BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN – LỚP 7NĂM HỌC 2022 – 2023
ĐỀ SỐ 09
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Các đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | 20% | ||||||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | 1 (0,25đ) | 1 (1,0đ) | |||||||||
2 | Biểu thức đại số | Biểu thức đại số | 1 (0,25đ) | 1 (0,25đ) | 35% | ||||||
Đa thức một biến | 1 (0,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (1,5đ) | 1 (0,5đ) | |||||||
3 | Tam giác | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | 3 (0,75đ) | 2 (2,0đ) | 35% | ||||||
Các đường đồng quy của tam giác | 1 (0,25đ) | 1 (0,5đ) | |||||||||
4 | Một số yếu tố xác suất | Biến cố | 2 (0,5đ) | 10% | |||||||
Xác suất của biến cố | 2 (0,5đ) | ||||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 8 (2,0đ) | 1 (0,5đ) | 4 (1,0đ) | 4 (3,0đ) | 4 (3,0đ) | 1 (0,5đ) | 22 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 25% | 40% | 30% | 5% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 65% | 35% | 100% |
Lưu ý:- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.- Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
Chương | Nội dung kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
Các đại lượng tỉ lệ | Tỉ lệ thức | Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức. Thông hiểu: – Tìm đại lượng chưa biết trong một tỉ lệ thức. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. | 1TN | 1TL | |||
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau và đại lượng tỉ lệ | Nhận biết : – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. – Nhận biết đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. – Chỉ ra hệ số tỉ lệ khi biết công thức. Thông hiểu: – Tìm đại lượng chưa biết trong dãy tỉ số bằng nhau. – Giải một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch. Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...). | 1TN | 1TL | ||||
2 | Biểu thức đại số | Biểu thức đại số | Nhận biết: – Nhận biết được biểu thức số. – Nhận biết được biểu thức đại số. – Xác định biến số (biến) trong một biểu thức đại số. Thông hiểu: – Tính được giá trị của một biểu thức đại số. – Viết một biểu thức đại số biểu thị một mệnh đề. | 1TN | 1TN | ||
Đa thức một biến | Nhận biết: – Nhận biết đơn thức một biến và bậc của đơn thức. – Nhận biết đa thức một biến và các hạng tử của nó. – Nhận biết bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. – Nhận biết được nghiệm của đa thức một biến. Thông hiểu: – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. – Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của một đa thức. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán. – Tìm nghiệm của đa thức một biến. Vận dụng cao: – Xác định được hệ số của đa thức một biến để đa thức thỏa mãn yêu cầu. – Vận dụng tính chất của phép chia đa thức một biến để giải toán. | 1TL | 1TL | 2TL | 1TL | ||
3 | Tam giác | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên | Nhận biết: – Nhận biết liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết tam giác cân. – Nhận biết đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng . – Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc của một tam giác. – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). | 3TN | 2TL | ||
Các đường đồng quy của tam giác | Nhận biết: – Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. – Nhận biết các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích, mô tả tính chất của các đường đặc biệt và sự đồng quy của các đường đặc biệt đó trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực). Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. | 1TN | 1TL | ||||
4 | Một số yếu tố xác suất | Biến cố | Nhận biết: – Nhận biết biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên. | 2TN | |||
Xác suất của biến cố | Nhận biết: – Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên. Thông hiểu: – Tính toán được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...). | 2TN |
SỞ GIÁO DỤC$ĐÀO TẠO … TRƯỜNG …
| KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) |
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Từ đẳng thức lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
Câu 2. Cho và là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Gọi là hai giá trị khác nhau của có tổng bằng 2 và là hai giá trị tương ứng của có tổng bằng . Công thức biểu diễn theo là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Biến số trong biểu thức đại số “” là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Giá trị của biểu thức tại và là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Cho biết . Tam giác là tam giác gì?
A. Tam giác nhọn; B. Tam giác vuông;
C. Tam giác cân; D. Tam giác tù.
Câu 6. Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là
A. góc nhọn; B. góc vuông; C. góc tù; D. góc bẹt.
Câu 7. Bộ ba độ dài nào dưới đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 8. Cho tam giác vuông tại . Trực tâm của là
A. là điểm nằm bên trong tam giác; B. là điểm nằm bên ngoài tam giác;
C. trùng với điểm ; D. là trung điểm của cạnh huyền .
Câu 9. Xác suất để ngày mai trời mưa là , trời không mưa và nhiều mây là , trời không mưa và ít mây là . Biến cố nào dễ xảy ra nhất?
A. : “Ngày mai trời mưa”;
B. : “Ngày mai trời không mưa và nhiều mây”;
C. : “Ngày mai trời không mưa và ít mây”;
D. : “Ngày mai trời không mưa và không có mây”.
Câu 10. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp . Biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Số được chọn là số chẵn”; B. “Số được chọn là số nguyên tố”;
C. “Số được chọn là số chính phương”; D. “Số được chọn là số chia hết cho 9”.
Câu 11. Một hộp bút màu có nhiều màu: màu xanh, màu vàng, màu đỏ, màu đen, màu hồng, màu cam. Rút bất kỳ một chiếc bút trong hộp đó.
Biến cố nào dưới đây có xác suất bằng 1?
A. “Rút được bút màu trắng”; B. “Rút được một chiếc bút”;
C. “Rút được bút màu xanh”; D. “Rút được bút màu nâu”.
Câu 12. Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi xanh và 4 viên bi trắng có cùng kích thước và khối lượng. Lấy ngẫu nhjieen một viên bi trong hộp. Xác suất để viên bi được lấy không có màu trắng là
A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức:
;
.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử hai đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Xác định hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức .
c) Tìm đa thức sao cho . Tìm nghiệm của đa thức .
