Đề kiểm tra cuối học kì 1 năm học 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 4
A. Ma trận đề kiểm tra cuối học kỳ 1
Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phútCâu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận: 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | 1. MỆNH ĐỀ VÀ TẬP HỢP | 1.1. Mệnh đề toán học | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 6 | 8 | |||||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
2 | 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG BẬC NHẤT HAI ẨN | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 7 | 8 | |||||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
3 | 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ | 3.1. Hàm số và đồ thị | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 1
| 33 | 36 | ||||
3.2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | |||||||||
3.3. Dấu của tam thức bậc hai | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 10 | 3 | |||||||
3.4. Bất phương trình bậc hai một ẩn | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
3.5. Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
4 | 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 44 | 48 | |||||
4.2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 10 | 2 | 1 | ||||||
4.3. Khái niệm vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
4.4. Tổng và hiệu của hai vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
4.5. Tích của một số với một vectơ | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
4.6. Tích vô hướng của hai vectơ | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 10 | 3 | 1 | ||||||
Tổng | 20 | 25 | 15 | 35 | 2 | 20 | 1 | 10 | 35 | 3 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | |||||||||||
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
MÔN: TOÁN – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | 1. MỆNH ĐỀVÀ TẬP HỢP | 1.1. Mệnh đề | Nhận biết: - Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề chứa biến; - Biết ý nghĩa, kí hiệu phổ biến ( - Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. Thông hiểu: - Lấy được ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản; - Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. | 1 | 1 | ||
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp | Nhận biết: - Nhận biết phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp; - Liệt kê các phần tử của một tập hợp; - Xác định tập con của tập hợp số cho trước. Thông hiểu: - Tìm số tập hợp con của tập hợp số cho trước; - Tìm phần giao, hợp, hiệu, phần bù của hai tập hợp số. | 1 | 1 | ||||
2 | 2. BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG BẬC NHẤT HAI ẨN | 2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Xác định đúng miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất 2 ẩn; - Xác định bất phương trình dựa vào các dữ liệu liên quan. | 1 | 1 | ||
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn | Nhận biết: - Xác định hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn; - Chỉ ra được cặp số Thông hiểu: - Xác định được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. | 1 | 1 | ||||
3 | 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ | 3.1. Hàm số và đồ thị | Nhận biết: - Nhận biết được hàm số được cho bằng bảng, bằng biểu đồ, bằng công thức hoặc mô tả bằng lời; - Nhận biết giá trị của hàm số dựa vào bảng giá trị; - Nhận biết được khoảng đồng biến và nghịch biến dựa vào đồ thị hàm số. Thông hiểu: - Tìm được tập xác định, tập giá trị của hàm số: hàm số phân thức hoặc hàm số chứa căn; - Tính giá trị của hàm số. | 2 | 1 | ||
3.2. Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng | Nhận biết: - Nhận biết được hàm số bậc hai và các hệ số của hàm số bậc hai; - Nhận dạng được đồ thị hàm số bậc hai; - Nhận được các yếu tố cơ bản của đồ thị hàm số bậc hai: đỉnh, trục đối xứng, .... Thông hiểu: - Xác định khoảng đồng biến, nghịch biến; giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số bậc hai; - Xác định hàm số bậc hai khi biết một số yếu tố. | 2 | 1 | ||||
3.3. Dấu của tam thức bậc hai | Nhận biết: - Nhận biết được tam thức bậc hai; - Xác định hệ số - Tính được nghiệm và biệt thức của tam thức bậc hai; - Nhận biết định lí dấu của tam thức bậc hai. Thông hiểu: - Xét được dấu của tam thức bậc hai; - Giải thích được định lí về dấu của tam thức bậc hai từ việc quan sát đồ thị hàm số bậc hai; - Tìm được giá trị của tham số Vận dụng: - Vận dụng việc xét dấu của tam thức bậc hai để giải quyết một số bài toán thực tế. | 2 | 1 | 1 | |||
3.4. Bất phương trình bậc hai một ẩn | Nhận biết: - Nhận biết được bất phương trình bậc hai một ẩn; - Nhận biết được nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn. Thông hiểu: - Giải được các bất phương trình bậc hai một ẩn; - Xác định được giá trị của tham số - Xác định được giá trị của tham số - Xác định được tập nghiệm của bất phương trình bậc hai một ẩn từ đồ thị hàm số bậc hai. | 1 | 1 | ||||
3.5. Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai | Nhận biết: - Nhận biết nghiệm của phương trình dạng:
Thông hiểu: - Giải được phương trình quy về phương trình bậc hai dạng:
| 1 | 1 | ||||
4 | 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC. VECTƠ | 4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác | Nhận biết: - Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 cung bù nhau, phụ nhau (Công thức); - Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°; - Nhận biết và ghi nhớ định lí côsin và định lí sin trong tam giác. Thông hiểu: - Tính được tổng các giá trị lượng giác cho trước bằng cách sử dụng quan hệ giữa các giá trị lượng giác. - Tính được cạnh thứ ba khi biết độ dài 2 cạnh và 1 góc xen giữa của một tam giác; - Tính số đo của một góc khi biết độ dài 3 cạnh. | 2 | 1 | ||
| 4.2. Giải tam giác. Tính diện tích tam giác | Nhận biết: - Nhận biết và ghi nhớ cách giải tam giác; - Nhận biết các công thức tính diện tích tam giác. Thông hiểu: - Tính được các yếu tố trong tam giác và liên quan đến tam giác. Vận dụng: - Áp dụng các hệ thức lượng trong tam giác để giải bài toán thực tế. | 1 | 1 | 1 | |||
4.3. Khái niệm vectơ | Nhận biết: - Nhận biết vectơ, giá của vectơ; - Nhận biết 2 vectơ cùng phương, cùng hướng, ngược hướng. Thông hiểu: - Tính được độ dài của một vectơ; - Xác định được các vectơ bằng nhau. | 1 | 1 | ||||
4.4. Tổng và hiệu của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành, phép cộng, phép trừ vectơ. Thông hiểu: - Tính độ dài của tổng, hiệu hai vectơ; - Xác định vị trí của điểm trong mặt phẳng thỏa mãn đẳng thức vectơ. | 1 | 1 | ||||
4.5. Tích của một số với một vectơ | Nhận biết: - Nhận biết đẳng thức vectơ liên quan đến trọng tâm của tam giác; - Nhận biết sự liên quan của vectơ và tích của nó với số thực Thông hiểu: - Xác định mối quan hệ giữa hai vectơ bằng đẳng thức khi cho hình vẽ; - Phân tích vectơ qua 2 vectơ ở mức độ đơn giản. | 1 | 1 | ||||
4.6. Tích vô hướng của hai vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được công thức tính tích vô hướng của hai vectơ; - Tính tích vô hướng của hai vectơ trong trường hợp đặc biệt về góc. Thông hiểu: - Tìm được góc giữa hai vectơ (trong tam giác vuông hoặc đều); - Xác định được tích vô hướng của hai vectơ. Vận dụng cao: - Bài toán tổng hợp về vectơ. | 2 | 1 | 1 | |||
Tổng | 20 | 15 | 2 | 1 | |||
B. Đề kiểm tra cuối học kỳ 1
ĐỀ SỐ 4
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho hai mệnh đề
: “
là số tự nhiên chẵn”,
: “
chia hết cho 2”.
Mệnh đề
được phát biểu là
A. “Nếu
chia hết cho 2 thì
là số tự nhiên chẵn”;
B. “Nếu
là số tự nhiên chẵn thì
chia hết cho 2”;
C. “
là số tự nhiên chẵn chia hết cho 2”;
D. “
là số tự nhiên thì
chẵn và chia hết cho 2”.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và một góc bằng
;
B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có bình phương một cạnh bằng tổng các bình phương hai cạnh còn lại;
C. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông;
D. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau.
Câu 3. Cho hai tập hợp
và
. Tập hợp
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 4. Dạng liệt kê của tập hợp
là:
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây nhận
là một nghiệm?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 6. Một gian hàng trưng bày giường và tủ quần áo rộng 95 m2. Diện tích để kê một chiếc giường là 3,2 m2, một chiếc tủ quần áo là 1,6 m2. Gọi
là số chiếc giường và
là số chiếc tủ quần áo được kê. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn
cho phần mặt sàn để kê giường và tủ quần áo biết diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 15 m2.
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 7. Hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 8. Cho hệ bất phương trình
. Trong các điểm sau, điểm nào không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?
Câu 9. Hàm số mô tả sự phụ thuộc của số tiền
(đồng) phải chi trả và số bút
(cái) cần mua của bạn Lan với giá tiền một chiếc bút là 5000 đồng là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 10. Đồ thị hàm số
được cho bởi hình dưới:

