ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 7ĐỀ SỐ 03
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Các đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | 20% | ||||||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | 1 (0,25đ) | 1 (1,0đ) | |||||||||
2 | Biểu thức đại số | Biểu thức đại số | 1 (0,25đ) | 1 (0,25đ) | 35% | ||||||
Đa thức một biến | 1 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (1,5đ) | 1 (0,5đ) | |||||||
3 | Tam giác | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | 2 (0,5đ) | 2 (2,0đ) | 32,5% | ||||||
Các đường đồng quy của tam giác | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
4 | Một số yếu tố xác suất | Biến cố | 1 (0,5đ) | 12,5% | |||||||
Xác suất của biến cố | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 2 (1,0đ) | 2 (0,5đ) | 5 (3,5đ) | 4 (3,0đ) | 1 (0,5đ) | 20 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 25% | 40% | 30% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Các đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Thông hiểu: – Tìm đại lượng chưa biết trong một tỉ lệ thức. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. | 1TN | 1TL | |||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | Nhận biết : – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. – Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. – Chỉ ra hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Thông hiểu: – Tìm đại lượng chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau. – Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 1TN | 1TL | ||||
2 | Biểu thức đại số | Biểu thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. – Xác định biến số (biến) trong một biểu thức đại số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. – Viết một biểu thức đại số biểu thị một mệnh đề. | 1TN | 1TN | ||
Đa thức một biến | Nhận biết: – Nhận biết đơn thức một biến và bậc của đơn thức. – Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó. – Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. – Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của một đa thức. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. – Tìm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng cao: – Xác định được hệ số của đa thức một biến để đa thức thỏa mãn yêu cầu. – Vận dụng tính chất của phép chia đa thức một biến để giải toán. | 1TL | 1TL | 2TL | 1TL | ||
3 | Tam giác | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: – Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết tam giác cân. – Nhận biết quan hệ giữa cạnh và góc trong một tam giác. Nhận biết đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng . – Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc của một tam giác. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). | 2TN | 2TL | ||
Các đường đồng quy của tam giác | Nhận biết: – Nhận biết các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích, mô tả tính chất của các đường đặc biệt và sự đồng quy của các đường đặc biệt đó trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực). Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1TN | 1TL | ||||
4 | Một số yếu tố xác suất | Biến cố | Nhận biết: – Nhận biết biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên. | 1TL | |||
Xác suất của biến cố | Nhận biết: – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên. Thông hiểu: – Tính toán được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 1TN | 1TL |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … TRƯỜNG …
| KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Biết rằng , ta có thể thiết lập các tỉ lệ thức với . Hỏi tỉ lệ thức nào sau đây là sai?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch và ; ; là hai giá trị của ; ; là hai giá trị tương ứng của . Biết , và . Giá trị của là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Cho là các hằng số. Các biến trong biểu thức đại số là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Giá trị của biểu thức tại và là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Cho có . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 6. Đường trung trực của đoạn thẳng cắt tại sao cho thì
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Cho . Ba đường phân giác của cùng đi qua một điểm . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. cách đều ba đỉnh của ; B. cách đều ba cạnh của ;
C. là trọng tâm của ; D. là trực tâm của .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Xác suất của một biến cố là một số nằm từ 0 đến 1;
B. Các biến cố có khả năng xảy ra bằng nhau thì có xác suất bằng nhau;
C. Biến cố có xác suất càng lớn càng dễ xảy ra;
D. Xác suất của biến cố chắc chắn bằng 0.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức ;
.
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của hai đa thức trên.
b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức .
c) Tìm nghiệm của đa thức biết .
Bài 3. (1,0 điểm) Biết rằng lít xăng nặng . Hỏi phải dùng tối thiểu bao nhiêu can loại 5 lít để chứa hết xăng?
Bài 4. (1,0 điểm) Có hai chiếc hộp, hộp đựng 5 quả bóng ghi các số ; hộp đựng 5 quả bóng ghi các số . Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ mỗi hộp. Xét các biến cố sau:
: “Tổng các số ghi trên hai quả bóng lớn hơn 2”.
: “Tích các số ghi trên hai quả bóng bằng 30”.
: “Chênh lệch giữa hai số ghi trên hai quả bóng bằng 10”.
a) Trong các biến cố trên, hãy chỉ ra biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố nào là biến cố không thể.
b) Lấy ngẫu nhiên một quả bóng từ hộp . Tính xác suất của biến cố : “Số ghi trên quả bóng là số nguyên tố”.
