nhận biết:

- Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp;

- Liệt kê các phần tử của một tập hợp;

- Xác định tập con của tập hợp số cho trước.

Thông hiểu:

- Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trước;

- Tìm phần giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp số.

1

1

2

2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG BẬC NHẤT HAI ẨN

2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Thông hiểu:

- Xác định đúng miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn;

- Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu liên quan.

1

1

2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

Nhận biết:

- Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn;

- Chỉ ra được cặp số nào là nghiệm, không phải là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Thông hiểu:

- Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

1

1

3

3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

3.1. Hàm số và đồ thị

Nhận biết:

- Nhận biết được hàm số được cho bằng bảng, bằng biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng lời;

- Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị;

- Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số.

Thông hiểu:

- Tìm được tập xác định, tập giá trị của hàm số: hàm số phân thức hoặc hàm số chứa căn;

- Tính giá trị của hàm số.

2

1

3.2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng

Nhận biết:

- Nhận biết được hàm số bậc hai và các hệ số của hàm số bậc hai;

- Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai;

- Nhận được các yếu tố cơ bản của đồ thị hàm số bậc hai: đỉnh, trục đối xứng, ....

Thông hiểu:

- Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến; giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số bậc hai;

- Xác định hàm số bậc hai khi biết một số yếu tố.

2

1

3.3. Dấu của tam thức bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết được tam thức bậc hai;

- Xác định hệ số của tam thức bậc hai cho trước;

- Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai;

- Nhận biết định lí dấu của tam thức bậc hai.

Thông hiểu:

- Xét được dấu của tam thức bậc hai;

- Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị hàm số bậc hai;

- Tìm được giá trị của tham số để tam thức bậc hai nhận giá trị dương (âm, không dương, không âm, ...).

Vận dụng:

- Vận dụng việc xét dấu của tam thức bậc hai để giải quyết một số bài toán thực tế.

2

1

1

3.4. Bất phương trình bậc hai một ẩn

Nhận biết:

- Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn;

- Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn.

Thông hiểu:

- Giải được các bất phương trình bậc hai một ẩn;

- Xác định được giá trị của tham số để một giá trị là nghiệm của bất phương trình;

- Xác định được giá trị của tham số để phương trình/ bất phương trình bậc hai một ẩn có nghiệm, có hai nghiệm phân biệt, vô nghiệm,...;

- Xác định được tập nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn từ đồ thị hàm số bậc hai.

1

1

3.5. Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai

Nhận biết:

- Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:

;

.

Thông hiểu:

- Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai dạng:

;

.

1

1

4

4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC.

VECTƠ

4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác

Nhận biết:

- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù nhau, phụ nhau (Công thức);

- Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°;

- Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin trong tam giác.

Thông hiểu:

- Tính được tổng các giá trị lượng giác cho trước bằng cách sử dụng quan hệ giữa các giá trị lượng giác.

- Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác;

- Tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh.

2

1

4.2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

Nhận biết:

- Nhận biết và ghi nhớ cách giải tam giác;

- Nhận biết các công thức tính diện tích tam giác.

Thông hiểu:

- Tính được các yếu tố trong tam giác và liên quan đến tam giác.

Vận dụng:

- Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải bài toán thực tế.

1

1

1

4.3. Khái niệm vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết vectơ, giá của vectơ;

- Nhận biết 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng.

Thông hiểu:

- Tính được độ dài của một vectơ;

- Xác định được các vectơ bằng nhau.

1

1

4.4. Tổng và hiệu của hai vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành, phép cộng, phép trừ vectơ.

Thông hiểu:

- Tính độ dài của tổng, hiệu hai vectơ;

- Xác định vị trí của điểm trong mặt phẳng thỏa mãn đẳng thức vectơ.

1

1

4.5. Tích của một số với một vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm của tam giác;

- Nhận biết sự liên quan của vectơ và tích của nó với số thực .

Thông hiểu:

- Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ;

- Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản.

1

1

4.6. Tích vô hướng của hai vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ;

- Tính tích vô hướng của hai vectơ trong trường hợp đặc biệt về góc.

Thông hiểu:

- Tìm được góc giữa hai vectơ (trong tam giác vuông hoặc đều);

- Xác định được tích vô hướng của hai vectơ.

Vận dụng cao:

- Bài toán tổng hợp về vectơ.

