BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 7ĐỀ SỐ 04
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | 20% | ||||||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | 1 (0,25đ) | 1 (1,0đ) | |||||||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức | Biểu thức đại số | 1 (0,25đ) | 32,5% | |||||||
Đa thức một biến | 1 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (1,5đ) | 1 (0,5đ) | |||||||
3 | Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố | Biến cố | 2 (0,5đ) | 10% | |||||||
Xác suất của biến cố | 1 (0,25đ) | 1 (0,25đ) | |||||||||
4 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | 3 (0,75đ) | 1 (1,0đ) | 32,5% | ||||||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | 1 (1,0đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
5 | Một số hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 (0,25đ) | 1 (0,25đ) | 5% | ||||||
Tổng: Số câu Điểm | 10 (2,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (0,5đ) | 4 (3,0đ) | 4 (3,0đ) | 1 (0,5đ) | 22 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 30% | 35% | 30% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Thông hiểu: – Tìm đại lượng chưa biết trong một tỉ lệ thức. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. | 1TN | 1TL | |||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | Nhận biết : – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. – Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. – Chỉ ra hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Thông hiểu: – Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 1TN | 1TL | ||||
2 | Biểu thức đại số và đa thức | Biểu thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. – Xác định biến số (biến) trong một biểu thức đại số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. – Viết một biểu thức đại số biểu thị một mệnh đề. | 1TN | |||
Đa thức một biến | Nhận biết: – Nhận biết đơn thức một biến và bậc của đơn thức. – Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó. – Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. – Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của một đa thức. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. – Tìm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng cao: – Xác định được hệ số của đa thức một biến để đa thức thỏa mãn yêu cầu. – Vận dụng tính chất của phép chia đa thức một biến để giải toán. | 1TL | 1TL | 2TL | 1TL | ||
3 | Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố | Biến cố | Nhận biết: – Nhận biết biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên. | 2TN | |||
Xác suất của biến cố | Nhận biết: – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên. Thông hiểu: – Tính toán được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 1TN | 1TN | ||||
4 | Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác | Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác | Nhận biết: – Nhận biết quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác. – Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). | 3TN | 1TL | ||
Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học | Thông hiểu: – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông dựa trên tính chất của các đường đặc biệt trong tam giác. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân. Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1TL | 1TL | ||||
5 | Một số hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). | 1TN | 1TN |
TRƯỜNG …
| KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cho . Với điều kiện các tỉ số có nghĩa, kết luận nào sau đây sai?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho hai đại lượng và liên hệ với nhau bởi công thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
B. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;
C. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
D. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?
A. 0; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. “Tung hai con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc lớn hơn 1”;
B. “Lấy quả bóng trong một chiếc túi đựng 10 quả bóng gồm 2 quả màu xanh, 3 quả màu đỏ, 4 quả màu tím, 1 quả màu vàng được cả hai quả bóng màu xanh”;
C. “Tung một đồng xu thì xuất hiện mặt sấp hoặc mặt ngửa”;
D. “Rút một chiếc thẻ từ trong hộp 2 thẻ ghi số thì được thẻ ghi số chia hết cho 3 ”.
Câu 5. Tung hai đồng xu và ghi lại kết quả. Biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Có ít nhất một đồng xu xuất hiện mặt ngửa”;
B. “Số đồng xu xuất hiện mặt sấp luôn lớn hơn 2”;
C. “Hai đồng xu có kết quả khác nhau”;
D. “Cả hai đồng xu đều xuất hiện mặt sấp”.
Câu 6. Trong một trò chơi hay thí nghiệm, nếu có biến cố có khả năng xảy ra như nhau và luôn xảy ra duy nhất một biến cố trong biến cố này thì xác suất của mỗi biến cố đó đều bằng:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Một bình thủy tinh chứa 2 ngôi sao màu xanh, 3 ngôi sao màu vàng và 4 ngôi sao màu đỏ, các ngôi sao có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhiên một ngôi sao từ bình. Xác suất để lấy được một ngôi sao màu xanh là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho có . Khi đó cạnh nào sau đây là cạnh dài nhất?
A. ; B. ;
C. ; D. Không thể xác định được.
Câu 9. Cho . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 10. Nếu điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng thì:
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 11. Số đường chéo của hình lập phương là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Một chiếc thùng carton dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài , chiều rộng , chiều cao . Coi như các mép thùng không đáng kể, khi đó diện tích bìa carton dùng để làm thùng carton là
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,0 điểm)a) Tìm , biết: ;
b) Thực hiện phép nhân: .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức ;
.
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Xác định bậc của đa thức và tính .
b) Tính . Tìm nghiệm của đa thức .
