BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MÔN: TOÁN – LỚP 7A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ | 1 (0,25đ) | 1 (0,25đ) | 25% | ||||||
Các phép toán với số hữu tỉ | 2 (1,0đ) | 2 (1,0đ) | |||||||||
2 | Số thực | Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực | 1 (0,25đ) | 2 (1,25đ) | 1 (0,5đ) | 20% | |||||
3 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác. | 1 (0,25đ) | 1 (1,0đ) | 1 (0,75đ) | 20% | |||||
4 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | 20% | ||||||
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
Định lí và chứng minh định lí | 1 (0,5đ) | ||||||||||
5 | Một số yếu tố thống kê | Thu thập và phân loại dữ liệu | 1 (0,25đ) | 15% | |||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ | 1 (0,5đ) | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 2 (1,0đ) | 2 (0,5đ) | 6 (3,5đ) | 5 (3,0đ) | 1 (0,5đ) | 22 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 25% | 40% | 30% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
STT | Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. | Nhận biết: - Nhận biết được số hữu tỉ. - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ. - Nhận biết được số đối của số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. - So sánh hai số hữu tỉ. | 1TN | 1TN | |||
Các phép toán với số hữu tỉ | Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia đơn giản trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan chuyển động trong Vật lí, đo đạc, …). Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. - Tính giá trị của dãy số có quy luật. | 2TL | 2TL | ||||
Số thực | Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực | Nhận biết: - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết số vô tỉ. - Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm. - Nhận biết số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của số thực. - Nhận biết thứ tự trong tập hợp các số thực. Thông hiểu: - Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương. - Tính được giá trị tuyệt đối của một số thực. - Làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Vận dụng: - Vận dụng định nghĩa và điều kiện về căn bậc hai số học của một số không âm để tính giá trị của các biểu thức. - Vận dụng định nghĩa và tính chất của giá trị tuyệt đối để tìm giá trị x chưa biết trong một biểu thức. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực và làm tròn, ước lượng. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thực. - Tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức chứa căn bậc hai, biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối. | 1TN | 2TL | 1TL | ||
3 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác. | Nhận biết: - Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác. - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật). Thông hiểu: - Tạo lập được hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Vận dụng: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác,…). | 1TN | 1TL | 1TL | |
Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | Nhận biết: - Nhận biết hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. - Nhận biết tia phân giác của một góc. - Nhận biết cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Thông hiểu: - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt. - Tính được số đo góc dựa vào tính chất của tia phân giác. Vận dụng: - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. - Vận dụng tổng hợp tính chất của các góc ở vị trí đặc biệt, tính chất của tia phân giác để tính số đo góc và chứng minh hình học. | 1TN | 1TL | |||
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. | Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. - Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Tính số đo của góc tạo bởi hai đường thẳng song song. Vận dụng: - Chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc. - Vận dụng tổng hợp các tính chất hai đường thẳng song song để tính số đo của một góc. | 1TN | 1TL | ||||
Định lí và chứng minh định lí | Nhận biết: - Nhận biết một định lí, giả thiết, kết luận của định lí. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lí. Vận dụng: - Chứng minh được một định lí. | 1TL | |||||
5 | Thu thập và biểu diễn dữ liệu | Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước | Nhận biết: - Nhận biết cách thu thập và phân loại dữ liệu theo các tiêu chí. Thông hiểu: - Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo; …) | 1TN | |||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ | Nhận biết: - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Đọc được dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Thông hiểu: - Mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. | 1TL | 1TN, 1TL |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
TRƯỜNG …
ĐỀ SỐ 07 |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số là số hữu tỉ; B. Số nguyên cũng là số hữu tỉ;
C. Số là số hữu tỉ; D. Số 7 là số tự nhiên, không phải là số hữu tỉ.
Câu 2. Trong các điểm được biểu diễn trên trục số sau, điểm biểu diễn số không phải số nguyên là
A. Chỉ có điểm ; B. Điểm và ;
C. Chỉ có điểm ; D. Điểm và .
Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác có chung đặc điểm nào dưới đây?
A. Có 8 đỉnh; B. Các cạnh bên song song và bằng nhau;
C. Đáy là các hình chữ nhật; D. Cặp cạnh đáy đối diện nhau bằng nhau.
Câu 5. Cho hình vẽ bên.
Tia phân giác của góc là
A. Tia ; B. Tia ;
C. Tia ; D. Tia .
Câu 6. Cho ba đường thẳng và phân biệt. Biết , ta suy ra
A. ; B. ; C. trùng với ; D. và cắt nhau.
Câu 7. Muốn biết cường độ dòng điện của một đoạn mạch nối tiếp, ta nên thu thập dữ ID2223 NHCH GV079 liệu bằng cách nào?
A. Quan sát; B. Lập bảng hỏi;
C. Làm thí nghiệm; D. Phỏng vấn.
Câu 8. Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam qua các năm so với cùng kì (cuối tháng 10) năm trước trên bảng xếp hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới :
(Nguồn: https://www.fifa.com/)
Trong giai đoạn , bóng đá nam Việt Nam có thứ hạng thay đổi như thế nào trên bảng xếp hạng của ?