2

1

1

Tổng

20

15

2

1

B. Đề kiểm tra cuối học kỳ 1

ĐỀ SỐ 2

I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. “Năm 2024 là năm nhuận.”; B. “Số 2 022 là số lẻ.”;

C. “Số 25 là số chính phương.”; D. “Hà có học giỏi môn Toán không?”.

Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là mệnh đề

A. “”; B. “”;

C. “”; D. “”.

Câu 3. Cho tập hợp . Viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử ta được

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 4. Cho hai tập hợp: . Khi đó là tập hợp nào sau đây?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 5. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 6. Phần không tô đậm trong hình vẽ (kể cả đường thẳng ) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. Trong các hệ bất phương trình sau, đâu không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 8. Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140 kg đường kính và 9 kg đường cát. Từ mỗi tấn mía có thể chiết xuất được 20 kg đường kính và 0,6 kg đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường có thể chiết xuất được 10 kg đường kính và 1,5 kg đường cát. Gọi số tấn mía cần dùng là và số tấn củ cải đường cần dùng là . Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường. Một hệ điều kiện giữa thỏa mãn yêu cầu bài toán là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 9. Cho bảng sau, khẳng định nào dưới đây là đúng ?

A. Đại lượng không là hàm số của đại lượng ;

B. Đại lượng là hàm số của đại lượng ;

C. Đại lượng không là hàm số của đại lượng ;

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 10. Cho đồ thị hàm số trong hình dưới, hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây ?

14. Cho hàm số (y = fleft( x right)) là đa thức bậc (5) có đồ thị (f'left( x right)) như hình vẽ. - Sách Toán - Học toán

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 11. Cho hàm số . Tính .

A. ; B. ; C. ; D. 0.

Câu 12. Cho hàm số bậc hai có các hệ số , , , hàm số đó là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 13. Cho hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ:

Trục đối xứng của đồ thị hàm số này là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 14. Giá trị lớn nhất của hàm số

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 15. Biểu thức nào dưới đây là tam thức bậc hai ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 16. Cho tam thức , điều kiện để với mọi số thực

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 17. Tam thức không dương trên khoảng, nửa khoảng, đoạn nào sau đây ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 18. là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình bậc hai

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 20. Một nghiệm của phương trình

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 21. Số nghiệm của phương trình có số nghiệm là

A. 1 nghiệm; B. 2 nghiệm; C. 3 nghiệm; D. Vô nghiệm.

Câu 22. Giá trị của

A. một số hữu tỉ âm; B. một số hữu tỉ dương;

C. một số thực dương; D. một số thực âm.

Câu 23. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , , các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là , , , diện tích tam giác đó là , nửa chu vi tam giác là . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 24. Giá trị của biểu thức

A. – 1; B. 1; C. 0; D. 2.

Câu 25. Cho tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là , , , các góc đối diện các cạnh đó lần lượt là , , , các đường cao tương ứng lần lượt là , , , diện tích tam giác đó là , nửa chu vi tam giác là . Khẳng định nào sau đây là sai ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 26. Cho . Số đo góc

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 27. Cho tứ giác , số các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là

A. 4; B. 6; C. 8; D. 12.

Câu 28. Cho ba điểm thẳng hàng, trong đó điểm nằm giữa hai điểm . Khi đó cặp vectơ nào sau đây cùng hướng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 29. Cho ba điểm phân biệt. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 30. Gọi là tâm hình bình hành . Hỏi vectơ bằng vectơ nào?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 31. Cho vectơ và điểm . Gọi lần lượt là hai điểm thỏa mãn . Khi đó:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 32. Trên đường thẳng lấy điểm sao cho . Điểm được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây?

A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.

Câu 33. Cho là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 34. Cho tam giác vuông tại . Hệ thức nào sau đây sai?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 35. Cho tam giác đều cạnh bằng 4. Tích vô hướng bằng

A. 7; B. 8; C. 9; D. 10.

II. Tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến đi tham quan của một nhóm khách du lịch như sau:

20 khách đầu tiên có giá là 300 000 đồng/người. Nếu có nhiều hơn 20 người đăng kí thì cứ có thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 10 000 đồng/người cho toàn bộ hành khách.

a) Gọi là số lượng khách từ người thứ 21 trở lên của nhóm. Biểu thị doanh thu của công ty theo .

b) Số người từ người thứ 21 trở lên của nhóm khách du lịch trong khoảng bao nhiêu thì công ty có lãi? Biết rằng chi phí của chuyến đi là 4 000 000 đồng.

