ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN – LỚP 7SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ SỐ 04
A. Khung ma trận đề kiểm tra cuối kì I
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính. | 1 | 22,5% | |||||||
Các phép toán với số hữu tỉ | 2 | 1 | |||||||||
2 | Số thực | Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | 1 | 1 | 25% | ||||||
Tập hợp các số thực | 2 | 2 | |||||||||
3 | Góc và đường thẳng song song | Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc | 12,5% | ||||||||
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. | 1 | 1 | |||||||||
Định lí và chứng minh định lí | |||||||||||
4 | Tam giác bằng nhau | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân | 1 | 1 | 2 | 1 | 25% | ||||
5 | Thu thập và biểu diễn dữ liệu | Thu thập và phân loại dữ liệu | 1 | 15% | |||||||
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Tổng: Số câu Điểm | 6 (1,5đ) | 1 (0,5đ) | 2 (0,5đ) | 8 (5,0đ) | 3 (1,5đ) | 1 (1,0đ) | 21 (10đ) | ||||
Tỉ lệ | 20% | 55% | 15% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 75% | 25% |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
STT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số hữu tỉ | Tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự thực hiện các phép tính. | Nhận biết: - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ ℚ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. - Sử dụng công thức tính nhân hoặc chia hai lũy thừa cùng cơ số. | 1TN | |||
Các phép toán với số hữu tỉ | Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa). - Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | 2TL | |||||
Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | 1TL | ||||||
2 | Số thực | Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số vô tỉ. Căn bậc hai số học | Nhận biết: - Nhận biết số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết số vô tỉ. - Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm. | 1TN | |||
Thông hiểu: - Mô tả được cách viết chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Làm tròn số dựa vào độ chính xác cho trước hoặc làm tròn đến chữ số thập phân cho trước. | 1TN | ||||||
Tập hợp các số thực | Thông hiểu: - Biểu diễn số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Thực hiện tính toán trên các số thực. | 2TL | |||||
Vận dụng: - Tìm giá trị chưa biết của ẩn. - Thực hiện các phép tính phức tạp, tính giá trị biểu thức hợp lí. | 2TL | ||||||
Dấu hiệu nhận biết và tính chất hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid. | Nhận biết: - Nhận biết các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. - Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song. - Nhận biết tiên đề Euclid về đường thẳng song song. | 1TN | |||||
Thông hiểu: - Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. - Mô tả một số tính chất của hai đường thẳng song song. | 1TL | ||||||
4 | Tam giác bằng nhau | Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân | Nhận biết: - Nhận biết tổng số đo ba góc trong một tam giác. - Nhận biết hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết tam giác cân. - Nhận biết đường trung trực của một đoạn thẳng và các tính chất cơ bản của đường trung trực. | 1TN | |||
Thông hiểu: - Giải thích định lí về tổng các góc trong một tam giác. - Giải thích hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – cạnh – cạnh, cạnh – góc – cạnh, góc – cạnh – góc. - Giải thích các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. - Giải thích tính chất của tam giác cân. | 1TN 2TL | ||||||
Vận dụng: - Tính số đo của một góc dựa vào định lí tổng ba góc. - Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …). | 1TL | ||||||
5 | Thu thập và biểu diễn dữ liệu | Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, biểu đồ | Nhận biết: - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. - Nhận biết tính đại diện, tính hợp lí của dữ liệu. - Đọc các dữ liệu biểu diễn trên biểu đồ. - Phân loại dữ liệu. | 2TN 1TL | |||
Thông hiểu: Mô tả và phân tích được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. | 1TL |
B. Đề kiểm tra cuối kì I
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau?
Câu 2. Trong các số sau đây, số nào không phải là số vô tỉ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Chữ số thập phân thứ chín của số 3,1(45) là chữ số
A. 5; B. 4; C. 1; D. 3.
Câu 4. Cho hai đường thẳng và cắt đường thẳng lần lượt tại hai điểm và như hình vẽ. Cặp góc nào là cặp góc đồng vị trong các cặp góc sau?
A. và ; B. và ;
C. và ; D. và .
Câu 5. Điền vào chỗ chấm: “Mỗi góc ngoài của một tam giác có số đo ... tổng số đo hai góc trong không kề với nó”.
A. lớn hơn; B. bằng; C. nhỏ hơn; D. bằng một nửa.
Câu 6. Cho hai tam giác và có ; . Cần thêm điều kiện gì để theo trường hợp góc – cạnh – góc?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Tên các tỉnh, thành phố của Việt Nam: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Luân Đôn, Đà Nẵng, Cần Thơ. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là:
A. Luân Đôn; B. Thành phố Hồ Chí Minh;
C. Đà Nẵng; D. Hà Nội.
Câu 8. Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam từ năm 1999 đến năm 2019 như dưới đây:
Tỉ lệ gia tăng dân số giai đoạn 1999 – 2007 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm?
A. Tăng 0,42%; B. Giảm 0,36%;
C. Tăng 0,36%; D. Giảm 0,42%.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) ; b) ;
c) ; d) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tính giá trị của các biểu thức:
a) với ;
b) với .