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 11. Giá trị của hàm số
tại
là
A. 2023; B. 2022; C. 0; D. 1.
Câu 12. Khẳng định nào về đồ thị hàm số
với
là đúng ?
A. Đồ thị là một đường thẳng;
B. Đồ thị là một đường parabol có bề lõm hướng lên trên;
C. Đồ thị là một đường parabol có bề lõm hướng xuống dưới;
D. Đồ thị song song với trục hoành.
Câu 13. Trục đối xứng của đồ thị hàm số bậc hai
với
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 14. Hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm
,
và
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam thức bậc hai (đối với
) là biểu thức có dạng
, trong đó
là những số tự nhiên cho trước;
B. Tam thức bậc hai (đối với
) là biểu thức có dạng
, trong đó
là những số tự nhiên cho trước (với
);
C. Tam thức bậc hai (đối với
) là biểu thức có dạng
, trong đó
là những số thực cho trước (với
);
D. Tam thức bậc hai (đối với
) là biểu thức có dạng
, trong đó
là những số nguyên cho trước (với
).
Câu 16. Cho tam thức bậc hai
(với
), khi nào thì
cùng dấu với hệ số
với mọi số thực
?
A. Khi
; B. Khi
; C. Khi
; D. Khi
.
Câu 17. Tam thức bậc hai
mang dấu âm trên khoảng nào sau đây ?
A.
; B.
;
C.
; D. Các đáp án trên đều sai.
Câu 18. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc hai một ẩn?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 20. Một nghiệm của phương trình
là
A.
; B.
;
C.
; D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 21. Cô giáo yêu cầu bốn bạn Lan, Hoa, Hiếu, Hùng dự đoán số nghiệm của phương trình
. Lan dự đoán phương trình có 1 nghiệm, Hoa dự đoán phương trình vô nghiệm, Hiếu dự đoán phương trình có 2 nghiệm, Hùng dự đoán phương trình có 3 nghiệm. Bạn nào dự đoán đúng ?
A. Lan; B. Hoa; C. Hiếu; D. Hùng.
Câu 22. Cho tam giác
với
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 23. Cho tam giác
vuông cân tại
. Khi đó
bằng
A. 0; B.
; C.
; D. 1.
Câu 24. Cho tam giác
có
. Độ dài cạnh
là
A. 2; B. 4; C. 12; D. 20.
Câu 25. Cho biết
Giá trị của
bằng bao nhiêu ?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 26. Cho tam giác
nội tiếp đường tròn có bán kính
và
. Độ dài cạnh
bằng
A. 6; B. 12; C.
; D. 24.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương;
B. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng;
C. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối;
D. Vectơ là đoạn thẳng có hướng.
Câu 28. Cho tam giác đều
. Hãy chỉ ra đẳng thức đúng trong các đẳng thức sau:
Câu 29. Gọi
là tâm hình bình hành
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 30. Cho tam giác
vuông cân đỉnh
,
. Độ dài của
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 31. Gọi
là trọng tâm của tam giác
là trung điểm của cạnh
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
;
C.
;
D.
.
Câu 32. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ dưới?

