Bộ sách: Chân trời sáng tạo – Toán 7
Đề kiểm tra cuối học kì I năm học 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 04
A. Ma trận đề kiểm tra cuối kì I
Môn: Toán – Lớp 7 – Thời gian làm bài: 90 phútTT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ (2,5 điểm) | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | 2 |
| 1 |
|
|
|
| 22,5% | |
Các phép tính với số hữu tỉ |
|
| 2 |
|
| 1 | |||||
2 | Số thực (1,75 điểm) | Căn bậc hai số học | 1 | 25% | |||||||
Số vô tỉ. Số thực | 1 | 3 | |||||||||
3 | Các hình khối trong thực tiễn (1,5 điểm) | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | 2 |
|
|
| 1 |
|
| 15% | |
4 | Góc và đường thẳng song song (2,75 điểm) | Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác | 1 |
|
|
|
|
|
|
22,5% | |
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Khái niệm định lí, chứng minh một định lí | 1 | ||||||||||
5 | Một số yếu tố thống kê (1,5 điểm) | Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ | 1 | 1 | 1 | 1 | 15% | ||||
Tổng: Số câu Điểm | 10 2,5đ | 1 0,5đ | 2 0,5đ | 7 4,0đ | 2 2,0đ | 1 1đ | 23 10đ | ||||
Tỉ lệ % | 30% | 45% | 20% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 75% | 25% | 100% |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 7
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp số hữu tỉ | Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ, số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. | 2TN |
|
|
|
Các phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu: – So sánh, sắp xếp các số hữu tỉ. – Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. – Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | 1TN | 2TL |
|
| ||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). - Tính tổng dãy số có quy luật. - So sánh hai lũy thừa bậc cao. |
|
|
| 1TL | |||
2 | Số thực | Căn bậc hai số học | Nhận biết: - Tìm căn bậc hai số học của một số không âm. | 1TN | |||
Số vô tỉ, số thực làm tròn số và ước lượng | Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. - Tìm giá trị tuyệt đối của số thực. | 1TN | 1TL | ||||
Thông hiểu: - Ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác hoặc làm tròn đến chữ số thập phân cho trước. - Sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | 3TL | ||||||
3 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác | Nhận biết: - Nhận biết một số đồ vật thuộc hình hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình lập phương, hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. |
2TN |
|
|
|
Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trục đứng tam giác, tứ giác. |
|
| 1TL | ||||
4 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác | Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc | 1TN |
|
| |
Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song | Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu: – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. | 1TN | 1TL | 1TL | |||
Khái niệm định lí, chứng minh một định lí | Nhận biết: - Nhận biết được thế nào là một định lí. | 1TN | |||||
5 | Một số yếu tố thống kê | Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bản, biểu đồ | Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. – Đọc được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. | 1TN 1TL | 1TN 1TL |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. Đề kiểm tra giữa kì I
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Số nào sau đây là số hữu tỉ?
A. 2,2; B. π; C. ; D. .
Câu 2. Số đối của −0,5 là
A. ; B.; C.; D. .
Câu 3. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 4. Kết quả của là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Giá trị tuyệt đối của là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Cho hình sau:
Hình trên có dạng hình gì?
A. Hình hộp chữ nhật;
B. Hình lăng trụ đứng tứ giác;
C. Hình lăng trụ đứng tam giác;
D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 7. Hình lập phương có số cạnh và số mặt là
A. 12 cạnh và 6 mặt; B. 8 cạnh và 4 mặt;
C. 12 mặt và 6 cạnh; D. 8 mặt và 4 mặt.
Câu 8. Cho hình vẽ:
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. là đường thẳng phân giác của ;
B. kề bù với ;
C.;
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 9. Cho hai đường thẳng song song a và b như hình vẽ.
Hai góc ở vị trí so le trong là:
A. và ; B. và ;
C. và ; D. và
Câu 10. Phần kết luận còn thiếu của định lí sau:
“Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành các cặp góc so le trong …” là:
A. bằng nhau; B. không bằng nhau;
C. bù nhau; D. phụ nhau.
Cho biểu đồ sau và trả lời câu 10 và câu 11.Câu 11. Biểu đồ trên là biểu đồ dạng gì?
A. Biểu đồ cột; B. Biểu đồ đường thẳng;
C. Biểu đồ quạt tròn; D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 12. Dựa vào biểu đồ đã cho hãy cho biết thứ mấy thì bán được nhiều li trà sữa nhất?
A. Thứ hai; B. Thứ bảy; C. Thứ sáu; D. Chủ nhật.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm)1. Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể).
a) ; b) .
2. Tìm , biết:
a) ; b) .
Bài 2. (1,0 điểm) Dân số Việt Nam tính đến ngày 29/11/2022 là 99 262 697 người. Hãy làm tròn đến độ chính xác .