Bài 3. (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết ; thì hai đường thẳng và trong hình vẽ bên có song song với nhau không? Muốn thì hay phải thay đổi như thế nào?
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác cân tại . Đường trung trực của cạnh cắt tia tại điểm . Trên tia đối của tia lấy điểm E sao cho .
a) Chứng minh tam giác cân;
b) Chứng minh ;
c) Lấy là trung điểm của . Chứng minh là đường trung trực của .
Bài 4. (1,0 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây và các trả lời câu hỏi sau:
a) Biểu đồ trên cho biết thông tin gì?
b) Trong 8 tháng đầu năm 2022, tỉ lệ phần trăm xuất khẩu gạo của Việt Nam ở thị trường nước nào là lớn nhất, thị trường nước nào nhỏ nhất?
Bài 5. (1,0 điểm) Cô Liên gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5%/kì hạn. Biết từ khi gửi cô Liên không rút lãi (lãi nhập gốc). Tính số tiền cô Liên rút được sau 2 năm (làm tròn đến chữ số hàng nghìn).
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra cuối kì I
I. Bảng đáp án trắc nghiệm1. D | 2. C | 3. A | 4. B | 5. B | 6. C | 7. A | 8. D |
• Vì nên
• Vì −3 là số nguyên âm nên .
• Vì không phải là số hữu tỉ nên
• Ta có là số hữu tỉ nên .
Vậy chọn phương án D.
Câu 2. Đáp án đúng là: CTa có: ; ; ;
Do đó ; ; đều là các số vô tỉ, không phải là số vô tỉ.
Câu 3. Đáp án đúng là: AChữ số thập phân thứ chín của số 3,1(45) là chữ số 5.
Câu 4. Đáp án đúng là: BTrong hình vẽ trên, các cặp góc đồng vị là: và ; và ; và ; và .
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 5. Đáp án đúng là: BTheo tính chất góc ngoài của tam giác, ta có:
Mỗi góc ngoài của một tam giác có số đo bằng tổng số đo hai góc trong không kề với nó.
Câu 6. Đáp án đúng là: CHai tam giác và có ; .
Ở đây còn thiếu điều kiện một cặp góc kề cạnh của hai tam giác bằng nhau, tức là
Câu 7. Đáp án đúng là: ACác dữ liệu: Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ đều là các tỉnh, thành phố của Việt Nam.
Riêng Luân Đôn là thủ đô của nước Anh nên dữ liệu này chưa hợp lí.
Câu 8. Đáp án đúng là: DTỉ lệ gia tăng dân số năm 1999, năm 2003 và năm 2007 lần lượt là 1,51%; 1,17% và 1,09%.
Ta có 1,51% < 1,17% < 1,09%.
Do đó, tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1999 – 2007 giảm:
1,51% – 1,09% = 0,42%
Vậy tỉ lệ gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 1999 – 2007 giảm 0,42%.
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)Bài 1. (2,0 điểm)a) ;
b)
;
c)
;
d)
.
Bài 2. (1,0 điểm)a) Thay vào biểu thức , ta được:
.
Vậy giá trị của biểu thức bằng khi .
b) Thay vào biểu thức , ta được:
.
Vậy giá trị của biểu thức bằng khi .
Bài 3. (1,0 điểm)
Trong hình vẽ trên, hay là hai góc đồng vị.
Mà nên hai đường thẳng và không song song với nhau.
Để thì , tức là hoặc .
Bài 4. (2,0 điểm)a) Theo đề bài, đường trung trực của cạnh cắt tia tại điểm .
Suy ra thuộc đường trung trực của nên .
Do đó tam giác có nên tam giác cân tại .
b) Vì tam giác cân nên (1)
Vì nên (2)
Từ (1) và (2) suy ra .
Ta có ; (hai góc kề bù)
Mà nên (đpcm).
c) Xét và có:
(giả thiết);
(chứng minh trên);
(vì tam giác cân tại ).
Do đó (c.g.c).
Suy ra (hai cạnh tương ứng).
Mà (chứng minh trên) nên .
Mà ( là trung điểm )
Do đó là đường trung trực của .
Bài 4. (1,0 điểm)a) Biểu đồ trên cho biết tỉ lệ phần trăm các thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 8 tháng đầu năm 2022.
b) Quan sát biểu đồ, ta thấy trong 8 tháng đầu năm 2022:
• Tỉ lệ phần trăm xuất khẩu gạo của Việt Nam ở thị trường Philipin là lớn nhất (46%);
• Tỉ lệ phần trăm xuất khẩu gạo của Việt Nam ở thị trường Bờ Biển Ngà là nhỏ nhất (9%).
Bài 5. (1,0 điểm)Gọi số tiền ban đầu là .
Lãi suất theo kì hạn là .
Số tiền rút ra sau kì hạn là: .
Do kì hạn 3 tháng nên 2 năm tương ứng với số kì hạn là:
(kì hạn).
Với đồng, , , ta được số tiền cô Liên rút được sau 2 năm là:
(đồng).
Vậy số tiền cô Liên rút được sau 2 năm khoảng 76 294 000 đồng.