ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
A. Ma trận đề thi
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | 1 | 1 | 1 | 6 | 10 | |||||||
1.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Nhị thức Newton | 1 | 1,5 | 1 | |||||||||||
2 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | 2.1. Số gần đúng. Sai số | 1 | 2 | 1 | 47 | 45 | |||||||
2.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1,5 | 2 | 5 | 3 | |||||||||
2.3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 1 | 12 | 2 | 1 | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | 2 | 2 | 2 | 5 | 1 | 15 | 4 | 1 | ||||||
3 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 3.1. Tọa độ của vectơ | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 37 | 45 | |||||
3.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán | 1 | 1,5 | 1 | |||||||||||
3.3. Phương trình đường thẳng | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||||||
3.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
3.5. Phương trình đường tròn | 1 | 1,5 | 2 | 5 | 1 | 12 | 3 | 1 | ||||||
3.6. Ba đường conic | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | 16 | 21 | 12 | 30 | 2 | 24 | 1 | 15 | 28 | 3 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||||||
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Câu 1* là câu hỏi tự luận chiếm 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | Nhận biết: - Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Nắm được và đọc được sơ đồ cây. Thông hiểu: - Đếm được các kết quả có thể xảy ra theo quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Biết cách dựng sơ đồ cây cho bài toán. | 1 | |||
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp | Nhận biết: - Nắm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Nắm được các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Tính được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 1 | ||||
1.3. Nhị thức Newtơn | Nhận biết: - Nhận biết được các số hạng, hệ số của các số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Thông hiểu: - Khai triển được nhị thức Newton Vận dụng - Áp dụng được nhị thức Newtơn tìm được các số hạng trong khai triển, giải quyết các bài toán tính tổng, ... | 1 | |||||
2.1. Số gần đúng. Sai số | Nhận biết: - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. Thông hiểu: - Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. - Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. - Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. | ||||||
2.2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm | Nhận biết: - Nắm được các định nghĩa, đặc điểm, ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Thông hiểu: - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: Số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị, mốt. | ||||||
2.3. Số đặc trưng đo độ phân tán | Nhận biết: - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Thông hiểu: - Tính được khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng: - Vận dụng được các số đo độ phân tán của số liệu để giải quyết các bài toán liên hệ với thực tiễn. | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | Nhận biết: - Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất. - Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Thông hiểu - Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Vận dụng: - Tính xác suất của biến cố đối. | ||||||
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. Thông hiểu: - Tìm được tọa độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. - Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng: - Vận dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. - Vận dụng được kiến thức về tọa độ của vec tơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||
2.2. Biểu thức tọa độ vectơ | |||||||
2.3. Phương trình đường thẳng | Nhận biết: - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng; - Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng; - Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Thông hiểu: - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến; - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước; - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). Vận dụng: - Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp; - Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan. | ||||||
2.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | Nhận biết: - Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Tính góc giữa hai đường thẳng; - Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Tìm giao điểm của 2 đường thẳng; - Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). | ||||||
2.5. Phương trình đường tròn | Nhận biết: - Nhận biết phương trình đường tròn; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó; - Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Thông hiểu: - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua; - Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước); - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước; - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn. Vận dụng cao: - Tổng hợp các kiến thức về phương trình đường tròn. | ||||||
2.6. Ba đường cônic | Nhận biết: - Nhận biết ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: - Viết phương trình chính tắc của ba đường conic. - Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic. Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | ||||||
18 | 15 | 4 | 2 | ||||
B. Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Hai đường thẳng
và
có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là
và
. Biết góc giữa hai vectơ này bằng
, khi đó góc giữa hai đường thẳng
và
bằng
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 2. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau; B. Vuông góc với nhau;
C. Song song; D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 3. Cho các vectơ
,
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
và
cùng phương cùng hướng;
B.
và
cùng phương ngược hướng;
C.
và
bằng nhau;
D.
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
. Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 5. Phương trình tham số của đường thẳng có vectơ pháp tuyến
và đi qua điểm
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
có
,
và
. Phương trình đường phân giác trong tại đỉnh
là
A.