Bài 5. (2,5 điểm) Cho tam giác vuông tại có . Tia phân giác góc cắt tại . Kẻ vuông góc với tại .
a) Chứng minh rằng và .
b) Chứng minh rằng và .
c) Kẻ vuông góc với tại . Chứng minh ba đường thẳng đồng quy.
Bài 6. (0,5 điểm) Cho đa thức . Biết nhận làm nghiệm và chia hết cho đa thức . Chứng minh và là hai số đối nhau.
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Đáp án | B | A | C | C | A | D | B | D |
• Từ ta có nên A đúng.
• Từ ta có nên B sai.
• Từ ta có nên C đúng.
• Từ ta có nên D đúng.
Câu 2. Đáp án đúng là: AVì và là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên mà , và .
Suy ra hay , do đó .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta được: .
Khi đó nên .
Câu 3. Đáp án đúng là: CCác biến trong biểu thức đại số là với là các hằng số.
Câu 4.Đáp án đúng là: CThay và vào biểu thức ta được: .
Câu 5.Áp dụng định lí tổng ba góc của một tam giác cho ta được:
Suy ra .
Do đó nên
Câu 6.
Đáp án đúng là: DĐường thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng nên cắt tại trung điểm của .
Do đó và .
Câu 7.Ba đường phân giác của cùng đi qua một điểm , điểm này cách đều ba cạnh của .
Câu 8.Đáp án đúng là: DXác suất của biến cố chắc chắn bằng 1. Do đó phương án D là không đúng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (1,0 điểm)a)
Vậy .
b)
Vậy .
Bài 2. (2,0 điểm)a)
.
.
b) Bậc của đa thức là 3, hệ số cao nhất là 1.
c)
Ta có tức là , suy ra .
Vậy đa thức có nghiệm là .
Bài 3. (1,0 điểm)Gọi (lít) là thể tích của xăng
Vì khối lượng và thể tích của xăng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
, suy ra .
Ta có nên phải dùng tối thiểu can loại lít.
Bài 4. (1,0 điểm)a) Biến cố là biến cố chắc chắn, vì hai số nhỏ nhất ghi trên mỗi quả bóng lấy từ hộp và hộp lần lượt là 1 và 2 nên tổng các số ghi trên hai quả bóng nhỏ nhất là 3, chắc chắn lớn hơn 2.
Biến cố là biến cố không thể, vì chênh lệch lớn nhất giữa hai số lấy được trên mỗi quả bóng từ một hộp là 9, khi hộp lấy được số 1 và hộp lấy được số 10.
b) Trong 5 quả bóng ở hộp ghi các số , có 3 số nguyên tố là .
Xác suất của biến cố ngẫu nhiên là: .
Bài 5. (2,5 điểm)a) Xét và có:
;
là cạnh chung;
(do là tia phân giác của ).
Do đó (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra và (các cặp cạnh tương ứng).
Do đó là đường trung trực của đoạn thẳng nên .
b) Xét vuông tại có
Suy ra .
Mặt khác là tia phân giác của nên .
có nên là tam giác cân tại .
Suy ra nên nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng .
Do đó đi qua và
Lại có , suy ra là đường trung trực của đoạn thẳng .
Khi đó là trung điểm của nên và
Mà (câu a) nên .
Xét vuông tại có là cạnh huyền nên là cạnh lớn nhất của tam giác
Do đó mà nên .
c) Giả sử hai đường thẳng và cắt nhau tại .
Xét có hai đường cao cắt nhau tại nên là trực tâm của tam giác.
Suy ra .
Mà nên ba điểm thẳng hàng.
Vậy ba đường thẳng đồng quy.
Bài 6. (0,5 điểm)Do nhận làm nghiệm nên ta có
Do đó , suy ra
Ta thực hiện đặt tính chia đa thức cho đa thức như sau:
Để chia hết cho đa thức thì
Từ và ta có
Suy ra , nên .
Thay vào ta được , do đó .
Vậy và là hai số đối nhau.
Lưu ý: Với dữ kiện chia hết cho đa thức ta có thể suy ra điều kiện theo cách sau: chia hết cho đa thức nên ta có: với là thương của phép chia đa thức cho đa thức . Khi đó hay . Suy ra . |