Bài 2. (1 điểm) Để làm đường điện dây cao thế ở Hà Giang từ vị trí bản đến bản , người ta phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối thẳng đường dây từ bản đến bản dài 12 km rồi nối từ bản đến bản dài 8 km. Qua đo đạc người ta xác định được . Hỏi so với việc nối thẳng từ bản đến bản , người ta tốn thêm bao nhiêu tiền, biết mỗi km dây có giá 150 000 đồng.

Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác đều cạnh có trọng tâm , điểm là điểm bất kì thuộc đường tròn tâm có bán kính bằng . Chứng minh rằng:

.

-----HẾT-----

C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kỳ 1

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

I. Bảng đáp án trắc nghiệm

1. D

2. D

3. B

4. C

5. C

6. C

7. C

8. D

9. B

10. C

11. A

12. C

13. B

14. A

15. B

16. C

17. D

18. D

19. A

20. C

21. B

22. D

23. D

24. D

25. D

26. C

27. D

28. B

29. D

30. B

31. C

32. C

33. D

34. D

35. B

II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1. Đáp án đúng là: D

Các câu “Năm 2024 là năm nhuận.”; “Số 2 022 là số lẻ.”; “Số 25 là số chính phương.” là các khẳng định có tính đúng hoặc sai, do đó đây là các mệnh đề.

Câu “Hà có học giỏi môn Toán không?” là câu nghi vấn, không khẳng định tính đúng sai nên đây không phải mệnh đề.

Câu 2.

Đáp án đúng là: D

Mệnh đề phủ định của mệnh đề “” là: “”.

Câu 3. Đáp án đúng là: B

Ta có: .

nên là các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 4, chính là các số: 0, 1, 2, 3, 4.

Với thì ;

Với thì ;

Với thì ;

Với thì ;

Với thì .

Khi đó, ta viết được tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử là .

Câu 4. Đáp án đúng là: C

Ta có: .

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Bất phương trình bậc nhất hai ẩn là: .

Câu 6. Đáp án đúng là: C

Gọi dạng phương trình đường thẳng .

Đường thẳng đi qua hai điểm nên ta có hệ phương trình Giải hệ này ta được .

Khi đó đường thẳng hay .

Xét điểm gốc tọa độ không thuộc đường thẳng và điểm này thuộc phần không tô đậm trong hình vẽ đã cho. Ta có: .

Vậy phần không tô đậm trong hình vẽ (kể cả đường thẳng ) biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình .

Câu 7.

Đáp án đúng là: C

Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn là hệ bao gồm 2 hay nhiều các bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Vậy không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

Câu 8. Đáp án đúng là: D

Vì cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn mía và không quá 9 tấn củ cải đường nên .

Theo bài ra ta có, tấn mía và tấn củ cải đường có thể chiết xuất được kg đường kính và kg đường cát.

Vì cần chiết xuất ít nhất 140 kg đường kính và 9 kg đường cát nên .

Vậy một hệ điều kiện giữa thỏa mãn yêu cầu bài toán là .

Câu 9.

Đáp án đúng là: B

Dựa vào bảng trên ta thấy, ứng với mỗi giá trị của thì có duy nhất một giá trị của tương ứng.

Do đó, đại lượng là hàm số của đại lượng .

Câu 10.

Đáp án đúng là: C

Từ hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải trên khoảng

Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 11. Đáp án đúng là: A

Giá trị của hàm số tại là: .

Câu 12.

Đáp án đúng là: C

Hàm số bậc hai có dạng:

Do đó, hàm số bậc hai có các hệ số , , .

Câu 13. Đáp án đúng là: B

Dựa vào hình vẽ đã cho, ta thấy đồ thị hàm số có tọa độ đỉnh là và trục đối xứng là .

Câu 14.

Đáp án đúng là: A

Hàm số có: .

Do đó, giá trị nhỏ nhất của hàm số là tung độ của đỉnh của đồ thị hàm số.

Đỉnh của đồ thị hàm số có hoành độ là: .

Tung độ của đỉnh là: .

Như vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho là: .

Câu 15.

Đáp án đúng là: B

Tam thức bậc hai (đối với ) là biểu thức dạng , trong đó , , là những số cho trước với .

Như vậy là tam thức bậc hai.

Câu 16.

Đáp án đúng là: C

Tam thức là tam thức bậc hai, do đó điều kiện để với mọi số thực là: .

Câu 17.

Đáp án đúng là: D

Xét tam thức có:

;

.

Như vậy, có 2 nghiệm là: ; .

Do đó, (không dương) trên đoạn .

Câu 18. Đáp án đúng là: D

Thay vào từng bất phương trình, ta thấy là một nghiệm của bất phương trình .