; B.
;
C. Cả A và B đều đúng; D. Cả A và B đều sai.
Câu 7. Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
A.
; B.
; C.
; D. Vô số.
Câu 8. Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
tại điểm
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn
có bán kính nào trong khoảng nào dưới đây?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 10. Cho phương trình
. Tìm điều kiện của
để
là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 11. Cho Hypebol
. Tính tỉ số giữa độ dài trục ảo và độ dài trục thực?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 12. Cho phương trình chính tắc của parabol
, biết rằng
có đường chuẩn là đường thẳng
. Tìm toạ độ điểm
thuộc
sao cho khoảng cách từ
đến tiêu điểm của
bằng
?
A.
hoặc
; B.
hoặc
;
C.
hoặc
; D.
hoặc
.
Câu 13. Một lớp có
học sinh nữ và
học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai học sinh tham gia hội trại với điều kiện có cả nam và nữ?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 14. Giả sử
là các số nguyên bất kì thỏa mãn
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 15. Có
bì thư khác nhau và có
con tem khác nhau. Chọn từ đó ra
bì thư và
con tem sau đó dán
con tem lên
bì thư đã chọn. Biết rằng một bì thư chỉ dán một con tem. Hỏi có bao nhiêu cách dán?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 16. Hệ số của số hạng thứ
(từ trái sang phải) trong khai triển
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 17. Cho tập hợp
. Lập các tập con có
phần tử của tập
. Xác suất để trong các tập con chứa hai phần tử của tập
chọn được tập luôn có phần tử
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 18. Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì
A. các kết quả thuận lợi cho biến cố đó là rất ít;
B. các kết quả thuận lợi cho không gian mẫu là rất lớn;
C. trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra;
D. trong một phép thử biến cố đó sẽ hoàn toàn xảy ra.
Câu 19. Xếp
người gồm An, Bình, Nhi, Trang ngồi vào
chỗ trên một bàn dài. Xác suất để bạn An luôn ngồi cạnh bạn Nhi bằng
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 20. Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Biến cố là tập con của không gian mẫu;
B.
;
C.
;
D. Biến cố đối của
là biến cố
xảy ra.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho vectơ
. Tọa độ của vectơ
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho điểm
và
. Tọa độ vectơ
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 23. Chiều dài của một cái bàn đo được là
= 1,2564 m ± 0,001 m. Số quy tròn của số
= 1,2564 m là:
A. 1,26 m; B. 1,3 m; C. 1,25 m; D. 1,2 m.
Câu 24. Cho mẫu số liệu sau:
1 2 3 3 5 6 8 9 9.
Trung vị của mẫu số liệu trên là
A. 5; B. 2; C. 3; D. 6.
Câu 25. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:
Điểm | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Số HS | 2 | 3 | 7 | 18 | 3 | 2 | 4 | 1 | 40 |
Điểm trung bình của 40 học sinh trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5; B. 6; C. 7; D. 8.
Câu 26. Cho mẫu số liệu:
3 5 5 2 9 10 9 8 5.
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 3; B. 9; C. 5; D. 10.
Câu 27. Dân số Việt Nam (triệu người) qua các năm được thể hiện qua bảng sau:
Năm | Số dân |
1901 | 13,0 |
1921 | 15,5 |
1936 | 18,8 |
1956 | 27,5 |
1960 | 30,2 |
Tứ phân vị
,
,
của bảng số liệu này lần lượt là
A. 18,8; 14,25; 28,85; B. 18; 14,25; 28,85;
C. 18,8; 14,5; 28,5; D. 18,8; 13,0; 30,2.
Câu 28. Cho hai mẫu số liệu. Mẫu thứ nhất là:
. Mẫu thứ hai là:
. So sánh độ phân tán của hai mẫu số liệu dựa vào khoảng biến thiên, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Mẫu số liệu thứ nhất có độ phân tán cao hơn;
B. Mẫu số liệu thứ hai có độ phân tán thấp hơn;
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán như nhau;
D. Không có khẳng định đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬNBài 1. (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hai đường thẳng
và
. Viết phương trình của
, biết bán kính bằng
, có tâm thuộc
và tiếp xúc với
.
