BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 7NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 08
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Các đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | 20% | ||||||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | 1 (0,25đ) | 1 (1,0đ) | |||||||||
2 | Biểu thức đại số | Biểu thức đại số | 1 (0,25đ) | 1 (0,25đ) | 35% | ||||||
Đa thức một biến | 1 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (1,5đ) | 1 (0,5đ) | |||||||
3 | Tam giác | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | 3 (0,75đ) | 2 (2,0đ) | 35% | ||||||
Các đường đồng quy của tam giác | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
4 | Một số yếu tố xác suất | Biến cố | 2 (0,5đ) | 10% | |||||||
Xác suất của biến cố | 2 (0,5đ) | ||||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 (2,0đ) | 1 (0,5đ) | 4 (1,0đ) | 4 (3,0đ) | 4 (3,0đ) | 1 (0,5đ) | 22 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 25% | 40% | 30% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Các đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Thông hiểu: – Tìm đại lượng chưa biết trong một tỉ lệ thức. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. | 1TN | 1TL | |||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | Nhận biết : – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. – Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. – Chỉ ra hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Thông hiểu: – Tìm đại lượng chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau. – Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 1TN | 1TL | ||||
2 | Biểu thức đại số | Biểu thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. – Xác định biến số (biến) trong một biểu thức đại số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. – Viết một biểu thức đại số biểu thị một mệnh đề. | 1TN | 1TN | ||
Đa thức một biến | Nhận biết: – Nhận biết đơn thức một biến và bậc của đơn thức. – Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó. – Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. – Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của một đa thức. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. – Tìm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng cao: – Xác định được hệ số của đa thức một biến để đa thức thỏa mãn yêu cầu. – Vận dụng tính chất của phép chia đa thức một biến để giải toán. | 1TL | 1TL | 2TL | 1TL | ||
3 | Tam giác | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: – Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết tam giác cân. – Nhận biết đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng . – Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc của một tam giác. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). | 3TN | 2TL | ||
Các đường đồng quy của tam giác | Nhận biết: – Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích, mô tả tính chất của các đường đặc biệt và sự đồng quy của các đường đặc biệt đó trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực). Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1TN | 1TL | ||||
4 | Một số yếu tố xác suất | Biến cố | Nhận biết: – Nhận biết biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên. | 2TN | |||
Xác suất của biến cố | Nhận biết: – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên. Thông hiểu: – Tính toán được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 2TN |
SỞ GIÁO DỤC$ĐÀO TẠO … TRƯỜNG …
| KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Từ tỉ lệ thức không lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số . Gọi ; là hai giá trị khác nhau của ; là hai giá trị tương ứng của . Biết , . Giá trị của biểu thức là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Cho hai biểu thức: và . Tại và thì
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Cho có . Khi đó cạnh nào sau đây là cạnh dài nhất?
A. ; B. ;
C. ; D. Không thể xác định được.
Câu 6. Chọn câu trả lời đúng nhất.
Cho tam giác có và . Khi đó tam giác là tam giác gì?
A. cân tại ; B. vuông cân tại ;
C. vuông tại ; D. vuông cân tại .
Câu 7. Cho tam giác có , . Độ dài cạnh có thể là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Cho tam giác , điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Điểm là giao điểm của ba đường nào của ?
A. Ba đường trung tuyến; B. Ba đường phân giác;
C. Ba đường cao; D. Ba đường trung trực.
Câu 9. Tung hai đồng xu và ghi lại kết quả. Biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Có ít nhất một đồng xu xuất hiện mặt ngửa”;
B. “Số đồng xu xuất hiện mặt sấp luôn lớn hơn 2”;
C. “Hai đồng xu có kết quả khác nhau”;
D. “Cả hai đồng xu đều xuất hiện mặt sấp”.
Câu 10. Gieo hai con xúc xắc và thấy cả hai con xúc xắc đều xuất hiện mặt có số chấm là số chẵn. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. : “Tổng số chấm trên cả hai con xúc xắc là một số chia 3 dư 1”;
B. : “Tổng số chấm trên cả hai con xúc xắc là một số chia hết cho 5”;
C. : “Tổng số chấm trên cả hai con xúc xắc là số chẵn”;
D. : “Tổng số chấm trên cả hai con xúc xắc là một số lẻ”.
Câu 11. Tung một đồng xu cân đối. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là
A. 0; B. 1; C. ; D. .
Câu 12. Rút ngẫu nhiên một thẻ từ hộp đựng thẻ được đánh số từ đến . Xác suất để số trên tấm thẻ được rút ra là số có hai chữ số là
A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức: ;
.
a) Thu gọn và sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến của hai đa thức trên.
b) Xác định bậc và hệ số tự do của đa thức .
c) Tính .
Tìm nghiệm của đa thức biết: .
Bài 3. (1,0 điểm) Ba phân xưởng in có tổng cộng có 57 máy in (có cùng công suất in) và mỗi phân xưởng được giao in một số trang in bằng nhau. Phân xưởng thứ nhất hoàn thành công việc trong 2 ngày, phân xưởng thứ hai trong 4 ngày và phân xưởng thứ ba trong 5 ngày. Hỏi mỗi phân xưởng có bao nhiêu máy in?