Bài 3. (1,0 điểm) Bạn Chung đã làm một chiếc hộp như hình sau:
Bạn ấy dự định tô màu các mặt của hộp, trừ mặt dưới. Hãy tính diện tích cần tô màu.
Bài 4. (1,0 điểm) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7 năm học 2021 – 2022.
Quan sát biểu đồ và cho biết:
a) Biểu đồ trên là dạng biểu đồ gì?
b) Tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực khá lớn hơn tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực trung bình là bao nhiêu?
Bài 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau:
a) Chứng minh rằng .
b) Từ tính .
Bài 6. (1,0 điểm) Cho hai biểu thức:
;
.
Tính: .
---------- HẾT -----------
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối kỳ I
I. Bảng đáp án trắc nghiệm1. A | 2. A | 3. D | 4. D | 5. C | 6. A |
7. D | 8. B | 9. A | 10. D | 11. D | 12. B |
Ta có là số hữu tỉ. Do đó 2,2 là số hữu tỉ.
Câu 2.Đáp án đúng là: ATa có .
Vậy số đối của là: .
Câu 3. Đáp án đúng là: DTa có: đều là những số hữu tỉ nên A và B đúng.
là một số vô tỉ nên . Nên C đúng.
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 4. Đáp án đúng là: DTa có: nên .
Câu 5.Đáp án đúng là: CGiá trị tuyệt đối của là .
Câu 6.Đáp án đúng là: AHình đã cho có dạng hình hộp chữ nhật.
Câu 7.Đáp án đúng là: AHình lập phương có 12 cạnh và 6 mặt.
Câu 8.Đáp án đúng là: DTheo hình vẽ ta thấy . Suy ra cũng là là đường thẳng phân giác của . Và kề bù với do: .
Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 9.Đáp án đúng là: BHai góc ở vị trí so le trong là: và .
Câu 10.Đáp án đúng là: ANếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo thành các cặp góc so le trong bằng nhau.
Câu 11.Đáp án đúng là: DBiểu đồ đã cho có dạng là biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 12. Đáp án đúng là: DDựa vào biểu đồ trên, ta thấy:
Thứ hai bán được 40 li.
Thứ ba bán được 40 li.
Thứ tư bán được 30 li.
Thứ năm bán được 50 li.
Thứ sau bán được 45 li.
Thứ bảy bán được 80 li.
Chủ nhật bán được 100 li.
Do đó, ngày chủ nhật bán được nhiều li trà sữa nhất.
III. Hướng dẫn giải phần tự luận:Bài 1. (2,0 điểm)1.
a) ;
b)
.
2.
a)
.
Vậy .
b)
TH1:
.
TH2:
.
Vậy .
Bài 2. (1,0 điểm)
Làm tròn số 99 262 697 với độ chính xác , tức là làm tròn số 99 262 697 đến hàng phần nghìn.
Áp dụng quy tắc làm tròn số, ta được: .
Vậy dân số Việt Nam tính đến ngày 29/11/2022 làm tròn đến độ chính xác là .
Bài 3. (1,0 điểm) Bạn Chung đã làm một chiếc hộp như hình sau:
Bạn ấy dự định tô màu các mặt của hộp, trừ mặt dưới. Hãy tính diện tích cần tô màu.
Câu 3.Chiếc hộp bạn Chung làm là một hình lăng trụ đứng với đáy là hình thang vuông.
Ta đặt hình lăng trụ đứng tứ giác đó là có đáy là hình thang vuông với các kích thước như hình vẽ.
Chu vi của lăng trụ đứng tứ giác là:
(cm).
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là:
(cm2).
Diện tích hai đáy của hình lăng trụ đứng là:
(cm2).
Diện tích của tất cả các mặt của chiếc hộp hình lăng trụ đứng là:
(cm2).
Diện tích tiếp xúc với mặt đất là:
(cm2).
Diện tích bạn Chung cần tô màu là:
(cm2).
Vậy diện tích bạn Chung cần tô màu là 160 cm2.
Câu 4. (1,0 điểm)a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ hình quạt tròn.
b) Tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực khá và trung bình lần lượt là 55% và 25%.
Tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực khá lớn hơn tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực trung bình là:
.
Vậy tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực khá lớn hơn tỉ lệ phần trăm số học sinh đạt học lực trung bình là 30%.
Bài 5. (2,0 điểm)a) Ta có .
Vì và là hai góc kề bù nên .
Suy ra .
Khi đó ta có .
Mà và ở vị trí đồng vị trong
Do đó .
b) Ta thấy và nằm ở vị trí so le trong.
Mà theo a) ta có: nên suy ra.
.
Vậy .
Bài 6. (1,0 điểm)Ta có
.
Vậy .