Bài 3. (1,0 điểm) Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng có cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 5 ngày, đội thứ hai cày xong trong 3 ngày và đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy? Biết rằng đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy và năng suất các máy như nhau.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho tam giác có ba góc nhọn. Các điểm lần lượt là trung điểm của cạnh . Gọi là giao điểm các đường trung trực của tam giác Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .
a) Chứng minh , từ đó suy ra và .
b) Chứng minh hình lục giác có 6 cạnh bằng nhau.
c) Chứng minh .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm sao cho đa thức chia cho đa thức thì dư 7, chia cho đa thức thì dư .
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN GIẢIPHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | |
Đáp án | B | C | C | D | B | A | A | C | B | D | B | D |
Từ đẳng thức ta lập được tỉ lệ thức là: .
Câu 2. Đáp án đúng là: CVì và là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên mà và .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
.
Vậy tỉ lệ thuận với theo hệ số là 5, công thức biểu diễn theo là .
Câu 3. Đáp án đúng là: CBiến số trong biểu thức đại số “” là .
Câu 4. Đáp án đúng là: DThay và vào biểu thức ta được:
.
Câu 5. Đáp án đúng là: BXét có
Suy ra
Do đó là tam giác vuông tại C.
Câu 6.Đáp án đúng là: ATrong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhỏ nhất, mà góc nhỏ nhất của một tam giác là góc nhọn.
Câu 7.Đáp án đúng là: ATa có:
• , không thỏa mãn bất đẳng thức tam giác.
• , thỏa mãn bất đẳng thức tam giác.
• , thỏa mãn bất đẳng thức tam giác.
• , thỏa mãn bất đẳng thức tam giác.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 8.
Đáp án đúng là: CTrực tâm của trùng với điểm .
Câu 9.Đáp án đúng là: BTa có: nên khả năng ngày mai trời không mưa và nhiều mây là cao nhất.
Do đó biến cố B dễ xảy ra nhất.
Câu 10.Đáp án đúng là: DTất cả các số trong tập hợp đều không chia hết cho 9 nên biến cố “Số được chọn là số chia hết cho 9” là biến cố không thể.
Câu 11.Đáp án đúng là: BVì trong hộp có bút màu xanh, vàng, đỏ, đen, hồng, cam nên khi rút một chiếc bút bất kỳ trong hộp đó thì:
• không thể rút được bút màu trắng, nâu.
• chắc chắn rút được một chiếc bút.
• rút được bút màu xanh là kết quả xảy ra ngẫu nhiên (có thể rút được hoặc không) ta không thể đoán trước được.
Vậy biến cố “Rút được một chiếc bút” là biến cố chắc chắn, có xác suất bằng 1.
Câu 12.Đáp án đúng là: DDo chọn ngẫu nhiên một viên bi và các viên bi có cùng kích thước, khối lượng nên mỗi viên bi đều có khả năng được chọn như nhau.
Trong viên bi được đựng trong hộp, có 6 viên vi không có màu trắng.
Vậy xác suất của biến cố “Lấy được viên bi không có màu trắng” là .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)Hướng dẫn giải phần tự luậnBài 1. (1,0 điểm)a)
Vậy .
b)
Vậy .
Bài 2. (2,0 điểm)a)
b) Đa thức có hệ số cao nhất là và hệ số tự do là .
d) Ta có
Để tìm nghiệm của đa thức , ta cho
Do đó , suy ra .
Vậy là nghiệm của đa thức .
Bài 3. (1,0 điểm)Gọi (số máy) lần lượt là số máy cày của đội thứ nhất, đội thứ hai và đội thứ ba.
Do đội thứ nhất có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy nên .
Do năng suất các máy như nhau và 3 cánh đồng có cùng diện tích nên số máy cày và thời gian cày xong cánh đồng là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
Do đó ta có hay .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Suy ra ; ; .
Vậy đội thứ nhất, đội thứ hai, đội thứ ba lần lượt có 6 máy cày ; 10 máy cày và 5 máy cày.
Bài 4. (2,5 điểm)a) Xét và có:
;
(do là trung điểm của );
(giả thiết).
Do đó (hai cạnh góc vuông)
Suy ra (hai cạnh tương ứng) và (hai góc tương ứng).
Lại có hai góc và ở vị trí so le trong nên .
b) Chứng minh tương tự câu a, ta có (hai cạnh góc vuông).
Do đó (hai cạnh tương ứng).
Mà (câu a) nên .
Tương tự, ta cũng chứng minh được:
• ;
• .
Mặt khác, là giao điểm ba đường trung trực của nên cách đều ba đỉnh của tam giác, hay .
Do đó nên hình lục giác có 6 cạnh bằng nhau.
c) Ta có (câu b) nên (hai góc tương ứng).
Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên .
Lại có (câu a) nên .
Suy ra (hai góc so le trong).
Xét và có:
(câu b);
(chứng minh trên);
là cạnh chung.
Do đó
Suy ra (hai cạnh tương ứng).
Tương tự ta cũng chứng minh được và .
Xét và có:
(chứng minh trên).
Do đó .
Bài 5. (0,5 điểm)Cách 1:
• chia cho đa thức thì dư 7 nên ta có:
, trong đó là thương của phép chia chia cho .
Khi đó ta có hay .
Do đó , suy ra
• Tương tự, chia cho đa thức thì dư nên ta có:
Do đó , suy ra
Từ ta có thay vào ta được:
Suy ra , nên .
Khi đó .
Vậy , .
Cách 2: Thực hiện đặt tính chia đa thức:
• Thực hiện đặt tính chia đa thức cho như sau:
Để chia cho đa thức dư 7 thì , hay
• Thực hiện đặt tính chia đa thức chia cho ta cũng được:
Giải tương tự như Cách 1 ta có , .
Vậy , .