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có , đường cao . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .
a) Chứng minh rằng .
b) Chứng minh rằng . Từ đó suy ra là tam giác đều.
c) Gọi là trung điểm của và là giao điểm của và . Biết tính độ dài đoạn thẳng .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm để đa thức chia hết cho đa thức .
ĐÁP ÁN$HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Đáp án | C | A | B | B | A | D | A | D | B | C | C | D |
Từ tỉ lệ thức , ta lập được các tỉ lệ thức ; ; .
Câu 2. Đáp án đúng là: AVì đại lượng tỉ lệ thuận với đại lượng theo hệ số nên .
Mà , suy ra .
Khi đó: .
Do đó, .
Câu 3.Đáp án đúng là: B0 là biểu thức số.
, , có chứa chữ nên không phải biểu thức đại số.
Câu 4. Đáp án đúng là: BThay và vào biểu thức , ta được:
Thay và vào biểu thức , ta được:
.
Vì nên .
Câu 5.Đáp án đúng là: ATrong tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh lớn nhất.
Trong tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất.
Vậy với có thì cạnh là cạnh lớn nhất.
Câu 6.Đáp án đúng là: Dcó nên là tam giác vuông tại .
Mà (tổng ba góc của một tam giác)
Suy ra , nên , do đó cân tại .
Vậy vuông cân tại .
Câu 7.Theo bất đẳng thức tam giác ta có:
Do đó hay .
Xét từng phương án, ta thấy phương án A thỏa mãn: .
Câu 8.Đáp án đúng là: DĐiểm cách đều ba đỉnh của nên là giao điểm của ba đường trung trực của .
Câu 9.Đáp án đúng là: BDo chỉ tung hai đồng xu và ghi lại kết quả nên số đồng xu xuất hiện mặt sấp luôn nhỏ hơn hoặc bằng 2.
Câu 10.Đáp án đúng là: C⦁ Biến cố là biến cố ngẫu nhiên. Chẳng hạn, nếu số chấm xuất hiện trên cả hai con xúc xắc lần lượt là 2 và 5 (tổng bằng 7, chia cho 3 dư 1) thì biến cố xảy ra; nếu số chấm xuất hiện lần lượt là 3 và 6 (tổng bằng 9, chia hết cho 3) thì biến cố không xảy ra.
⦁ Biến cố là biến cố ngẫu nhiên. Chẳng hạn, nếu số chấm xuất hiện trên cả hai con xúc xắc lần lượt là 4 và 6 (tổng bằng 10, chia hết cho 5) thì biến cố xảy ra; nếu số chấm xuất hiện lần lượt là 3 và 5 (tổng bằng 8, không chia hết cho 5) thì biến cố không xảy ra.
⦁ Ta thấy tổng của hai số chẵn cũng là một số chẵn.
Do đó biến cố là biến cố chắc chắn và biến cố là biến cố không thể.
Câu 11.Đáp án đúng là: CXác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là .
Câu 12.Đáp án đúng là: DRút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp thì khả năng chọn được trong thẻ là bằng nhau.
Khi đó xác suất chọn được một trong các số bằng nhau và bằng .
Biến cố: “Số rút được trên thẻ là số có hai chữ số”.
Các kết quả có khả năng xảy ra là .
Vậy xác suất của biến cố “Số rút được trên thẻ là số có hai chữ số” là .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (1,0 điểm)a)
Vậy .
b)
Vậy .
Bài 2. (2,0 điểm)a)
b) Đa thức có bậc là 3 và hệ số tự do là 12.
c) Ta có
Suy ra
Ta có
Suy ra
Do đó
Để tìm nghiệm của đa thức , ta cho
Tức là
Suy ra hoặc .
Vậy nghiệm của đa thức là .
Bài 3. (1,0 điểm)Gọi lần lượt là số máy in của các phân xưởng thứ nhất, thứ hai, thứ ba.
Tổng số máy của ba phân xưởng là .
Vì số ngày hoàn thành công việc tỉ lệ nghịch với số máy in nên ta có:
suy ra hay .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Suy ra ; ; .
Vậy số máy in của ba phân xưởng lần lượt là (máy in).
Bài 4. (2,5 điểm)a) Xét vuông tại có
Suy ra .
Do đó nên nên nằm giữa và
Hay
Mà , suy ra .
b) Xét và có:
;
là cạnh chung;
(giả thiết).
Do đó (hai cạnh góc vuông)
Suy ra (hai cạnh tương ứng)
có nên là tam giác cân tại .
Lại có (giả thiết) nên là tam giác đều.
c) Do là tam giác đều nên .
Suy ra
Tam giác có nên là tam giác cân tại .
Suy ra .
Lại có (do đều)
Do đó hay là trung điểm của .
Xét có là hai đường trung tuyến của tam giác cắt nhau tại nên là trọng tâm của tam giác.
Suy ra .
Bài 5. (0,5 điểm)Ta thực hiện đặt tính chia đa thức như sau:
Do đó số dư của phép chia cho là .
Để phép chia trên là phép chia hết thì với mọi
Điều này xảy ra khi và chỉ khi , suy ra .
Vậy và .