Bài 2. (1,0 điểm) Cho mẫu số liệu thống kê:
6 7 8 14 23 34 65 120.
Tìm các số liệu bất thường của mẫu số liệu trên.
Bài 3. (1,0 điểm) Cho tập
. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lập từ các số của
. Tính xác suất để chọn được số sao cho số đó nhỏ hơn
.
1. B | 2. C | 3. A | 4. B | 5. A | 6. A | 7. D |
8. A | 9. B | 10. B | 11. B | 12. B | 13. A | 14. C |
15. D | 16. C | 17. A | 18. C | 19. C | 20. D | 21. B |
22. A | 23. A | 24. A | 25. B | 26. C | 27. A | 28. A |
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BGóc giữa hai đường thẳng
và
là
.
Ta có
.
Cho các vectơ
;
nên ta có:
.
Vậy
và
cùng phương cùng hướng.
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
nên vectơ chỉ phương là
.
Vì
nên
nhận
làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm
có phương trình là:
.
Phương trình tham số của đường thẳng có vectơ pháp tuyến
nên có vectơ chỉ phương là
và đi qua điểm
là
.
Tọa độ điểm
là giao điểm của
và
nên là nghiệm của hệ phương trình:
.
Tọa độ điểm
là giao điểm của
và
nên là nghiệm của hệ phương trình:
.
Gọi điểm
thuộc đường phân giác tại đỉnh
, khi đó ta có:



+) Xét 
Tại
có 
Tại
có
.
Do đó
và
khác phía với đường thẳng
.
+) Xét 
Tại
có 
Tại
có
.
Do đó
và
khác phía với đường thẳng
.
Vậy phương trình đường phân giác trong tại đỉnh
là
.
Nếu
là vectơ chỉ phương của đường thẳng
thì
cũng là vectơ chỉ phương của
. Vậy nên có vô số vectơ là vectơ chỉ phương của
.
Đường tròn
có tâm
nên tiếp tuyến tại
có vectơ pháp tuyến là
nên có phương trình
.
Xét 
.
Vậy
.
Ta có: 
Để
là phương trình đường tròn thì 
(luôn đúng với mọi
).
.
Vì
nên 
.
Ta có 
Nên độ dài trục ảo là:
và độ dài trục thực là:
.
Khi đó, tỉ số giữa độ dài trục ảo và độ dài trục thực là
.
Phương trình chính tắc của
có dạng: 
Vì
có đường chuẩn
nên
.
Do đó phương trình chính tắc của
là
.
Gọi
, ta có:




+) Với
có 
+) Với
có
(vô lí).
Vậy
hoặc
.
Việc chọn hai học sinh (nam và nữ) phải tiến hành hai hành động liên tiếp:
+) Chọn một học sinh nữ trong số
học sinh nữ nên có
cách chọn
+) Chọn một học sinh nam trong số
học sinh nam nên có
cách chọn
Theo quy tắc nhân, có
cách chọn hai học sinh tham gia hội trại có cả nam và nữ.
Tổ hợp chập
của
có tính chất:
. Vậy nên chọn C.
Có
bì thư khác nhau, chọn
bì thư có
cách chọn.
Có
con tem khác nhau, chọn
con tem thì có
cách chọn.
Dán
con tem lên
bì thư có
cách dán khác nhau.
Theo quy tắc nhân ta có
cách dán
con tem lên
bì thư.
Khai triển nhị thức ta được:


Hệ số hạng thứ
trong khai triển là
.
Số tập con có hai phần tử của tập
là:
.
Do đó
.
Số các tập con của tập
có hai phần tử và luôn có phần tử
có:
.
Gọi M là biến cố tập con có hai phần tử luôn có phần tử 9.

