Đề thi cuối học kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 8)


BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

MÔN: TOÁN – LỚP 7

NĂM HỌC 2022 – 2023

ĐỀ SỐ 08

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Tổng % điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ

1

(0,25đ)

1

(0,25đ)

25%

Các phép toán với số hữu tỉ

2

(1,0đ)

2

(1,0đ)

2

Số thực

Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực

1

(0,25đ)

2

(1,25đ)

1

(0,5đ)

20%

3

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

1

(0,25đ)

1

(1,0đ)

1

(0,75đ)

20%

4

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

20%

Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

Định lí và chứng minh định lí

1

(0,5đ)

5

Một số yếu tố thống kê

Thu thập và phân loại dữ liệu

1

(0,25đ)

15%

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ

1

(0,5đ)

1

(0,25đ)

1

(0,5đ)

Tổng: Số câu

Điểm

6

(1,5đ)

2

(1,0đ)

2

(0,5đ)

6

(3,5đ)

5

(3,0đ)

1

(0,5đ)

22

(10đ)

Tỉ lệ

25%

40%

30%

5%

100%

Tỉ lệ chung

65%

35%

100%

Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

STT

Chương

Nội dung kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Số hữu tỉ

Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Nhận biết:

- Nhận biết được số hữu tỉ.

- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ.

- Nhận biết được số đối của số hữu tỉ.

- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ.

Thông hiểu:

- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

- So sánh hai số hữu tỉ.

1TN

1TN

Các phép toán với số hữu tỉ

Thông hiểu:

- Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa).

- Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.

- Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ.

Vận dụng:

- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …).

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.

- Tính giá trị của dãy số có quy luật.

2TL

2TL

2

Số thực

Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực

Nhận biết:

- Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Nhận biết số vô tỉ.

- Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm.

- Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực.

- Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực.

Thông hiểu:

- Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn.

- Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi.

- Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương.

- Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực.

- Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.

Vận dụng:

- Vận dụng định nghĩa và điều kiện về căn bậc hai số học của một số không âm để tính giá trị của các biểu thức.

- Vận dụng định nghĩa và tính chất của giá trị tuyệt đối để tìm giá trị x chưa biết trong một biểu thức.

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực và làm tròn, ước lượng.

Vận dụng cao:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực.

- Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa căn bậc hai, biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối.

1TN

1TL

1TL

3

Các hình khối trong thực tiễn

Hình hộp chữ nhật và hình lập phương.

Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác.

Nhận biết:

- Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác.

- Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật).

Thông hiểu:

- Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

- Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.

Vận dụng:

- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,…).

1TN

1TL

1TL

4

Góc và đường thẳng song song

Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc

Nhận biết:

- Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh.

- Nhận biết tia phân giác của một góc.

- Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

Thông hiểu:

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt.

- Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác.

Vận dụng:

- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.

- Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học.

1TN

1TL

Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid.

Nhận biết:

- Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng.

- Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song.

- Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song.

Thông hiểu:

- Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.

- Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song.

- Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song.

Vận dụng:

- Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.

- Vận dụng tổng hợp các tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của một góc.

1TN

1TL

Định lí và chứng minh định lí

Nhận biết:

- Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí.

Thông hiểu:

- Hiểu được phần chứng minh của một định lí.

Vận dụng:

- Chứng minh được một định lí.

1TL

5

Thu thập và biểu diễn dữ liệu

Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước

Nhận biết:

- Nhận biết cách thu thập và phân loại dữ liệu theo các tiêu chí.

Thông hiểu:

- Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; …)

1TN

Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ

Nhận biết:

- Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu.

- Đọc được dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

Thông hiểu:

- Mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

Vận dụng:

- Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng.

1TL

1TN, 1TL

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …

TRƯỜNG …

ĐỀ SỐ 08

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN – LỚP 7

Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:

Câu 1. Trong các số , số nào không phải là số hữu tỉ?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Cho trục số như hình vẽ dưới đây:

Trên trục số, điểm biểu diễn số đối của số là điểm nào?

A. Điểm ; B. Điểm ; C. Điểm ; D. Điểm .

Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm nào dưới đây?

A. Có 8 đỉnh; B. Mỗi đỉnh có ba góc vuông;

C. Có 6 mặt; D. Các cạnh bên song song với nhau.

Câu 5. Quan sát hình vẽ bên và cho biết có bao nhiêu tia phân giác của một góc nào đó?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 6. Cho phát biểu sau: “Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thì hai đường thẳng …”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là

A. Cắt nhau; B. Trùng nhau;

C. Vuông góc với nhau; D. Song song với nhau.

Câu 7. Trong các dữ ID2223 NHCH GV079 liệu sau, dữ ID2223 NHCH GV079 liệu nào không là số ID2223 NHCH GV079 liệu?

A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là kg);

B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế;

C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét);

D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh).

Câu 8. Biểu đồ dưới đây cho biết dân số Việt Nam giai đoạn :

(Nguồn: https://danso.org/viet-nam/)

Trong giai đoạn , dân số Việt Nam tăng hay giảm khoảng bao nhiêu người?

