Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 3)


BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 03

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

20%

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ

1

(0,25đ)

1

(1,0đ)

2

Biểu thức đại số và đa thức

Biểu thức đại số

1

(0,25đ)

32,5%

Đa thức một biến

1

(0,5đ)

1

(0,5đ)

2

(1,5đ)

1

(0,5đ)

3

Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố

Biến cố

2

(0,5đ)

10%

Xác suất của biến cố

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

4

Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác

Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác

3

(0,75đ)

1

(1,0đ)

32,5%

Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học

1

(1,0đ)

1

(0,5đ)

5

Một số hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

5%

Tổng: Số câu

Điểm

10

(2,5đ)

1

(0,5đ)

2

(0,5đ)

4

(3,0đ)

4

(3,0đ)

1

(0,5đ)

22

(10đ)

Tỉ lệ

30%

35%

30%

5%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ

Tỉ lệ thức

Nhận biết:

– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.

Thông hiểu:

– Tìm đại lượng chưa biết trong một tỉ lệ thức.

Vận dụng:

– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.

1TN

1TL

Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ

Nhận biết :

– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.

– Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.

– Chỉ ra hệ số tỉ lệ khi biết công thức.

Thông hiểu:

– Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.

Vận dụng:

– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).

– Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).

– Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).

1TN

1TL

2

Biểu thức đại số và đa thức

Biểu thức đại số

Nhận biết:

– Nhận biết được biểu thức số.

– Nhận biết được biểu thức đại số.

– Xác định biến số (biến) trong một biểu thức đại số.

Thông hiểu:

– Tính được giá trị của một biểu thức đại số.

– Viết một biểu thức đại số biểu thị một mệnh đề.

1TN

Đa thức một biến

Nhận biết:

– Nhận biết đơn thức một biến và bậc của đơn thức.

– Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó.

– Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến.

– Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến.

Thông hiểu:

– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.

– Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của một đa thức.

Vận dụng:

– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán.

– Tìm nghiệm của đa thức một biến.

Vận dụng cao:

– Xác định được hệ số của đa thức một biến để đa thức thỏa mãn yêu cầu.

– Vận dụng tính chất của phép chia đa thức một biến để giải toán.

1TL

1TL

2TL

1TL

3

Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố

Biến cố

Nhận biết:

– Nhận biết biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên.

2TN

Xác suất của biến cố

Nhận biết:

– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên.

Thông hiểu:

– Tính toán được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).

1TN

1TN

4

Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác

Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác

Nhận biết:

– Nhận biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.

– Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.

– Nhận biết đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.

– Nhận biết các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.

Thông hiểu:

– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).

3TN

1TL

Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học

Thông hiểu:

– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông dựa trên tính chất của các đường đặc biệt trong tam giác.

– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân.

Vận dụng:

– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

Vận dụng cao:

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.

1TL

1TL

5

Một số hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương

Nhận biết

Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Thông hiểu

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).

1TN

1TN

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

TRƯỜNG …

MÃ ĐỀ MT103

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

Thời gian: 90 phút

(không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Cho . Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa thì kết luận nào sau đây là sai?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Cho hai đại lượng liên hệ với nhau bởi công thức . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;

B. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;

C. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;

D. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ .

Câu 3. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?

A. ; B. 3; C. ; D. .

Câu 4. Biến cố nào sau đây không phải là biến cố ngẫu nhiên?

A. “Rút một chiếc thẻ từ trong hộp có bốn tấm thẻ được ghi số thì được tấm thẻ ghi số ”;

B. “Gieo một đồng xu thì mặt xuất hiện là mặt ngửa”;

C. “Khi gieo một con xúc xắc thì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc lớn hơn 7”;

D. “Lấy một viên bi trong một chiếc túi đựng các viên bi có các màu đen, trắng, đỏ thì được viên bi màu đỏ”.

Câu 5. Một chiếc hộp đựng 8 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 8. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ và ghi lại số được ghi trên mặt thẻ. Biến cố nào sau đây là biến cố chắc chắn?

A. “Số ghi trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 2”;

B. “Số ghi trên thẻ được rút ra là số nhỏ hơn hoặc bằng 8”;

C. “Số ghi trên thẻ được rút ra là số lẻ”;

D. “Số ghi trên thẻ được rút ra là số lớn hơn 1”.

Câu 6. Một biến cố càng có ít khả năng xảy ra khi xác suất của biến cố đó

A. càng gần 0; B. càng gần 1; C. càng gần ; D. là một số bất kì.

Câu 7. Một chiếc túi chứa 3 quả bóng đỏ, 2 quả bóng tím và 5 quả bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ trong chiếc túi đó. Xác suất để lấy được một quả bóng đỏ là

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. Cho . Kết luận nào sau đây đúng?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 9. Cho ba điểm , , thẳng hàng có điểm nằm giữa hai điểm . Kẻ đường thẳng tại . Lấy điểm , với . Kết luận nào sau đây đúng?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 10. Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là

A. Giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó;

B. Giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó;

C. Giao điểm của ba đường cao của tam giác đó;

D. Giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó.

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh;

B. Hình hộp chữ nhật có 4 đường chéo;

C. Hình lập phương có 6 mặt bên là hình chữ nhật;

D. Hình lập phương có 12 cạnh.

Câu 12. Một ô tủ của tủ ô vuông treo tường dạng hình lập phương có cạnh 37 cm. Coi như các mép tủ không đáng kể, khi đó thể tích của một ô tủ là

A. ; B. ; C. ; D. .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Tìm , biết:

a) ; b) .

