ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 7SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ SỐ 05
A. Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì I
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính. | 1 | 22,5% | |||||||
Các phép toán với số hữu tỉ | 2 | 1 | |||||||||
2 | Số thực | Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | 1 | 1 | 25% | ||||||
Tập hợp các số thực | 2 | 2 | |||||||||
3 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 12,5% | ||||||||
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. | 1 | 1 | |||||||||
Định lí và chứng minh định lí | |||||||||||
4 | Tam giác bằng nhau | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân | 1 | 1 | 2 | 1 | 25% | ||||
5 | Thu thập và biểu diễn dữ liệu | Thu thập và phân loại dữ liệu | 1 | 15% | |||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (0,5đ) | 8 (5,0đ) | 3 (1,5đ) | 1 (1,0đ) | 21 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 20% | 55% | 15% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 75% | 25% |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính. | Nhận biết: - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. - Sử dụng công thức tính nhân hoặc chia hai lũy thừa cùng cơ số. | 1TN | |||
Các phép toán với số hữu tỉ | Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | 2TL | |||||
Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | 1TL | ||||||
2 | Số thực | Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | Nhận biết: - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết số vô tỉ. - Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm. | 1TN | |||
Thông hiểu: - Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Làm tròn số dựa vào độ chính xác cho trước hoặc làm tròn đến chữ số thập phân cho trước. | 1TN | ||||||
Tập hợp các số thực | Thông hiểu: - Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Thực hiện tính toán trên các số thực. | 2TL | |||||
Vận dụng: - Tìm giá trị chưa biết của ẩn. - Thực hiện các phép tính phức tạp, tính giá trị biểu thức hợp lí. | 2TL | ||||||
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. | Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. - Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. | 1TN | |||||
Thông hiểu: - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. | 1TL | ||||||
4 | Tam giác bằng nhau | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân | Nhận biết: - Nhận biết tổng số đo ba góc trong một tam giác. - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết tam giác cân. - Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1TN | |||
Thông hiểu: - Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác. - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, góc – cạnh – góc. - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. - Giải thích tính chất của tam giác cân. | 1TN 2TL | ||||||
Vận dụng: - Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc. - Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …). | 1TL | ||||||
5 | Thu thập và biểu diễn dữ liệu | Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ | Nhận biết: - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Nhận biết tính đại diện, tính hợp lí của dữ liệu. - Đọc các dữ liệu biểu diễn trên biểu đồ. - Phân loại dữ liệu. | 2TN 1TL | |||
Thông hiểu: Mô tả và phân tích được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. | 1TL |
B. Đề kiểm tra cuối kì I
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Kết quả của phép tính là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Có bao nhiêu số có căn bậc hai số học trong các số sau đây?
A. 2; B. 3; C. 4; D. 5;
Câu 3. Kết quả làm tròn của số 11,1826 đến hàng phần trăm là
A. 11; B. 11,2; C. 11,18; D. 11,183.
Câu 4. Cho , cắt và lần lượt tại hai điểm và (như hình vẽ). Cho biết Tìm số đo của .
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 5. Cho có . Khi đó là
A. Tam giác đều; B. Tam giác vuông cân;
C. Tam giác cân; D. Tam giác vuông.
Câu 6. Cho vuông tại . Gọi là trung điểm của cạnh . Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 7. Tỉ lệ nhóm máu của các học sinh trong lớp được biểu diễn ở biểu đồ sau. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng?
A. Tỉ lệ học sinh có nhóm máu O là cao nhất;
B. Nhóm máu AB là nhóm máu có tỉ lệ học sinh thấp nhất;
C. Nhóm máu A không là nhóm máu có tỉ lệ cao nhất;
D. Nhóm máu B có cùng tỉ lệ với một nhóm máu khác.
Câu 8. Để biểu diễn sự thay đổi lượng mưa trong năm 2020 theo tháng ta dùng
A. Biểu đồ hình quạt tròn; B. Biểu đồ đoạn thẳng;
C. Biểu đồ cột kép; D. Biểu đồ miền.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a) b)
c) ; d) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm , biết:
a) b)
Bài 3. (1,0 điểm) Có ba kho thóc. Sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc ở kho II và số thóc ở kho III thì tổng số thóc ở cả ba kho còn lại là 600 tấn và biết số thóc ở cả ba kho khi đó là như nhau. Tìm tổng số thóc của cả ba kho lúc ban đầu.
Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ dưới đây. Biết hai đường thẳng và song song với nhau. Tính số đo của góc .
Bài 5. (2,0 điểm) Cho tam giác vuông cân tại . Gọi là trung điểm của cạnh . Lấy một điểm bất kì thuộc cạnh . Qua và , kẻ hai đường vuông góc với cạnh , lần lượt cắt tại và . Gọi là giao điểm của và Chứng minh rằng:
a) (1,0 điểm) ;
b) (0,5 điểm) ;
c) (0,5 điểm) là đường phân giác của .