Bài 3. (1,0 điểm) Ba chi nhánh của một công ty cần bán được tất cả nồi cơm điện trong cùng một thời gian. Trung bình để bán được một nồi cơm điện, chi nhánh thứ nhất cần ngày, chi nhánh thứ hai cần ngày, chi nhánh thứ ba cần ngày. Tính số nồi cơm điện mỗi chi nhánh bán được.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho cân tại (). Kẻ tại và tại .
a) Chứng minh , từ đó suy ra .
b) Gọi là giao điểm của và . Chứng minh là tam giác cân. So sánh và ;
c) Trên tia đối của tia , lấy điểm sao cho . Trên tia đối của tia , lấy điểm sao cho . Chứng minh các đường thẳng , , đồng quy.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho đa thức có là một nghiệm.
Xác định , , biết số lớn hơn số năm đơn vị và đa thức chia hết cho .
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Đáp án | D | D | A | B | B | A | D | A | B | C | D | C |
Từ tỉ lệ thức , ta có: ; và .
Từ tỉ lệ thức ta có hay .
Vậy phương án A, B, C đúng, phương án D sai.
Câu 2. Đáp án đúng là: DTừ công thức , suy ra tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 3. Đáp án đúng là: A0 là biểu thức số.
, , là các biểu thức đại số.
Câu 4.Các biến cố ở phương án A, C đều là biến cố chắc chắn.
Biến cố ở phương án D là biến cố không thể.
Biến cố ở phương án B là biến cố ngẫu nhiên.
Câu 5. Đáp án đúng là: BDo chỉ tung hai đồng xu và ghi lại kết quả nên số đồng xu xuất hiện mặt sấp luôn nhỏ hơn hoặc bằng 2.
Câu 6. Đáp án đúng là: ATrong một trò chơi hay thí nghiệm, nếu có biến cố có khả năng xảy ra như nhau và luôn xảy ra duy nhất một biến cố trong biến cố này thì xác suất của mỗi biến cố đó đều bằng .
Câu 7.Trong bình thủy tinh có tất cả 9 ngôi sao, có 2 ngôi sao màu xanh.
Vậy xác suất để lấy được một ngôi sao màu xanh là .
Câu 8. Đáp án đúng là: ATrong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
Trong tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
Vậy với có thì cạnh là cạnh lớn nhất.
Câu 9. Đáp án đúng là: BXét , theo bất đẳng thức tam giác ta có: .
Câu 10.Nếu điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng thì cách đều hai đầu mút và , hay .
Câu 11. Đáp án đúng là: DSố đường chéo của hình lập phương là 4.
Câu 12. Đáp án đúng là: CDiện tích xung quanh của thùng carton là: .
Diện tích đáy thùng và nắp thùng là: .
Diện tích bìa carton dùng để làm thùng carton là: .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Hướng dẫn giải phần tự luậnBài 1. (1,0 điểm)a) Tìm :
.
Vậy .
b) Thực hiện phép nhân:
.
Bài 2. (2,0 điểm)
.
b) Đa thức có bậc là 3.
Ta có .
c) Ta có
.
Để tìm nghiệm của đa thức , ta cho
Do đó
Suy ra hoặc .
Vậy nghiệm của đa thức là .
Bài 3. (1,0 điểm)Gọi , , lần lượt là số nồi cơm điện chi nhánh thứ nhất, thứ hai và thứ ba bán được.
Do ba chi nhánh cần bán được tất cả 121 chiếc nồi cơm điện nên ta có:
Do số nồi cơm điện bán được tỉ lệ nghịch với số ngày bán được một nồi cơm điện nên ta có: , suy ra .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: .
Suy ra ; ; .
Vậy chi nhánh thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt bán được 66 nồi cơm điện; 33 nồi cơm điện; 22 nồi cơm điện.
Bài 4. (2,5 điểm)
a) Xét và , có:
;
(do cân tại );
là góc chung.
Do đó (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra (cặp góc tương ứng).
b) Ta có (câu a)
Lại có (do cân tại ).
Do đó hay .
có nên là tam giác cân tại .
Suy ra
Ta có vuông tại nên cạnh huyền là lớn nhất.
Do đó .
Từ và ta có .
c) Gọi là giao điểm của và .
Xét và , có:
(giả thiết);
(hai góc đối đỉnh);
(câu b).
Do đó .
Suy ra (cặp góc tương ứng).
Mà (câu b).
Suy ra hay .
có nên là tam giác cân tại .
Suy ra .
Mà (câu a) và (câu b).
Do đó ba điểm , , cùng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng .
Hay , , thẳng hàng.
Vậy ba đường thẳng , , đồng quy.
Bài 5. (0,5 điểm)
• Do số lớn hơn số năm đơn vị nên ta có .
• Theo đề, ta có là một nghiệm của đa thức .
Suy ra .
Do đó .
Suy ra
• Ta có đa thức chia hết cho
Nên với là thương của phép chia đa thức cho đa thức .
Khi đó
Do đó .
Suy ra
Từ suy ra .
Do đó , nên .
Thế và vào , ta được .
Hay .
Suy ra , nên .
Với , ta có .
Vậy , , thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Lưu ý: Với dữ kiện đa thức chia hết cho , ta có thể thực hiện phép chia đa thức và vẫn suy ra được điều kiện như sau: Khi đó, để chia hết cho thì . Suy ra . |