Đề thi cuối học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 9)


BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 09

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

25%

Các phép toán với số hữu tỉ

2

(1,0đ)

2

(1,0đ)

2

Số thực

Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực

1

(0,25đ)

2

(1,25đ)

1

(0,5đ)

20%

3

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

1

(0,25đ)

1

(1,0đ)

1

(0,75đ)

20%

4

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

20%

Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

Định lí và chứng minh định lí

1

(0,5đ)

5

Một số yếu tố thống kê

Thu thập và phân loại dữ liệu

1

(0,25đ)

15%

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ

1

(0,5đ)

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

Tổng: Số câu

Điểm

6

(1,5đ)

2

(1,0đ)

2

(0,5đ)

6

(3,5đ)

5

(3,0đ)

1

(0,5đ)

22

(10đ)

Tỉ lệ

25%

40%

30%

5%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Nhận biết:

- Nhận biết được số hữu tỉ.

- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

- Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Thông hiểu:

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- So sánh hai số hữu tỉ.

1TN

1TN

Các phép toán với số hữu tỉ

Thông hiểu:

- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).

- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …).

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

- Tính giá trị của dãy số có quy luật.

2TL

2TL

2

Số thực

Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực

Nhận biết:

- Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Nhận biết số vô tỉ.

- Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm.

- Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực.

- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực.

Thông hiểu:

- Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.

- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương.

- Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực.

- Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.

Vận dụng:

- Vận dụng định nghĩa và điều kiện về căn bậc hai số học của một số không âm để tính giá trị của các biểu thức.

- Vận dụng định nghĩa và tính chất của giá trị tuyệt đối để tìm giá trị x chưa biết trong một biểu thức.

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực và làm tròn, ước lượng.

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực.

- Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa căn bậc hai, biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.

1TN

1TL

1TL

1TL

3

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

Nhận biết:

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật).

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,…).

1TN

1TL

1TL

4

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết:

- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

- Nhận biết tia phân giác của một góc.

- Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

Thông hiểu:

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt.

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.

Vận dụng:

- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

- Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học.

1TN

1TL

Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

Nhận biết:

- Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.

- Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song.

- Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

Thông hiểu:

- Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

- Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song.

- Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song.

Vận dụng:

- Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.

- Vận dụng tổng hợp các tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của một góc.

1TN

1TL

Định lí và chứng minh định lí

Nhận biết:

- Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí.

Thông hiểu:

- Hiểu được phần chứng minh của một định lí.

Vận dụng:

- Chứng minh được một định lí.

1TL

5

Thu thập và biểu diễn dữ liệu

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

Nhận biết:

- Nhận biết cách thu thập và phân loại dữ liệu theo các tiêu chí.

Thông hiểu:

- Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; …)

1TN

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ

Nhận biết:

- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.

- Đọc được dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

Thông hiểu:

- Mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

Vận dụng:

- Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

1TL

1TN, 1TL

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

TRƯỜNG …

ĐỀ SỐ 09

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ –0,75?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?

A. ; B. ; C. 0; D. .

Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật như hình vẽ bên. Khi đó hình hộp chữ nhật có một đường chéo là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 5. Cho hình vẽ bên. Tia phân giác của

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 6. Cho đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì

A. trùng với ; B. cắt ;

C. ; D. .

Câu 7. Kết quả điều tra về mức độ yêu thích bộ môn cầu lông của 7 học sinh tại một trường THCS được cho như bảng bên dưới.

STT

Giới tính

Tuổi

Mức độ yêu thích

1

Nam

13

Bình thường

2

Nữ

14

Thích

3

Nữ

13

Rất thích

4

Nam

13

Không thích

5

Nữ

14

Thích

6

Nam

14

Rất thích

7

Nữ

13

Thích

Số học sinh nam và số học sinh nữ được điều tra là

A. 3 nam và 7 nữ; B. 3 nam và 4 nữ;

C. 4 nam và 7 nữ; D. 4 nam và 3 nữ.

Câu 8. Cho biểu đồ sau thể hiện các loại cây trồng trong một nông trại.

Loại cây trồng nào chiếm tỉ lệ thấp nhất?

A. Mía; B. Chuối;

C. Nha đam; D. Bắp.

PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) ; b) ; c) .

Bài 2. (1,25 điểm) Tìm , biết:

a) ; b) .

Bài 3. (0,5 điểm) Phòng nhân sự của một công ty kinh doanh cần hoàn thành một bản báo cáo trong vòng 4 ngày. Ngày thứ nhất phòng nhân sự thực hiện được bản báo cáo. Ngày thứ hai thực hiện được bản báo cáo. Ngày thứ ba thực hiện được bản báo cáo. Hỏi ngày thứ tư phòng nhân sự cần thực hiện bao nhiêu phần của bản báo cáo để hoàn thành nhiệm vụ?