A. Tăng 41 bậc; B. Giảm 41 bậc; C. Tăng 40 bậc; D. Giảm 40 bậc.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (1,5 điểm) Tính giá trị của các biểu thức sau (tính hợp lí nếu có thể):
a) ; b) ; c) .
Bài 2. (1,75 điểm) Tìm x, biết:
Bài 3. (1,75 điểm)
a) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ bên.
b) Một căn phòng dạng hình lập phương có độ dài cạnh là , người ta lăn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong căn phòng đó. Biết diện tích cửa bằng diện tích xung quanh của căn phòng đó và sơn thì sơn được tường. Hỏi lượng sơn cần dùng để lăn sơn căn phòng đó là bao nhiêu kilôgam?
Bài 4. (1,5 điểm) Cho hình vẽ bên.
a) Vẽ lại hình (đúng số đo các góc) và viết giả thiết, kết luận của bài toán.
b) Giải thích tại sao . Từ đó tính số đo góc .
c) Vẽ tia là tia phân giác của góc . Tính số đo của góc .
Bài 5. (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ sau:
a) Biểu đồ trên thuộc dạng biểu đồ gì và biểu diễn thông tin gì?
b) Tính số học sinh bị còi xương và béo phì, biết sĩ số lớp là học sinh.
Bài 6. (0,5 điểm) Tìm số nguyên để biểu thức có giá trị là một số nguyên.
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | B | D | B | A | B | C | C |
Số 7 là số tự nhiên, cũng là số hữu tỉ. Do đó phương án B là sai.
Câu 2.Đáp án đúng là: BĐoạn thẳng đơn vị từ 0 đến 1 được chia làm 3 đoạn thẳng bằng nhau. Do đó các số nguyên được biểu diễn cách số 0 bằng 3; hoặc 6; hoặc 9; … đoạn thẳng nhỏ.
Do đó, trên trục số có hai điểm biểu diễn số nguyên là điểm và .
Vậy điểm biểu diễn số không phải số nguyên là điểm và .
Câu 3.Đáp án đúng là: DTa có , , là các phân số tối giản với mẫu số dương có ước nguyên tố khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Phân số là phân số tối giản với mẫu số dương có ước nguyên tố là 2 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Câu 4.Đáp án đúng là: BHình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác và hình lăng trụ đứng tứ giác đều có các cạnh bên song song và bằng nhau.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5.Đáp án đúng là: ATia phân giác của góc là tia .
Câu 6.Đáp án đúng là: BTa có , suy ra .
Câu 7.Đáp án đúng là: CĐể biết cường độ dòng điện của một đoạn mạch nối tiếp ta nên thu thập dữ ID2223 NHCH GV079 liệu bằng cách làm thí nghiệm.
Câu 8.Đáp án đúng là: CTrên bảng xếp hạng của FIFA, trong giai đoạn 2016 – 2022, bóng đá nam Việt Nam có thứ hạng tăng từ bậc 136 lên bậc 96, và tăng 136 – 96 = 40 bậc.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Hướng dẫn giải phần tự luậnBài 1. (1,5 điểm)a) ;
b) ;
c)
.
Bài 2. (1,75 điểm)a)
Vậy . | b)
Suy ra
Vậy . |
| |
Trường hợp 1:
Vậy . | Trường hợp 2:
|
a) Chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là: .
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác là:
Diện tích đáy của hình lăng trụ đứng tam giác là:
Thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác là: .
b) Diện tích bốn bức tường của căn phòng (diện tích xung quanh của hình lập phương là:
.
Diện tích trần nhà (diện tích đáy hình lập phương) là:
Diện tích cửa là:
Diện tích cần sơn là:
Khối lượng sơn cần dùng để lăn sơn căn phòng đó là: .
Bài 4. (1,5 điểm)
a) Học sinh vẽ lại hình theo đúng số đo các góc.
GT | là các đường thẳng; Đoạn thẳng cắt tại , ; Đoạn thẳng cắt tại , ; cắt tại , cắt tại , . c) tia là tia phân giác của góc . |
KL | b) Giải thích . Tính . c) Tính . |
b) Ta có (cùng bằng )
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên (dấu hiệu nhận biết).
Do suy ra (hai góc đồng vị).
c) Ta có (hai góc đối đỉnh)
Vì tia là tia phân giác của góc nên .
Bài 5. (1,0 điểm)a) Biểu đồ đã cho thuộc dạng biểu đồ hình quạt tròn.
Biểu đồ biểu diễn thông tin về tỉ lệ phần trăm thể trạng của học sinh lớp 7B.
b) Số học sinh bị còi xương chiếm tổng số học sinh cả lớp, do đó có học sinh bị còi xương.
Số học sinh béo phì chiếm tổng số học sinh cả lớp, do đó có học sinh béo phì.
Bài 6. (0,5 điểm)Với ta có
Với là số nguyên, để biểu thức có giá trị là một số nguyên thì có giá trị là một số nguyên.
Điều này có nghĩa Ư.
Mà với mọi
Do đó , tức là nên .
Vậy thì biểu thức có giá trị là một số nguyên.