.

Câu 19.

Đáp án đúng là: A

Xét tam thức bậc hai: có:

;

.

có hai nghiệm là:

; .

Ta có, trên các khoảng .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:

.

Câu 20.

Đáp án đúng là: C

Thay vào hai vế phương trình có:

Như vậy, là một nghiệm của phương trình .

Câu 21.

Đáp án đúng là: B

Với , ta có: , do đó, là một nghiệm của phương trình đã cho.

Với , ta có: , do đó, là một nghiệm của phương trình đã cho.

Vậy phương trình có hai nghiệm.

Câu 22. Đáp án đúng là: D

Ta có: , đây là một số thực âm (không phải số hữu tỉ do là số vô tỉ).

Câu 23.

Đáp án đúng là: D

Áp dụng định lí côsin ta có: .

Vậy khẳng định là sai.

Câu 24. Đáp án đúng là: D

Ta có:

.

Câu 25.

Đáp án đúng là: D

Công thức Hê – rông tính diện tích tam giác: .

Vậy khẳng định là sai.

Câu 26. Đáp án đúng là: C

Áp dụng hệ quả của định lí côsin trong tam giác , ta có:

.

Do đó, .

Câu 27. Đáp án đúng là: D

Các vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác là

.

Vậy có tất cả 12 vectơ thỏa mãn.

Câu 28. Đáp án đúng là: B

Từ hình vẽ ta thấy hai vectơ cùng phương và cùng chiều đi từ trái qua phải nên hai vectơ này cùng hướng.

Câu 29. Đáp án đúng là: D

Theo quy tắc ba điểm, ta có: , nên đáp án A, B đúng.

Theo tính chất giao hoán và quy tắc ba điểm, ta có: nên đáp án C đúng.

Ta có: (do ba điểm phân biệt) nên đáp án D sai.

Câu 30. Đáp án đúng là: B

Ta có: (do là hình bình hành).

Câu 31. Đáp án đúng là: C

Theo quy tắc hiệu, ta có: .

Câu 32. Đáp án đúng là: C

Ta có: nên hai vectơ ngược hướng nhau và .

Vậy điểm nằm giữa hai điểm thỏa mãn .

Khi đó điểm được xác định đúng ở hình 3.

Câu 33. Đáp án đúng là: D

là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ nên .

Do đó, .

Câu 34. Đáp án đúng là: D

+ Do tam giác vuông tại nên .

Khi đó ta có, , nên đáp án A, B đúng.

+ Để xác định góc giữa hai vectơ , ta dựng hình bình hành :

Ta có: , do đó .

nên (hai góc so le trong).

Vậy , nên đáp án C đúng.

+ Để xác định góc giữa hai vectơ , ta dựng vectơ sao cho .

Khi đó, , vậy đáp án D sai.

Câu 35.

Đáp án đúng là: B

Xét tam giác đều cạnh bằng 4.

Ta có:

.

Vậy .

III. Hướng dẫn giải tự luận

Bài 1. (1 điểm)

a) Nếu có thêm người khách thì số khách là (người). Vì cứ có thêm 1 người, giá vé sẽ giảm 10 000 đồng/người cho toàn bộ hành khách, khi đó giá vé của mỗi người là:

(đồng).

Theo đó, doanh thu của công ty là:

.

b) Lợi nhuận của công ty là:

Xét tam thức bậc hai , ta thấy có hai nghiệm là .

Áp dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta có bảng xét dấu sau:

Công ty lãi khi , tức là . Vì x ≥ 0 nên ta có .

Vậy số khách từ người thứ 21 trở lên có ít hơn 20 người thì công ty có lãi.

Bài 2. (1 điểm)

Ta mô phỏng bài toán như hình vẽ sau:

Áp dụng định lí côsin trong tam giác , ta có:

Do đó: km.

Ta có: (km).

Vậy số tiền phải tốn thêm là (đồng).

Bài 3. (1 điểm)

Do là trọng tâm của tam giác nên ta có:

.

Mà:

Do đó,

Ta có:

Gọi là đường cao cũng là đường trung tuyến của tam giác đều .

Khi đó, .

Xét tam giác vuông tại

Áp dụng định lí Pythagore, ta có:

.

Do điểm là điểm bất kì thuộc đường tròn tâm có bán kính bằng nên .

Tam giác đều cạnh nên độ dài đường cao bằng độ dài đường trung tuyến và bằng , là trọng tâm nên .

Thay số ta có:

(đpcm).

Danh mục: Đề thi