Bài 4. (1,75 điểm)

a) Cho hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đó.

b) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có kích thước hai cạnh đáy lần lượt là 65 cm và 45 cm, chiều cao 35 cm. Người ta đổ nước vào bể cá với mực nước cao 30 cm. Tính thể tích phần không chứa nước của bể cá.

Bài 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau, biết .

a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

b) Giải thích tại sao hai đường thẳng song song với nhau.

c) Tính số đo của .

Bài 6. (1,0 điểm) Cho biểu đồ dưới đây:

a) Tập dữ liệu đã cho được biểu diễn dưới dạng nào? Biểu đồ biểu diễn thông tin gì?

b) Loại giày dép nào cửa hàng bán được nhiều nhất trong ngày Black – Friday? Loại giày dép đó chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số giày dép cửa hàng bán được (làm tròn kết quả với độ chính xác )?

Bài 7. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức , với là số nguyên.

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

D

C

A

B

A

D

B

C

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệmCâu 1. Đáp án đúng là: D

Ta có .

Câu 2. Đáp án đúng là: C

Phương án A, B, D đúng.

Phương án C sai vì .

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 3.

Đáp án đúng là: A

Ta có:

là số thập phân vô hạn không tuần hoàn nên là số vô tỉ;

là số thập phân vô hạn tuần hoàn nên không phải là số vô tỉ;

⦁ 0 không phải là số vô tỉ;

là số thập phân hữu hạn nên không phải là số vô tỉ.

Vậy ta chọn phương án A.

Câu 4. Đáp án đúng là: B

Các đường chéo của hình hộp chữ nhật là: , , , .

Câu 5. Đáp án đúng là: A

Tia phân giác của là tia .

Câu 6. Đáp án đúng là: D

Cho đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì .

Câu 7. Đáp án đúng là: B

Quan sát bảng số liệu ta thấy có 3 nam và 4 nữ được điều tra.

Câu 8. Đáp án đúng là: C

Quan sát biểu đồ tròn, ta thấy nha đam chiếm tỉ lệ thấp nhất ().

PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Hướng dẫn giải phần tự luậnBài 1. (1,5 điểm)

a) ;

b) ;

c) .

Bài 2. (1,25 điểm)

a)

.

Vậy .

b)

Trường hợp 1:

Vậy

Trường hợp 2:

Bài 3. (0,5 điểm)

Số phần của bản báo cáo ngày thứ tư phòng nhân sự cần thực hiện là:

(bản báo cáo)

Vậy phòng nhân sự cần thực hiện bản báo cáo vào ngày thứ tư.

Bài 4. (1,75 điểm)

a) Đổi: ; .

Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đó là:

Thể tích của hình lăng trụ đó là:

b) Thể tích của bể cá là:

Thể tích của phần nước được đổ vào bể cá là:

Thể tích phần không chứa nước của bể cá là: .

Bài 5. (1,5 điểm)

a) Học sinh vẽ lại hình theo đúng số đo các góc.

GT

là các đường thẳng;

tại ; tại ;

cắt tại , cắt tại , .

KL

b) Giải thích .

c) Tính số đo của , , .

b) Vì nên .

c) Vì nên ta có:

(cặp góc so le trong);

(cặp góc đồng vị).

Ta có (cặp góc kề bù)

Suy ra .

Bài 6. (1,0 điểm)

a) Tập dữ liệu đã cho được biểu diễn dưới dạng biểu đồ đoạn thẳng.

Biểu đồ đã cho biểu diễn thông tin về số lượng các loại giày dép cửa hàng bán được trong ngày Black – Friday.

b) Loại giày dép cửa hàng bán được nhiều nhất trong ngày Black – Friday là: Giày cao gót (150 đôi).

Tổng số lượng giày dép cửa hàng bán được trong ngày Black – Friday là:

80 + 150 + 130 + 90 + 70 = 520 (đôi).

Tỉ số phần trăm của số lượng loại giày cao gót so với tổng số giày dép cửa hàng bán được là:

Làm tròn kết quả với độ chính xác , ta được số .

Vậy trong tổng số giày bán được, giày cao gót chiếm khoảng .

Bài 7. (0,5 điểm)

Ta có .

Ta có .

Suy ra .

Khi đó .

Vì vậy .

Do đó .

Dấu “=” xảy ra khi .

Vậy giá trị nhỏ nhất của khi .

Danh mục: Đề thi