A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 33. Cho hai vectơ
và
khác vectơ
. Tích vô hướng của hai vectơ
và
là một số thực được xác định bởi
C.
; D.
.
Câu 34. Tam giác
vuông ở
và có
Tính 
C.
; D.
.
Câu 35. Cho tam giác
vuông tại
có
,
. Tích vô hướng
bằng
A. 81; B. 91; C. 56; D. 76.
II. Tự luận (3 điểm)
Bài 1. (1 điểm) Bác Trung có một tấm lưới dài 30 m. Bác muốn dùng tấm lưới này rào chắn 3 mặt áp lên bờ tường của khu vườn nhà mình thành một mảnh đất hình chữ nhật để nuôi gà. Hỏi hai cột góc hàng rào cần phải cắm cách bờ tường bao xa để mảnh đất được rào chắn của bác có diện tích không nhỏ hơn
.
Bài 2. (1 điểm) Một người đi dọc bờ biển từ vị trí
đến vị trí
và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của phương quan sát từ vị trí
tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là
và
. Biết khoảng cách giữa hai vị trí
và
là 20 m. Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác
có
. Trung tuyến
vuông góc với phân giác trong
và
. Tính
.
-----HẾT-----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối học kỳ 1
1. B | 2. D | 3. B | 4. C | 5. C | 6. B | 7. D |
8. C | 9. A | 10. B | 11. A | 12. C | 13. B | 14. D |
15. C | 16. B | 17. D | 18. C | 19. A | 20. D | 21. C |
22. B | 23. B | 24. A | 25. B | 26. B | 27. B | 28. C |
29. B | 30. A | 31. D | 32. B | 33. B | 34. B | 35. A |
Mệnh đề
được phát biểu: “Nếu
thì
”.
Vậy với
: “
là số tự nhiên chẵn”,
: “
chia hết cho 2”, ta có mệnh đề
được phát biểu là “Nếu
là số tự nhiên chẵn thì
chia hết cho 2”.
Xét mệnh đề A, mệnh đề này đúng vì khi hai đường trung tuyến tròn một tam giác bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân, có thêm yếu tố một góc bằng
nên tam giác đó là tam giác đều. Ngược lại hiển nhiên tam giác đều suy ra được hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng
.
Xét mệnh đề B, mệnh đề này đúng theo định lí Pythagore.
Xét mệnh đề C, mệnh đề này đúng theo định nghĩa và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Xét mệnh đề D, mệnh đề này sai vì khi hai tam giác đồng dạng thì ba cặp góc tương ứng của hai tam giác đó bằng nhau, các cạnh tương ứng tỉ lệ với nhau, nên điều kiện để hai tam giác bằng nhau phải có thêm cặp cạnh bằng nhau.
Câu 3. Đáp án đúng là: BTa có:
.
Vì
nên
.
Với
thì
;
Với
thì
;
Với
thì
;
Với
thì
;
Với
thì
.
Vậy
.
Ta có:
, nên đáp án A không thỏa mãn.
, nên đáp án B không thỏa mãn.
, nên
là một nghiệm của bất phương trình
, chọn đáp án C.
, nên đáp án D không thỏa mãn.
Vì diện tích mặt sàn dành cho lưu thông tối thiểu là 15 m2, do đó diện tích phần mặt sàn để kê giường và tủ quần áo tối đa là: 95 – 15 = 80 (m2).
Diện tích để kê một chiếc giường là 3,2 m2, nên diện tích để kê
chiếc giường là
(m2).
Diện tích để kê một chiếc tủ quần áo là 1,6 m2, nên diện tích để kê
chiếc tủ quần áo là
(m2).
Tổng diện tích cho phần mặt sàn để kê
chiếc giường và
chiếc tủ quần áo là:
(m2).
Do đó, bất phương trình cần tìm là:
hay
.
Ta có: 
, đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì các bất phương trình trong hệ đều là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Ta có:
(vô lí).
Do đó,
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
.
Câu 9.
Đáp án đúng là: AHàm số mô tả sự phụ thuộc của số tiền
(đồng) phải chi trả và số bút
(cái) cần mua của bạn Lan với giá tiền một chiếc bút là 5000 đồng là
(đồng).
Câu 10.
Đáp án đúng là: B
Ta thấy đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải trên khoảng
, do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Câu 11.
Đáp án đúng là: AThay
vào công thức của hàm số
ta có:

Vậy tại
thì giá trị của hàm số là 2023.
Câu 12.
Đáp án đúng là: CĐồ thị hàm số
với
có dạng hình parabol với bề lõm hướng xuống dưới.
Câu 13.
Đáp án đúng là: BĐồ thị hàm số bậc hai
với
có trục đối xứng là đường thẳng
.
Câu 14.
Đáp án đúng là: DGọi hàm số bậc hai có dạng
với
.
Đồ thị hàm số đi qua ba điểm
,
và
nên ta có hệ phương trình:
.
Như vậy, hàm số bậc hai cần tìm là:
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: CTam thức bậc hai (đối với
) là biểu thức có dạng
, trong đó
là những số thực cho trước (với
).
Câu 16.
Đáp án đúng là: BTam thức bậc hai
(với
), khi
thì
cùng dấu với hệ số
với mọi số thực
.
Câu 17.
Đáp án đúng là: DTam thức bậc hai
có

Do đó, 
Vậy tam thức bậc hai
không thể mang dấu âm trên tập số thực.
Ta có
, đây là bất phương trình bậc hai một ẩn.
Câu 19.
Đáp án đúng là: AXét tam thức bậc hai
có 

Do đó,
có hai nghiệm phân biệt:


Như vậy, 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình
là
.
Câu 20.
Đáp án đúng là: DThay
vào hai vế của phương trình ta có: 
Thay
vào hai vế của phương trình ta có: 
Thay
vào hai vế của phương trình ta có: 
Do đó, tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 21.
Đáp án đúng là: CBình phương hai vế của phương trình
ta có:



Thay
vào hai vế của phương trình
ta có:
(thỏa mãn)
Thay
vào hai vế của phương trình
ta có:
(thỏa mãn)
Vậy phương trình
có hai nghiệm, do đó, bạn Hiếu dự đoán đúng.
Theo định lí côsin trong tam giác
, ta có:



Do đó, đáp án A, C, D đúng.
Đáp án B sai vì đẳng thức
chỉ xảy ra khi tam giác
vuông tại
.
Vì tam giác
vuông cân tại
nên
. Do đó,
.
Ta có:
, suy ra
(hai góc bù nhau).
Theo định lí côsin trong tam giác
, ta có:
.
Suy ra
.
Vì
nên chia cả tử và mẫu của
cho
ta được:
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ta có:
.
Suy ra
.
Vectơ là một đoạn thẳng có hướng nên đáp án D đúng.
Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối nên đáp án C đúng.
Hai vectơ cùng phương thì hoặc cùng hướng hoặc ngược hướng nên đáp án B sai.
Hai vectơ cùng hướng thì cùng phương nên đáp án A đúng.
Câu 28. Đáp án đúng là: CVì tam giác
đều nên
, suy ra
.

Xét các đáp án:
• Đáp án A. Ta có
. Vậy A đúng.
• Đáp án B. Ta có
. Vậy B sai.
• Đáp án C. Ta có
. Vậy C đúng.
• Đáp án D. Ta có
. Vậy D đúng.

Ta có tam giác
vuông cân đỉnh
có
, suy ra
.
Gọi
là trung điểm
. Từ định lí Pythagore trong tam giác vuông
, suy ra
.
Khi đó
. Do đó,
.
Vì
là trọng tâm của tam giác
nên
, nên đáp án A đúng.
Do đó,
với
là điểm bất kỳ, nên đáp án B đúng.
Vì
là trung điểm của
suy ra
hay
, do đó đáp án C đúng và đáp án D sai.

Ta có
và
ngược hướng nên
.
Hai vectơ
và
khác vectơ
. Tích vô hướng của hai vectơ
và
là một số thực được xác định bởi
.

Dựng điểm
sao cho
. Khi đó
.
Tam giác
vuông ở
nên
.
Lại có
và
là hai góc bù nhau nên
.
Vậy
.
Tam giác
vuông tại
nên
.
Ta có:
.
Bài 1. (1 điểm)
Gọi độ dài chiều rộng của mảnh đất nuôi gà hay khoảng cách cần phải cắm cọc tới bờ tường là
(m) (minh họa như hình vẽ). 

Độ dài của chiều dài mảnh đất nuôi gà là:
(m)
Diện tích mảnh đất nuôi gà là:
(m2).
Để mảnh đất được rào chắn của bác có diện tích không nhỏ hơn
thì:
(*)
Xét tam thức bậc hai
có 
.
Do đó,
có hai nghiệm phân biệt:


Như vậy, bất phương trình (*) có tập nghiệm là đoạn
.
Vậy khoảng cách từ điểm cắm cọc đến bờ tường phải lớn hơn hoặc bằng 1,91 m và nhỏ hơn hoặc bằng 13,09 m thì mảnh đất được rào chắn của bác có diện tích không nhỏ hơn
.
Bài 2. (1 điểm)
Gọi
là vị trí ngọn hải đăng, từ
kẻ
vuông góc với đường thẳng
tại
. Khi đó
là khoảng cách từ ngọn hải đăng tới bờ biển. Ta mô phỏng bài toán như hình vẽ sau:

Vì
là góc ngoài tại đỉnh
của tam giác
nên
.
Suy ra
.
Áp dụng định lí sin trong tam giác
ta có:

.
Tam giác
vuông tại
nên ta có:
.
Vậy ngọn hải đăng cách bờ biển khoảng 42,1 m.
Bài 3. (1 điểm)
Ta phân tích được: 

Theo giả thiết: 



Khi đó: 


Do đó,
.

) và kí hiệu tồn tại (
);
nào là nghiệm, không phải là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
của tam thức bậc hai cho trước;
để tam thức bậc hai nhận giá trị dương (âm, không dương, không âm, ...).
để một giá trị là nghiệm của bất phương trình;
để phương trình/ bất phương trình bậc hai một ẩn có nghiệm, có hai nghiệm phân biệt, vô nghiệm,...;
;
.
;
.
.
; B.
; C.
; D.
.
; B.
; C.
; D.
.
với
là điểm bất kỳ;
; B.
;
; B.
;