Bài 6. (1,0 điểm)Một khu vui chơi lập bảng thống kê lượt khách đến tham quan trong một năm (đơn vị: nghìn người) theo từng tháng như dưới đây.
a) Hãy tính xem có bao nhiêu lượt khách đến khu vui chơi đấy trong một năm?
b) Để trong năm sau, khu vui chơi đấy có lượt khách đến thăm quan tăng 20% thì phải đạt được số lượt khách (nghìn người) là bao nhiêu?
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối kì I
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05
I. Bảng đáp án trắc nghiệm1. A | 2. D | 3. C | 4. B | 5. D | 6. D | 7. C | 8. B |
Câu 1.
Đáp án đúng là: ATa có:
Câu 2.
Đáp án đúng là: DMọi số thực không âm luôn tồn tại căn bậc hai số học.
Các số có căn bậc hai số học là:
Câu 3.
Đáp án đúng là: CChữ số hàng phần nghìn là 2 nên ta làm tròn số 11,1826 đến hàng phần trăm là 11,18.
Câu 4.
Đáp án đúng là: BTa có: nên suy ra (hai góc đồng vị).
Mà và là hai góc bù nhau nên suy ra .
Vậy số đo của góc là .
Câu 5.
Đáp án đúng là: DTam giác có tổng ba góc trong một tam giác là 180° nên
Suy ra .
Vậy tam giác vuông tại .
Câu 6.
Đáp án đúng là: DXét hai tam giác và có:
(gt)
( là trung điểm của )
(Hai góc đối bằng nhau)
Vậy (c.g.c)
Câu 7.
Đáp án đúng là: CTa có: 10% < 15% < 30% < 45%.
Nhóm máu có tỉ lệ cao nhất là nhóm máu AB (45%).
Nhóm máu có tỉ lệ thấp nhất là nhóm máu O (10%).
Câu 8.
Đáp án đúng là: BĐể biểu diễn sự thay đổi lượng mưa trong năm 2020 theo tháng ta dùng biểu đồ đoạn thẳng.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm)a) .
b)
c)
d)
.
Bài 2. (1,0 điểm)
a)
Vậy .
b)
+) TH1:
+) TH2:
Vậy .
Bài 3. (1,0 điểm)
Sau khi chuyển đi thì tổng số thóc mỗi kho là như nhau và bằng:
(tấn)
Sau khi chuyển đi số thóc thì kho I còn lại số thóc ban đầu.
Vậy số thóc ban đầu của kho I là:
(tấn)
Sau khi chuyển đi số thóc thì kho II còn lại số thóc ban đầu.
Vậy số thóc ban đầu của kho II là:
(tấn)
Sau khi chuyển đi số thóc thì kho III còn lại số thóc ban đầu.
Vậy số thóc ban đầu của kho III là:
(tấn)
Tổng số thóc ở cả ba kho lúc ban đầu là:
(tấn)
Vậy ban đầu cả ba kho có tất cả tấn thóc.
Bài 4. (1,0 điểm)
Qua kẻ đường thẳng song song với hai đường thẳng và .
+) nên (hai góc so le trong)
+) nên (hai góc so le trong)
Vậy
Bài 5. (2,0 điểm)
a) Tam giác vuông cân tại nên ta có: .
Và: .
Tam giác vuông tại nên ta có:
Suy ra (cùng phụ với )
Xét hai tam giác vuông và có:
(cmt)
(cmt)
Do đó (cạnh huyền – góc nhọn).
Suy ra (hai cạnh tương ứng).
b) Tam giác vuông cân tại có là trung điểm nên đường trung tuyến cũng là đường cao.
Xét tam giác có và là hai đường cao cắt nhau tại .
Suy ra là trực tâm của tam giác .
Nên cũng là đường cao của tam giác .
Suy ra (đpcm).
c) (cmt)
Tam giác vuông cân tại có là đường trung tuyến cũng là đường phân giác.
Khi đó và .
Suy ra
(cmt)
Suy ra (hai cạnh tương ứng).
Tam giác vuông cân tại nên ta có:
• Xét hai tam giác vuông và có:
(cmt)
(cmt)
(cmt)
Do đó (c.g.c)
Suy ra (hai góc tương ứng); (hai cạnh tương ứng).
Suy ra tam giác cân tại .
Do đó .
• Ta có:
Hay
Từ đó
Suy ra
Do đó
• Xét góc có
Hay hay
Suy ra do đó .
Vậy là đường phân giác của (đpcm).
Bài 6. (1,0 điểm)a) Dựa vào biểu đồ ta lập được bảng thống kê lượt khách đến khu vui chơi theo tháng như sau:
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượt khách (nghìn người) | 7,0 | 11,0 | 18,0 | 21,3 | 23,7 | 28,0 | 26,0 | 23,3 | 20,0 | 18,5 | 17,0 | 16,4 |
Trong một năm có số lượt khách đến thăm quan khu vui chơi là:
(nghìn người).
Vậy lượt khách đến khu vui chơi đấy trong một năm là 230,2 nghìn người.
b) Trong năm sau, khu vui chơi đấy phải đạt được số lượt khách thăm quan là:
(nghìn người).
Vậy để trong năm sau, khu vui chơi đấy có lượt khách đến thăm quan tăng 20% thì phải đạt được số lượt khách (nghìn người) là 276,24 nghìn người.