ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
A. Ma trận đề thi
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | 1 | 1 | 1 | 14 | 15 | |||||||
1.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Nhị thức Newton | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 1* | 6 | 2 | 1* | ||||||
2 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | 2.1. Số gần đúng. Sai số | 2 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 41 | 41 | |||||
2.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 2 | 3 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
2.3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán | 1 | 1 | 2 | 3 | 1* | 8 | 3 | 1* | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 15 | 3 | 1 | ||||||
3 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 3.1. Tọa độ của vectơ | 2 | 1 | 1 | 1,5 | 3 | 35 | 44 | |||||
3.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
3.3. Phương trình đường thẳng | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 | |||||||
3.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
3.5. Phương trình đường tròn | 1 | 1,5 | 2 | 3 | 1 | 10 | 3 | 1 | ||||||
3.6. Ba đường conic | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||||
Tổng | 18 | 20 | 15 | 25 | 4 | 30 | 1 | 15 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 36 | 30 | 24 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 | ||||||||||
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Câu 1* là câu hỏi tự luận chiếm 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | Nhận biết: - Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Nắm được và đọc được sơ đồ cây. Thông hiểu: - Đếm được các kết quả có thể xảy ra theo quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Biết cách dựng sơ đồ cây cho bài toán. | 1 | |||
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp | Nhận biết: - Nắm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Nắm được các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Tính được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 1 | ||||
1.3. Nhị thức Newtơn | Nhận biết: - Nhận biết được các số hạng, hệ số của các số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Thông hiểu: - Khai triển được nhị thức Newton Vận dụng - Áp dụng được nhị thức Newtơn tìm được các số hạng trong khai triển, giải quyết các bài toán tính tổng, ... | 1 | |||||
2.1. Số gần đúng. Sai số | Nhận biết: - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. Thông hiểu: - Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. - Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. - Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. | ||||||
2.2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm | Nhận biết: - Nắm được các định nghĩa, đặc điểm, ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Thông hiểu: - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: Số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị, mốt. | ||||||
2.3. Số đặc trưng đo độ phân tán | Nhận biết: - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Thông hiểu: - Tính được khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng: - Vận dụng được các số đo độ phân tán của số liệu để giải quyết các bài toán liên hệ với thực tiễn. | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | Nhận biết: - Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất. - Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Thông hiểu - Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Vận dụng: - Tính xác suất của biến cố đối. | ||||||
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. Thông hiểu: - Tìm được tọa độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. - Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng: - Vận dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. - Vận dụng được kiến thức về tọa độ của vec tơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||
2.2. Biểu thức tọa độ vectơ | |||||||
2.3. Phương trình đường thẳng | Nhận biết: - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng; - Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng; - Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Thông hiểu: - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến; - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước; - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). Vận dụng: - Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp; - Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan. | ||||||
2.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | Nhận biết: - Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Tính góc giữa hai đường thẳng; - Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Tìm giao điểm của 2 đường thẳng; - Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). | ||||||
2.5. Phương trình đường tròn | Nhận biết: - Nhận biết phương trình đường tròn; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó; - Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Thông hiểu: - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua; - Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước); - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước; - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn. Vận dụng cao: - Tổng hợp các kiến thức về phương trình đường tròn. | ||||||
2.6. Ba đường cônic | Nhận biết: - Nhận biết ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: - Viết phương trình chính tắc của ba đường conic. - Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic. Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | ||||||
18 | 15 | 4 | 2 | ||||
B. Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Cho đa giác đều
đỉnh,
và
. Biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo khi đó giá trị của
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 2. Từ các chữ số
lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho
và
?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 3. Có
kiểu mặt đồng hồ đeo tay và
kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 4. Số hạng không chứa
trong khai triển nhị thức Newton của
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 5. Gọi
là số nguyên dương thỏa mãn
. Hệ số của
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 6. Xác định số gần đúng của
với độ chính xác
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 7. Cho số gần đúng
với độ chính xác
. Số quy tròn của số
và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 8. Chiều cao của 8 bạn trong tổ 1 của lớp 10A là: 
.
Trung vị của dãy số liệu trên là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 9. Năng suất lúa vụ đông xuân (tạ/ha) năm 2021 của một số địa phương ở Đồng bằng sông Cửu Long được thống kê trong bảng sau:
Tỉnh | Hậu Giang | Phú Yên | Bạc Liêu | An Giang | Kiên Giang |
Năng suất lúa (tạ/ha) | 78,2 | 77,9 | 77,3 | 76,2 | 74,7 |
Năng suất lúa đông xuân trung bình của các địa phương trên là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 10. Điểm thi thử môn Toán THPT Quốc Gia của bạn Bảo qua 20 lần thi thử được thống kê trong bảng sau:
9 | 6 | 7 | 8 | 8 | 8,2 | 7 | 7,4 | 7,8 | 6,2 |
7,8 | 8 | 8,8 | 6,2 | 9 | 8,2 | 7,4 | 6 | 8 | 8,2 |
Mốt của dãy số liệu trên là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 11. Cho phương sai của mẫu số liệu bằng 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó là
A. 9; B. 3; C. 81; D. 18.
Câu 12. Cho mẫu số liệu sau: 165; 162; 187; 164; 170; 183; 175; 176; 175. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 22; B. 23; C. 24; D. 25.
Câu 13. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 34 là
A. 15; B. 4,5; C. 175; D. 10,5.
Câu 14. Cho giá trị gần đúng của
là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là
A. 0,004; B.
; C. 0,06; D. Đáp án khác.
Câu 15. Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10 lần lượt là 5; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 7. Giá trị trung vị của dãy số liệu trên là
A. 6; B. 7; C. 8; D. 9.
Câu 16. Minh cần mua một mảnh vật liệu hình đa giác
nội tiếp elip tâm
có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là
và
. Đa giác có hai trục đối xứng là các trục đối xứng của elip và góc
. Minh cần bao nhiêu tiền để mua biết giá của vật liệu
đồng trên
(làm tròn đến hàng nghìn).

