BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 7ĐỀ SỐ 07
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | 20% | ||||||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | 1 (0,25đ) | 1 (1,0đ) | |||||||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức | Biểu thức đại số | 1 (0,25đ) | 32,5% | |||||||
Đa thức một biến | 1 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (1,5đ) | 1 (0,5đ) | |||||||
3 | Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố | Biến cố | 1 (0,5đ) | 12,5% | |||||||
Xác suất của biến cố | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
4 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | 2 (0,5đ) | 1 (1,0đ) | 30% | ||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | 1 (1,0đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
5 | Một số hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 (0,25đ) | 1 (0,25đ) | 5% | ||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 2 (1,0đ) | 2 (0,5đ) | 5 (3,5đ) | 4 (3,0đ) | 1 (0,5đ) | 20 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 25% | 40% | 30% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Thông hiểu: – Tìm đại lượng chưa biết trong một tỉ lệ thức. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. | 1TN | 1TL | |||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | Nhận biết : – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. – Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. – Chỉ ra hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Thông hiểu: – Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 1TN | 1TL | ||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức | Biểu thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. – Xác định biến số (biến) trong một biểu thức đại số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. – Viết một biểu thức đại số biểu thị một mệnh đề. | 1TN | |||
Đa thức một biến | Nhận biết: – Nhận biết đơn thức một biến và bậc của đơn thức. – Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó. – Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. – Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của một đa thức. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. – Tìm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng cao: – Xác định được hệ số của đa thức một biến để đa thức thỏa mãn yêu cầu. – Vận dụng tính chất của phép chia đa thức một biến để giải toán. | 1TL | 1TL | 2TL | 1TL | ||
3 | Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố | Biến cố | Nhận biết: – Nhận biết biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên. | 1TL | |||
Xác suất của biến cố | Nhận biết: – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên. Thông hiểu: – Tính toán được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 1TN | 1TL | ||||
4 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | Nhận biết: – Nhận biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. – Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). | 2TN | 1TL | ||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | Thông hiểu: – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông dựa trên tính chất của các đường đặc biệt trong tam giác. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1TL | 1TL | ||||
5 | Một số hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). | 1TN | 1TN |
TRƯỜNG …
| ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2MÔN: TOÁN – LỚP 7NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cặp tỉ số nào sau đây lập thành một tỉ lệ thức?
A. và ; B. và ; C. và ; D. và .
Câu 2. Nếu thì ta nói:
A. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
B. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
C. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;
D. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 3. Cho hình lập phương cạnh bằng . Biểu thức biểu thị diện tích tất cả các mặt của hình lập phương là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 6 viên màu đen và 9 viên đỏ có cùng kích thước và khối lượng. Bạn Hà lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong hộp. Hỏi khả năng Hà lấy được viên bi màu nào lớn hơn?
A. Màu đen; B. Màu đỏ; C. Màu xanh; D. Như nhau.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh nhỏ hơn;
B. Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc lớn hơn;
C. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh nhỏ nhất;
D. Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
Câu 6. Nếu trực tâm của nằm bên ngoài tam giác thì là
A. Tam giác vuông cân tại ; B. Tam giác vuông tại ;
C. Tam giác nhọn; D. Tam giác tù.
Câu 7. Hình lập phương không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có 12 cạnh bằng nhau; B. Có sáu mặt bằng nhau;
C. Sáu mặt là các hình vuông; D. Có 8 đường chéo.
Câu 8. Thể tích của một hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông bằng . Chiều cao của hình hộp chữ nhật bằng . Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là
A. ; B. ; C. ; D. .
Đáp án đúng là: PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 2. (2,0 điểm) Cho các đa thức: ;
.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức .
c) Tìm đa thức sao cho . Tìm nghiệm của đa thức .
Bài 3. (1,0 điểm) Một cuốn sách gồm trang được giao cho ba người đánh máy. Để đánh máy một trang, người thứ nhất cần 5 phút, người thứ hai cần 4 phút và người thứ ba cần 6 phút. Hỏi mỗi người đánh máy được bao nhiêu trang? Biết rằng cả ba người cùng làm từ lúc đầu cho đến khi xong.
Bài 4. (1,0 điểm) Có hai chiếc hộp, hộp đựng 5 quả bóng ghi các số ; hộp đựng 5 quả bóng ghi các số . Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ mỗi hộp. Xét các biến cố sau:
: “Tổng các số ghi trên hai quả bóng lớn hơn 2”.
: “Tích các số ghi trên hai quả bóng bằng 30”.
