ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 7ĐỀ SỐ 03
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Thống kê – Thu thập và tổ chức dữ liệu | 2 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | 25% | |||||
Xác suất – Làm quen với biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên | 2 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
2 | Biểu thức đại số | Biểu thức đại số | 2 (0,5đ) | 35% | |||||||
Đa thức một biến | 2 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (1,0đ) | 1 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | ||||||
3 | Tam giác | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | 4 (1,0đ) | 1 (1,0đ) | 2 (2,0đ) | 40% | |||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 (2,0đ) | 1 (0,5đ) | 4 (1,0đ) | 5 (3,0đ) | 4 (3,0đ) | 1 (0,5đ) | 23 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 25% | 40% | 30% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Một số yếu tố thống kê và xác suất | Thống kê – Thu thập và tổ chức dữ liệu | Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; …) – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. | 2TN, 1TL | 1TL | |||
Xác suất – Làm quen với biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên | Nhận biết: – Nhận biết biến cố ngẫu nhiên. – Viết tập hợp các kết quả có thể xảy ra của một phép thử. – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên. Thông hiểu: – Viết các kết quả thuận lợi cho một biến cố ngẫu nhiên. – Tính toán được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 2TN | 1TL | ||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức | Biểu thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. – Xác định biến số (biến) trong một biểu thức đại số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. – Viết một biểu thức đại số biểu thị một mệnh đề. | 2TN | |||
Đa thức một biến | Nhận biết: – Nhận biết đơn thức một biến và bậc của đơn thức. – Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó. – Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. – Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của một đa thức. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Xác định một số có phải nghiệm của đa thức một biến không. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. – Tìm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng cao: – Xác định được hệ số của đa thức một biến để đa thức thỏa mãn yêu cầu. – Vận dụng tính chất của phép chia đa thức một biến để giải toán. | 2TN, 1TL | 2TL | 1TL | 1TL | ||
3 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | Nhận biết: – Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết tam giác cân. – Nhận biết đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác. – Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng . – Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc của một tam giác. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích, mô tả tính chất của các đường đặc biệt và sự đồng quy của các đường đặc biệt đó trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 4TN | 1TL | 2TL |
TRƯỜNG …
| KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cho các dữ liệu sau, dữ liệu nào thuộc loại dãy số liệu?
A. Các loại xe máy được sản xuất: vision, lead, SH, …;
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam): 2800; 3000; 3100; 4000; …;
C. Danh sách các đội tuyển bóng đá nam được yêu thích nhất: Brazil; Argentina; France;…
D. Một số tuyến xe bus ở Hà Nội:
Câu 2. Quan sát biểu đồ bên và cho biết môn thể thao nào có ít học sinh nhất và chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. Môn bóng bàn chiếm ;
B. Môn bóng đá chiếm ;
C. Môn cầu lông chiếm ;
D. Môn bóng rổ chiếm .
Câu 3. Tung hai con xúc xắc màu xanh và đỏ rồi quan sát số chấm xuất hiện trên mặt hai con xúc xắc. Xét biến cố: “Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc đều là số nguyên tố”. Số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là những số nào thì biến cố trên xảy ra?
A. 2 và 4; B. 5 và 6; C. 2 và 5; D. 1 và 4.
Câu 4. Một phép thử nghiệm có kết quả và tất cả các kết quả đều có khả năng như nhau. Khi đó xác suất xảy ra của mỗi kết quả đều bằng:
Câu 5. Giá trị của biểu thức tại và là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Biểu thức nào sau đây biểu thị diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là và chiều dài hơn chiều rộng ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Trong các đa thức sau, đa thức nào không phải là đa thức một biến?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho đa thức . Hệ số cao nhất của đa thức là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Cho hình vẽ bên.
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là đoạn thẳng nào sau đây?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 10. Cho tam giác , chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. ; B. ;TN7.12
C. ; D. .
Câu 11. Cho có . Kết luận nào sau đây đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 12. Cho tam giác vuông tại . Trực tâm của là
A. là điểm nằm bên trong tam giác; B. là điểm nằm bên ngoài tam giác;
C. trùng với điểm ; D. là trung điểm của cạnh huyền .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) “Lạm phát” có tên tiếng anh là Inflation cho thấy sự tăng lên của giá trị hàng hóa – dịch vụ hay sự giảm xuống, làm giảm giá trị của thị trường. Điều này ảnh hưởng lớn đến sức mua của đồng tiền. Hiểu đơn giản, lạm phát sẽ làm giảm các giá trị của đơn vị tiền tệ và gây nên hậu quả tiêu cực có thể là chi phí sinh hoạt tăng cao hơn. Dưới đây là bảng thống kê tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam từ năm 2015 đến năm 2020:
Năm | ||||||
Tỉ lệ |
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu trên.
b) Trong khoảng thời gian từ , em hãy lần lượt cho biết tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam cao nhất và thấp nhất vào năm nào, các tỉ lệ tương ứng là bao nhiêu?
c) Chọn ngẫu nhiên một năm trong giai đoạn , tính xác suất để năm được chọn có tỉ lệ lạm phát nhỏ hơn .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: ;
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của hai đa thức .
c) Tính .
d) Tìm đa thức sao cho .