.
Theo nguyên lí xác suất bé, ta có:
Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra.
Câu 19.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CSố cách xếp khác nhau cho
người ngồi vào
chỗ trên một bàn dài là một chỉnh hợp chập
của
phần tử.
Suy ra
cách.
Gọi
là biến cố để bạn An luôn ngồi cạnh bạn Nhi.
Vì An luôn ngồi cạnh bạn Nhi nên coi hai bạn này là một phần tử, trong phần tử này có
cách xếp. Khi đó ta cần xếp
người vào
chỗ có
cách.
.
.
Biến cố đối của
là biến cố
không xảy ra.
Trong mặt phẳng tọa độ
, ta có vectơ
. Vậy
.
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho điểm
và
.
Khi đó, tọa độ vectơ
.
Vì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001) nên ta quy tròn số 1,2564 đến hàng phần trăm. Vậy số quy tròn của
là 1,26.
Câu 24.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AMẫu số liệu trên đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm có
(số liệu).
Do đo, trung vị của mẫu số liệu trên là 5 (giá trị ở chính giữa).
Câu 25.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có:
.
Vậy điểm trung bình của 40 học sinh trên gần nhất với giá trị 6.
Câu 26.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CMốt của mẫu số liệu trên là 5 (do nó có tần số xuất hiện lớn nhất là 3 lần).
Câu 27. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ASắp xếp mẫu số liệu thành một dãy không giảm ta có:
13,0; 15,5; 18,8; 27,5; 30,2.
Ta có:
Tứ phân vị thứ hai
là: 18,8.
Tứ phân vị thứ nhất
là trung vị của dãy số liệu: 13,0; 15,5. Tức là:
.
Tứ phân vị thứ ba
là trung vị của dãy số liệu: 27,5; 30,2. Tức là:
.
Câu 28.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AXét mẫu thứ nhất là:
.
Ta có:
;
. Khoảng biến thiên là:
.
Xét mẫu thứ hai là:
.
Ta có:
;
. Khoảng biến thiên là:
.
Vì
nên mẫu số liệu thứ nhất có độ phân tán cao hơn mẫu số liệu thứ hai.
Gọi
là tâm của đường tròn
.
Theo giả thiết, ta có:

+) Với
, mà
nên phương trình đường tròn là
.
+) Với
, mà
nên phương trình đường tròn là
.
Mẫu số liệu có 8 số liệu.
Mẫu số liệu đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Các tứ phân vị là:
Tứ phân vị thứ hai là:
.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu 6; 7; 8; 14.
Do đó,
.
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy số liệu 23; 34; 65; 120.
Do đó,
.
Khoảng tứ phân vị là:
.
Ta có:
;
.
Vậy giá trị bất thường của mẫu số liệu là 120 (do lớn hơn 112,5).
Bài 3.Hướng dẫn giảiGọi số có 3 chữ số khác nhau là
.
Chọn
có
cách chọn (vì
chọn tuý ý một trong các số từ
đến
).
Chọn
có
cách chọn (vì
nên
có thể chọn một trong các số từ
đến
nhưng không được chọn số mà
đã chọn).
Chọn
có
cách chọn (vì
nên
có thể chọn một trong các số từ
đến
nhưng không được chọn số mà
đã chọn).
Áp dụng quy tắc nhân, ta có
số có ba chữ số khác nhau được lập từ các số
.
Vậy số phần tử của không gian mẫu là:
.
Gọi
là biến cố: “chọn được số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó nhỏ hơn
”.
TH1:
, khi đó:
Nếu
thì
hay
có
cách;
có
cách.
Do đó có:
số.
Nếu
thì
có
cách;
phải nhỏ hơn
và khác
nên
hay
có
cách.
Do đó có:
số.
TH2:
nên
hay
có hai cách chọn, khi đó:
có
cách chọn,
có
cách chọn.
Do đó có
số.
Vậy có
số.

với số mũ thấp (
hoặc
) bằng cách vận dụng tổ hợp.