: “Chênh lệch giữa hai số ghi trên hai quả bóng bằng 10”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp . Tính xác suất của biến cố : “Số ghi trên quả bóng là số nguyên tố”.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn có đường cao .
a) Chứng minh .
b) Trên đoạn thẳng lấy điểm sao cho . Chứng minh tam giác là tam giác cân.
c) Từ kẻ , từ kẻ . Chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức .
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Đáp án | A | C | D | B | D | D | D | B |
Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức nếu .
Xét hai tỉ số và có nên = . Phương án A đúng.
Xét hai tỉ số và có nên hai tỉ số này không lập được tỉ lệ thức.
Xét hai tỉ số và có nên hai tỉ số này không lập được tỉ lệ thức.
Xét hai tỉ số và có nên hai tỉ số này không lập được tỉ lệ thức.
Câu 2.Đáp án đúng là: CNếu thì ta nói tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 3.Đáp án đúng là: DDiện tích 6 mặt của hình lập phương là (đơn vị diện tích).
Câu 4.Đáp án đúng là: BTa thấy số viên bi đỏ nhiều hơn số viên bi đen (9 đỏ > 6 đen).
Do đó khả năng lấy được bi màu đỏ sẽ cao hơn lấy được bi đen.
Trong hộp không có viên bi nào màu xanh nên khả năng lấy được viên bi màu xanh là bằng 0.
Vậy khả năng lấy được viên bi đỏ sẽ cao hơn.
Câu 5.Đáp án đúng là: DTrong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn. Do đó A sai.
Trong một tam giác, góc đối diện với cạnh nhỏ hơn là góc nhỏ hơn. Do đó B sai.
Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất. Do đó C sai.
Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất. Do đó D đúng.
Câu 6.
Đáp án đúng là: DNếu trực tâm của nằm bên ngoài tam giác thì là tam giác tù.
Câu 7.Đáp án đúng là: DHình lập phương có:
• 12 cạnh bằng nhau, do đó A đúng;
• 6 mặt đều là hình vuông có cạnh bằng nhau, do đó B và C đúng;
• 4 đường chéo, do đó D là sai.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 8.Đáp án đúng là: BDiện tích đáy của hình hộp chữ nhật là .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (1,0 điểm)
Vậy . |
Vậy . |
---|
a)
.
.
b) Đa thức có bậc là 4, hệ số cao nhất là .
c) Ta có
Suy ra
Để tìm nghiệm của đa thức , ta cho
Do đó , suy ra .
Vậy là nghiệm của đa thức .
Bài 3. (1,0 điểm)Gọi lần lượt là số trang mà người thứ nhất, người thứ hai, người thứ ba đánh máy được.
Cả ba người cùng đánh máy cuốn sách có 555 trang nên .
Vì cả ba người cùng làm từ lúc đầu cho đến khi xong nên thời gian ba người cùng làm là như nhau, vì vậy số trang và thời gian đánh mỗi trang là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Do đó ta có suy ra hay .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra ; ; .
Vậy người thứ nhất, người thứ hai, người thứ ba đánh được lần lượt 180 trang; 225 trang; 150 trang.
Bài 4. (1,0 điểm)a) Biến cố là biến cố chắc chắn, vì hai số nhỏ nhất ghi trên mỗi quả bóng lấy từ hộp và hộp lần lượt là 1 và 2 nên tổng các số ghi trên hai quả bóng nhỏ nhất là 3, chắc chắn lớn hơn 2.
Biến cố là biến cố không thể, vì chênh lệch lớn nhất giữa hai số lấy được trên mỗi quả bóng từ một hộp là 9, khi hộp lấy được số 1 và hộp lấy được số 10.
b) Trong 5 quả bóng ở hộp ghi các số , có 3 số nguyên tố là .
Xác suất của biến cố ngẫu nhiên là: .
Bài 5. (2,5 điểm)a) Xét có nên .
Mà và .
Do đó hay .
b) Xét và có:
;
là cạnh chung;
(giả thiết).
Do đó (hai cạnh góc vuông).
Suy ra (hai cạnh tương ứng).
Tam giác có nên là tam giác cân tại .
c) Kéo dài và cắt nhau tại .
Xét có , cắt tại nên là trực tâm của .
Suy ra
Mà nên ba điểm thẳng hàng.
Vậy ba đường thẳng đồng quy.
Bài 6. (0,5 điểm)Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:
Do đó số dư của phép chia cho là .
Để phép chia trên là phép chia hết thì với mọi
Điều này xảy ra khi và chỉ khi , suy ra .
Vậy và .