A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 17. Cho Elip có phương trình
. Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
(như hình vẽ) là

A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 18. Cho phương trình
. Điều kiện của
để
là elip là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho 3 điểm
. Đặt
. Hỏi tọa độ
là cặp số nào?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 20. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục
?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho vectơ
. Tọa độ của vectơ
là
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hai điểm
và
. Tọa độ của vectơ
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 23. Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
bằng
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
. Hệ số góc
của đường thẳng
là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 25. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
và
.
A. Trùng nhau; B. Vuông góc với nhau;
C. Song song; D. Cắt nhau nhưng không vuông góc.
Câu 26. Với giá trị nào của
thì hai đường thẳng
và
cắt nhau tại điểm
?
A.
và
; B.
và
;
C.
; D.
.
Câu 27. Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng
?
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường thẳng
. Phương trình đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với đường thẳng
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 29. Phương trình tham số của đường thẳng có vectơ pháp tuyến
và đi qua điểm
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 30. Tọa độ tâm
và bán kính
của đường tròn
là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 31. Đường tròn
có tâm
và tiếp xúc với đường thẳng
có phương trình là
A.
; B.
;
C.
; D.
.
Câu 32. Cho phương trình
. Tìm điều kiện của
để
là phương trình đường tròn?
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 33. Gieo hai con xúc xắc cân đối. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc không lớn hơn 4 là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 34. Một tổ trong lớp 10T có
bạn nữ và
bạn nam. Giáo viên chọn ngẫu nhiên hai bạn trong tổ đó tham gia đội làm báo của lớp. Xác suất để hai bạn được chọn có một bạn là nam và một bạn là nữ là
A.
; B.
; C.
; D.
.
Câu 35. Cho các số
. Tập
là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau được lấy từ các số đã cho. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập
. Gọi
là biến cố: “Số được chọn nhỏ hơn
”. Biến cố đối của biến cố
là
A.
”Số được chọn lớn hơn
”;
B.
”Số được chọn khác
”;
C.
”Số được chọn lớn hơn hoặc bằng
”;
D.
”Số được chọn lớn hơn hoặc bằng
”;
a) Kết quả
lần nhảy xa (đơn vị: mét) của bạn Mạnh và bạn Duy cho ở bảng sau:
Mạnh | 2,1 | 2,5 | 2,4 | 2,2 | 2,3 |
Duy | 2,0 | 2,8 | 2,6 | 2,2 | 1,9 |
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê kết quả 5 lần nhảy xa của mỗi bạn. Từ đó cho biết bạn nào có kết quả nhảy xa ổn định hơn.
b) Tìm hệ số của
trong khai triển
.
Bài 2. (1,0 điểm) Một chi đoàn có
đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện gồm
người. Biết xác suất để trong
người được chọn có
nữ bằng
lần xác suất
người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.
a) Trong mặt phẳng tọa độ
, cho đường tròn
. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
.
b) Trong mặt phẳng tọa độ
, cho tam giác
có
, phương trình đường cao kẻ từ
là
, phương trình trung tuyến đi qua đỉnh
là
. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.
I. PHÀN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
BẢNG ĐÁP ÁN1. D | 2. A | 3. C | 4. B | 5. B | 6. D | 7. C |
8. A | 9. B | 10. A | 11. B | 12. D | 13. A | 14. B |
15. B | 16. A | 17. D | 18. C | 19. D | 20. A | 21. A |
22. C | 23. A | 24. A | 25. A | 26. A | 27. D | 28. B |
29. A | 30. C | 31. A | 32. C | 33. B | 34. D | 35. C |
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DĐa giác lồi
đỉnh thì có
cạnh.
Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong
đỉnh này thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo.
Do đó để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh.
Bằng cách lấy ra
điểm bất kỳ trong
điểm ta được số đoạn thẳng chính là số tổ hợp chập
của
phần tử.
Như vậy, tổng số đoạn thẳng là
.
Số cạnh của đa giác lồi là
.
Suy ra số đường chéo của đa giác đều
đỉnh là