Tìm để .
Bài 3. (3,0 điểm) Cho tam giác cân tại . Lấy điểm trên cạnh , điểm trên cạnh sao cho .
a) Chứng minh và .
b) Chứng minh , từ đó suy ra là đường phân giác của góc .
c) Tìm vị trí của hai điểm và sao cho . Khi đó tìm vị trí của điểm .
Bài 4. (0,5 điểm) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức .
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Đáp án | D | A | C | B | C | D | A | B | B | D | D | C |
Dữ liệu về một số tuyến xe bus ở Hà Nội: thuộc loại dãy số liệu.
Câu 2. Đáp án đúng là: ATỉ lệ phần trăm các bạn học sinh yêu thích môn bóng bàn là:
.
Do nên môn bóng bàn có ít học sinh yêu thích nhất và chiếm .
Câu 3. Đáp án đúng là: CTrong tất cả các số chấm trên mặt con xúc xắc: thì có số là số nguyên tố.
Do đó ta chọn phương án C.
Câu 4.
Đáp án đúng là: BKhi tất cả các kết quả của một trò chơi hay phép thử nghiệm ngẫu nhiên đều có khả năng xảy ra bằng nhau thì xác suất xảy ra của mỗi kết quả đều là , trong đó n là số các kết quả.
Câu 5.
Đáp án đúng là: CThay và vào biểu thức ta được:
.
Câu 6. Đáp án đúng là: DChiều dài của hình chữ nhật là .
Biểu thức biểu thị diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 7. Đáp án đúng là: AĐa thức là đa thức có hai biến và .
Các đa thức ; ; là đa thức một biến.
Câu 8.Đáp án đúng là: BTa có
Đa thức có hệ số cao nhất là .
Câu 9. Đáp án đúng là: BQuan sát hình vẽ, ta thấy:
⦁ là đường vuông góc kẻ từ điểm đến đường thẳng ;
⦁ là các đường xiên kẻ từ điểm đến đường thẳng .
Khi đó khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là đoạn thẳng .
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 10.Đáp án đúng là: DVì trong một tam giác tổng độ dài hai cạnh bất kì lớn hơn độ dài cạnh còn lại và hiệu độ dài hai cạnh bất kì nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại nên các phương án A, B, C đều đúng; phương án D sai.
Câu 11. Đáp án đúng là: Dcó , suy ra .
Câu 12.
Đáp án đúng là: CTrực tâm của trùng với điểm .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm)a) Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng số liệu đã cho như sau:
b) Trong khoảng thời gian từ , tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam cao nhất là năm và thấp nhất vào năm với các tỉ lệ tương ứng là và .
c) Trong 6 năm, có 3 năm mà tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam thấp hơn , đó là năm .
Vậy xác suất để năm được chọn có tỉ lệ lạm phát ở Việt Nam thấp hơn là .
Bài 2. (2,0 điểm)
.
b) Đa thức có bậc là 4, hệ số cao nhất là 1.
c) Ta có .
Do đó .
d) Ta có
.
Ta có
Suy ra
hoặc .
Vậy thì .
Bài 3. (3,0 điểm)a) Ta có (do cân tại ) và (giả thiết)
Suy ra hay .
Xét và có:
(chứng minh trên);
là góc chung;
(chứng minh trên).
Do đó .
b) Từ suy ra (hai góc tương ứng)
Mà (do cân tại )
Suy ra
Tam giác có nên là tam giác cân tại .
Do đó .
Xét và có:
(chứng minh trên);
là cạnh chung;
(chứng minh trên).
Do đó
Suy ra (hai góc tương ứng).
Nên là tia phân giác của .
c) Xét có nên cân tại , do đó .
Mà (tổng ba góc trong một tam giác)
Suy ra .
Tương tự với cân tại ta có
Từ và suy ra
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên .
Suy ra (hai góc so le trong)
có nên là tam giác cân tại , suy ra
Từ và suy ra
Khi đó là đường phân giác của .
Tương tự, với ta cũng chứng minh được là đường phân giác của
Xét có là hai đường phân giác của tam giác cắt nhau tại .
Suy ra cách đều ba cạnh của .
Vậy để thì và là hai đường phân giác của , khi đó cách đều ba cạnh của .
Bài 4. (0,5 điểm)Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:
Do đó số dư của phép chia cho là .
Để phép chia trên là phép chia hết thì với mọi
Điều này xảy ra khi và chỉ khi , suy ra .
Vậy và .