A. Giảm khoảng triệu người; B. Tăng khoảng triệu người;

C. Giảm khoảng triệu người; D. Tăng khoảng triệu người.

PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):

a) ; b) ; c) .

Bài 2. (1,75 điểm) Tìm x, biết:

a) ; b) ; c) .

Bài 3. (1,75 điểm) Một chi tiết máy bằng thép có dạng hình lăng trụ đứng tứ giác có đáy là hình thoi có độ dài cạnh là , độ dài hai đường chéo là , chiều cao lăng trụ là . Người ta khoét một lỗ hình hộp chữ nhật có kích thước hai cạnh đáy là (hình bên).

a) Tính thể tích của chi tiết máy trước và sau khi khoét lỗ.

b) Người ta muốn sơn tĩnh điện tất cả các bề mặt của khối thép sau khi khoét lỗ. Tính chi phí sơn tính điện 100 khối thép đó biết cứ cần chi phí nghìn đồng.

Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên biết , , tia là tia phân giác của góc .

a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.

b) Tính số đo của góc .

c) Giải thích tại sao , từ đó tính số đo góc .

Bài 5. (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ sau:

a) Lập bảng thống kê tỉ lệ thể tích các loại khí trong không khí.

b) Tính thể tích khí Oxygen trong một phòng trống hình hộp chữ nhật rộng và cao .

Bài 6. (0,5 điểm) Tìm biết rằng .

ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

B

A

C

D

C

B

B

D

Hướng dẫn giải phần trắc nghiệmCâu 1.

Đáp án đúng là: B

Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với .

Do đó số không phải là số hữu tỉ.

Câu 2.

Đáp án đúng là: A

Số đối của số là số , được biểu diễn bởi điểm trên trục số.

Câu 3.Đáp án đúng là: C

Ta có . Phân số là các phân số tối giản với mẫu số dương có ước nguyên tố là 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.

Số là căn bậc hai số học của số 3, số 3 không phải số chính phương nên là số vô tỉ.

Số là phân số tối giản với mẫu số dương có ước nguyên tố khác là 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Câu 4.Đáp án đúng là: D

Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm các cạnh bên song song với nhau.

Hình lăng trụ đứng tam giác có 6 đỉnh, 5 mặt và mỗi đỉnh có 2 góc vuông nên A, B, C sai.

Câu 5.

Đáp án đúng là: C

Trên hình vẽ có 2 tia phân giác:

• Tia phân giác của góc ;

• Tia phân giác của góc .

Câu 6.Đáp án đúng là: B

Hai đường thẳng cùng đi qua điểm và song song với đường thẳng thì theo tiên đề Euclid, hai đường thẳng trùng nhau.

Câu 7.Đáp án đúng là: B

Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế không là sốID2223 NHCH GV079 liệu, vì dữ ID2223 NHCH GV079 liệu không phải là số. Chẳng hạn quốc tịch: Việt Nam, Anh, Canada, …

Câu 8.Đáp án đúng là: D

Trong giai đoạn 2010 – 2020, dân số Việt Nam tăng từ triệu người lên triệu người, tức là tăng triệu người.

PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Hướng dẫn giải phần tự luậnBài 1. (1,5 điểm)

a) ;

b) ;

c)

.

Bài 2. (1,75 điểm)

a)

Vậy .

b)

Suy ra

Vậy .

c)

Trường hợp 1:

Vậy .

Trường hợp 2:

Bài 3. (1,75 điểm)

a) Diện tích mặt đáy của hình lăng trụ đứng là: .

Thể tích của chi tiết máy trước khi khoét lỗ là:

Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:

Thể tích của lỗ (phần thép bị khoét ra) là:

Thể tích của chi tiết máy sau khi khoét lỗ là:

b) Chu vi mặt đáy hình thoi của hình lăng trụ đứng là:

Diện tích mặt ngoài xung quanh hình lăng trụ đứng là:

Diện tích hai mặt của khối thép sau khi khoét lỗ là:

Diện tích mặt trong xung quanh cái lỗ là:

Diện tích cần sơn là:

Vậy chi phí để sơn 100 khối thép đó là (đồng).

Bài 4. (1,5 điểm)

a) Học sinh vẽ lại hình theo đúng số đo các góc.

GT

, ;

tia là tia phân giác của .

KL

b) Tính .

c) Giải thích , tính .

b) Ta có (hai góc kề bù)

Tia là tia phân giác của nên .

b) Ta có (cùng bằng )

Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên .

Do nên (hai góc đồng vị).

Bài 5. (1,0 điểm)

a) Bảng thống kê tỉ lệ thể tích các loại khí trong không khí như sau:

Loại khí

trong không khí

Khí Nitrogen

Khí Oxygen

Hơi nước, Carbonic và các khí khác

Tỉ lệ phần trăm thể tích

78%

21%

1%

b) Thể tích không khí có trong phòng trống hình hộp chữ nhật là:

Thể tích khí Oxygen trong không khí là: .

Bài 6. (0,5 điểm)

Ta có , với mọi

, với mọi

Do đó , với mọi

Mà theo bài,

Suy ra

Điều này xảy ra khi và chỉ khi , suy ra

Vậy , thì .

Danh mục: Đề thi