Theo bài ra, ta có
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số chia hết cho
và
là số chẵn và có tổng các chữ số của nó chia hết cho
.
Gọi
là số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho
và
được lập từ các chữ số
.
Trường hợp 1: 
Khi đó các chữ số
được lập từ các tập
,
,
,
,
,
.
Trường hợp này có
số.
Trường hợp 2: 
Khi đó các chữ số
được lập từ các tập
,
,
,
,
.
Trường hợp này có
số.
Trường hợp 3: 
Khi đó các chữ số
được lập từ các tập
,
,
,
.
Trường hợp này có
số.
Trường hợp 4: 
Khi đó các chữ số
được lập từ các tập
,
,
,
,
.
Trường hợp này có
số.
Vậy có tất cả
số cần tìm.
Để chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây có hai công đoạn:
Công đoạn thứ nhất: Chọn mặt đồng hồ có
cách chọn.
Công đoạn thứ hai: Chọn dây có
cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân ta có
cách.
Ta có

Vậy số hạng không chứa
trong khai triển
là
.
Điều kiện: 





Ta có

Vậy hệ số của
trong khai triển
là
.
Hàng của chữ số khác
đầu tiên bên trái của
là hàng phần trăm.
Quy tròn số
đến hàng phần trăm ta được số gần đúng của
là
.
Hàng của chữ số khác
đầu tiên bên trái của
là hàng phần nghìn. Do đó ta quy tròn
đến hàng phần trăm được
.
Suy ra sai số tuyệt đối của số quy tròn
.
Vì số đúng
thỏa mãn
.
Do đó sai số tuyệt đối của số
là: 
Vậy sai số tương đối của số
là:
.
Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
.
Dãy trên có tất cả 8 giá trị. Trung vị là trung bình cộng của giá trị thứ tư và giá trị thứ năm nên ta có:
.
Năng suất lúa trung bình của các địa phương ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
(tạ/ha).
Ta có bảng tần số sau:
Điểm | 6 | 6,2 | 7 | 7,4 | 7,8 | 8 | 8,2 | 8,8 | 9 |
Tần số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 1 | 2 |
Mốt của dãy số liệu là giá trị có tần số lớn nhất nên
.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng căn bậc hai của phương sai mẫu số liệu.
Vậy độ lệch chuẩn cần tìm là
.
Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 187, giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 162.
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu là
.
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm ta được:
162; 164; 165; 170; 175; 175; 176; 183; 187.
Mẫu số liệu gồm 9 số liệu nên trung vị là số ở vị trí thứ 5 và là số 175 hay
.
Nửa số liệu bên trái
là: 162; 164; 165; 170. Do đó,
.
Nửa số liệu bên phải
là: 175; 176; 183; 187. Do đó,
.
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là
.
Sử dụng máy tính cầm tay ta tính được
.
Sai số tuyệt đối của số gần đúng 3,28 là
.
Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm ta được: 5; 6; 6; 7; 7; 8; 8; 9; 9.
Vì mẫu số liệu gồm 9 số liệu nên trung vị là số ở vị trí thứ 5 và là số 7.
Vậy trung vị của mẫu số liệu đã cho là 7.
Câu 16. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A
Ta có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là
và
nên
.
Suy ra phương trình của Elip
.
Ta có
nên
là giao điểm của đường thẳng
và Elip 
Suy ra
Do đó
.
Diện tích tam giác
là:
.
Diện tích tam giác
là:
.
.
Gọi
là diện tích đa giác
ta có
.
Vậy số tiền Minh cần là
(đồng).
Phương trình chính tắc của
:
.
Ta có 
Độ dài trục lớn
; độ dài trục bé
Diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
là
(đvdt).
Ta có:
.
Điều kiện để
là elip khi
.
Ta có:
.
Trục
có vectơ chỉ phương là
nên một đường thẳng song song với
cũng có vectơ chỉ phương là
.
Ta có:
, khi đó tọa độ của vectơ
là
.
Ta có:
.
Khoảng cách từ điểm
đến đường thẳng
là:
.
Ta có:
.
Vì vậy hệ số góc của đường thẳng
là
.
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương
, lấy 
Đường thẳng
có vectơ chỉ phương 
Ta có:
nên
và
cùng phương
Ta lại có: 
Do đó đường thẳng
trùng đường thẳng
.
Để
và
cắt nhau thì 
Với điểm
, có
nên điểm này thuộc đường thẳng
.
Do đó để
và
cắt nhau tại
thì điểm này cũng thuộc
nên ta có
.
Vậy với
và
thì hai đường thẳng
và
cắt nhau tại
.
Để hai đường thẳng không có điểm chung thì
.
Ta có
có VTPT 
+) Xét
có vectơ pháp tuyến
không cùng phương.
+) Xét
có vectơ pháp tuyến
không cùng phương.
+) Xét
có vectơ pháp tuyến
không cùng phương.
+) Xét
có vectơ pháp tuyến
cùng phương. Lấy điểm
nhưng
. Do đó
và
song song.
Đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
nên vectơ chỉ phương là
.
Vì
nên
nhận
làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm
có phương trình là:
.
Phương trình tham số của đường thẳng có vectơ pháp tuyến
nên có vectơ chỉ phương là
và đi qua điểm
là
.
Ta có:
nên đường tròn
có tâm
và
. Vậy nên chọn đáp án C.
Ta có đường tròn
có tâm
và bán kính
.
.
Ta có:
có 
Để
là phương trình đường tròn thì:
.
Không gian mẫu của biến cố là:
.
Gọi
: “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc không lớn hơn 4”.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố
là:
.

.
Ta có:
.
Gọi
là biến cố “hai bạn được chọn có một bạn là nam và một bạn là nữ”.
Khi đó
.
.
Biến cố đối của biến cố
là
”Số được chọn lớn hơn hoặc bằng
”.
a) Kết quả trung bình của bạn Mạnh là:

Kết quả trung bình của bạn Duy là:
.
Vậy cả hai bạn có kết quả nhảy trung bình là bằng nhau.
Phương sai của mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn mạnh là:
.
Suy ra độ lệch chuẩn
.
Phương sai của mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn Duy là:

Suy ra độ lệch chuẩn
.
Vì
nên mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn Duy có độ phân tán lớn hơn hay nói cách khác bạn Duy có kết quả nhảy xa ổn định hơn.
b) Ta có khai triển của
là:

.
Vậy hệ số của
trong khai triển là
.
Bài 2. (1 điểm)
Hướng dẫn giải.Gọi số đoàn viên trong chi đoàn đó là
.
Suy ra số đoàn viên nam trong chi đoàn là
.
Xác suất để lập đội thanh niên tình nguyện trong đó có
nữ là
.
Xác suất để lập đội thanh niên tình nguyện có toàn nam là
.
Theo giả thiết, ta có
.

(do
vô nghiệm).
Vậy cho đoàn có
đoàn viên.
Gọi phương trình tiếp tuyến
song song với đường thẳng
là
.
Đường tròn
có tâm
và bán kính
.
Theo giả thiết, ta có: 
Vậy phương trình tiếp tuyến
là
hoặc
.
b) Gọi
là trung điểm của đoạn thẳng
nên
.
Đặt:
.

Mặt khác
nên ta có: 


.
Đường thẳng
có vectơ pháp tuyến là
nên có một vectơ chỉ phương là
.
Vì
nên đường thẳng
nhận
làm một vectơ pháp tuyến và có phương trình là:
.
Tọa độ điểm
là giao điểm của
và
nên ta có:
.

với số mũ thấp (
hoặc
) bằng cách vận dụng tổ hợp.
; B.
; C.
; D.
.