Bài 2. (2,0 điểm) Cho đa thức .

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Xác định hệ số tự do của đa thức và tính .

c) Tìm đa thức sao cho , biết . Tìm nghiệm của đa thức .

Bài 3. (1,0 điểm) Hưởng ứng phong trào “Kế hoạch nhỏ” của trường, các chi đội , , đã thu gom được tất cả giấy vụn. Biết số kilôgam giấy vụn chi đội , , thu gom được lần lượt tỉ lệ thuận với . Tính số kilôgam giấy vụn mỗi chi đội thu gom được.

Bài 4. (2,5 điểm) Cho cân tại (). Kẻ là tia phân giác của (). Trên cạnh lấy điểm sao cho .

a) Chứng minh , từ đó suy ra .

b) So sánh .

c) Trên tia đối của tia , lấy điểm sao cho . Gọi là trung điểm của . Chứng minh ba điểm , , thẳng hàng và xác định trực tâm của khi .

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm số sao cho đa thức chia hết cho đa thức .

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢI

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

D

A

B

C

B

A

A

D

C

A

C

B

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệmCâu 1. Đáp án đúng là: D

Từ tỉ lệ thức , ta có: ; ; .

Vậy phương án A, B, C đúng, phương án D sai.

Câu 2.

Đáp án đúng là: A

Từ công thức , suy ra nên tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ .

Câu 3. Đáp án đúng là: B

3 là biểu thức số.

, , có chứa chữ nên không phải biểu thức đại số.

Câu 4.

Đáp án đúng là: C

Các biến cố ở các phương án A, B, D đều là biến cố ngẫu nhiên vì ta không biết trước được nó có xảy ra hay không.

Biến cố ở phương án C không xảy ra vì số chấm xuất hiện trên con xúc xắc luôn nhỏ hơn 7.

Câu 5.

Đáp án đúng là: B

Do trong chiếc hộp đựng 8 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 8 nên số được ghi trên thẻ được rút ra luôn nhỏ hơn hoặc bằng 8.

Vậy biến cố ở phương án B là biến cố chắc chắn.

Câu 6. Đáp án đúng là: A

Một biến cố càng có ít khả năng xảy ra khi xác suất của biến cố đó càng gần 0.

Câu 7.

Đáp án đúng là: A

Trong chiếc túi có tất cả 10 quả bóng, trong đó có 3 quả bóng đỏ.

Do đó xác suất để lấy được một quả bóng đỏ là .

Câu 8. Đáp án đúng là: D

, suy ra .

Câu 9.

Đáp án đúng là: C

Theo quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc, ta có: .

Vậy phương án A, B, D sai, phương án C đúng.

Câu 10.

Đáp án đúng là: A

Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó.

Câu 11. Đáp án đúng là: C

Hình hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 4 đường chéo. Do đó phương án A, B đúng.

Hình lập phương có 12 cạnh và 6 mặt bên là hình vuông. Do đó phương án C sai, D đúng.

Câu 12. Đáp án đúng là: B

Thể tích của một ô tủ là: .

PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Hướng dẫn giải phần tự luậnBài 1. (1,0 điểm)

a)

Vậy .

b)

Vậy .

Bài 2. (2,0 điểm)

a)

.

b) Hệ số tự do của đa thức là 9.

Ta có .

c) Ta có .

Suy ra

.

Để tìm nghiệm của đa thức , ta cho

Do đó

Suy ra hoặc .

Vậy nghiệm của đa thức .

Bài 3. (1,0 điểm)

Gọi , , lần lượt là số kilôgam giấy vụn các chi đội , , thu gom được.

Do ba chi đội thu gom được tất cả giấy vụn nên ta có .

Do số kg giấy vụn của chi đội , , lần lượt tỉ lệ thuận với nên:

.

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:

.

Với , ta có .

Với , ta có .

Với , ta có .

Vậy số kilôgam giấy vụn các chi đội , , thu gom được lần lượt là ; .

Bài 4. (2,5 điểm)

a) Xét , có:

(giả thiết);

(do là tia phân giác của );

là cạnh chung.

Do đó (c.g.c).

Suy ra (cặp cạnh tương ứng).

b) Ta có (do ).

nên .

(hai góc kề bù).

Do đó .

nên là góc tù, do đó là cạnh lớn nhất trong tam giác.

Suy ra .

Lại có (câu a) nên .

c) • Ta có nên

nên cân tại .

Suy ra đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác, đường cao của .

Hay là đường phân giác của .

là đường phân giác của (giả thiết)

Do đó ba điểm , , thẳng hàng.

• Khi ta có

Xét cắt nhau tại

Do đó là trực tâm của .

Bài 5. (0,5 điểm)

Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:

Để chia hết cho đa thức thì

Do đó .

Vậy thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Danh mục: Đề thi