ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
A. Ma trận đề thi
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | 1 | 1 | 1 | 14 | 15 | |||||||
1.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Nhị thức Newton | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 1* | 6 | 2 | 1* | ||||||
2 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | 2.1. Số gần đúng. Sai số | 2 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 41 | 41 | |||||
2.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 2 | 3 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
2.3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán | 1 | 1 | 2 | 3 | 1* | 8 | 3 | 1* | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 15 | 3 | 1 | ||||||
3 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 3.1. Tọa độ của vectơ | 2 | 1 | 1 | 1,5 | 3 | 35 | 44 | |||||
3.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
3.3. Phương trình đường thẳng | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 | |||||||
3.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
3.5. Phương trình đường tròn | 1 | 1,5 | 2 | 3 | 1 | 10 | 3 | 1 | ||||||
3.6. Ba đường conic | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||||
Tổng | 18 | 20 | 15 | 25 | 4 | 30 | 1 | 15 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 36 | 30 | 24 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Câu 1* là câu hỏi tự luận chiếm 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | Nhận biết: - Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Nắm được và đọc được sơ đồ cây. Thông hiểu: - Đếm được các kết quả có thể xảy ra theo quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Biết cách dựng sơ đồ cây cho bài toán. | 1 | |||
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp | Nhận biết: - Nắm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Nắm được các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Tính được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 1 | ||||
1.3. Nhị thức Newtơn | Nhận biết: - Nhận biết được các số hạng, hệ số của các số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Thông hiểu: - Khai triển được nhị thức Newton với số mũ thấp ( hoặc ) bằng cách vận dụng tổ hợp. Vận dụng - Áp dụng được nhị thức Newtơn tìm được các số hạng trong khai triển, giải quyết các bài toán tính tổng, ... | 1 | |||||
2.1. Số gần đúng. Sai số | Nhận biết: - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. Thông hiểu: - Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. - Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. - Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. | ||||||
2.2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm | Nhận biết: - Nắm được các định nghĩa, đặc điểm, ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Thông hiểu: - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: Số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị, mốt. | ||||||
2.3. Số đặc trưng đo độ phân tán | Nhận biết: - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Thông hiểu: - Tính được khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng: - Vận dụng được các số đo độ phân tán của số liệu để giải quyết các bài toán liên hệ với thực tiễn. | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | Nhận biết: - Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất. - Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Thông hiểu - Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Vận dụng: - Tính xác suất của biến cố đối. | ||||||
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. Thông hiểu: - Tìm được tọa độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. - Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng: - Vận dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. - Vận dụng được kiến thức về tọa độ của vec tơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||
2.2. Biểu thức tọa độ vectơ | |||||||
2.3. Phương trình đường thẳng | Nhận biết: - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng; - Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng; - Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Thông hiểu: - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến; - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước; - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). Vận dụng: - Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp; - Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan. | ||||||
2.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | Nhận biết: - Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Tính góc giữa hai đường thẳng; - Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Tìm giao điểm của 2 đường thẳng; - Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). | ||||||
2.5. Phương trình đường tròn | Nhận biết: - Nhận biết phương trình đường tròn; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó; - Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Thông hiểu: - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua; - Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước); - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước; - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn. Vận dụng cao: - Tổng hợp các kiến thức về phương trình đường tròn. | ||||||
2.6. Ba đường cônic | Nhận biết: - Nhận biết ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: - Viết phương trình chính tắc của ba đường conic. - Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic. Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | ||||||
18 | 15 | 4 | 2 |
B. Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Phương tiện bạn Hà có thể chọn đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt được thể hiện qua sơ đồ cây sau:
Hỏi bạn Hà có mấy cách chọn đi từ Lạng Sơn xuống Hà Nội rồi từ Hà Nội vào Đà Lạt.
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho tập có phần tử , là số nguyên thỏa mãn . Số các chỉnh hợp chập của phần tử trên là
A. ; B. ;
C.; D..
Câu 3. Cho điểm phân biệt nằm trong mặt phẳng. Hỏi có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong điểm đó?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Cho biểu thức , với ta có khai triển là
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 5. Giá trị của biểu thức bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Xác định số gần đúng của với độ chính xác là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Cho số gần đúng với độ chính xác . Số quy tròn của số và ước lượng sai số tương đối của số quy tròn đó là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Chiều cao của 8 bạn trong tổ 1 của lớp 10A là: .
Trung vị của dãy số liệu trên là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Năng suất lúa vụ đông xuân (tạ/ha) năm 2021 của một số địa phương ở Đồng bằng sông Cửu Long được thống kê trong bảng sau:
Tỉnh | Hậu Giang | Phú Yên | Bạc Liêu | An Giang | Kiên Giang |
Năng suất lúa (tạ/ha) | 78,2 | 77,9 | 77,3 | 76,2 | 74,7 |
Năng suất lúa đông xuân trung bình của các địa phương trên là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Điểm thi thử môn Toán THPT Quốc Gia của bạn Bảo qua 20 lần thi thử được thống kê trong bảng sau:
9 | 6 | 7 | 8 | 8 | 8,2 | 7 | 7,4 | 7,8 | 6,2 |
7,8 | 8 | 8,8 | 6,2 | 9 | 8,2 | 7,4 | 6 | 8 | 8,2 |
Mốt của dãy số liệu trên là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Cho phương sai của mẫu số liệu bằng 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó là
A. 9; B. 3; C. 81; D. 18.
Câu 12. Cho mẫu số liệu sau: 165; 162; 187; 164; 170; 183; 175; 176; 175. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 22; B. 23; C. 24; D. 25.
Câu 13. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ở Câu 12 là
A. 15; B. 4,5; C. 175; D. 10,5.
Câu 14. Cho giá trị gần đúng của là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là
A. 0,004; B. ; C. 0,06; D. Đáp án khác.
Câu 15. Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì 1 của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 10 lần lượt là 5; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 7. Giá trị trung vị của dãy số liệu trên là
A. 6; B. 7; C. 8; D. 9.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và . Tọa độ vectơ là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ , có . Tung độ của vectơ là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và . Trọng tâm tam giác là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 19. Trong mặt phẳng , cho hai điểm và . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 21. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ , gọi là đường thẳng đi qua và cách điểm khoảng cách . Biết rằng phương trình đường thẳng có dạng với là hai số nguyên. Tính
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Cho điểm có hoành độ nhỏ hơn nằm trên và cách một khoảng bằng . Khi đó tọa độ điểm là
A. ; B. ;
C. Cả A và B đều đúng; D. Không tồn tại điểm .
Câu 24. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng. và cắt nhau?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường tròn . Phương trình tiếp tuyến của đường tròn (biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng ) là
A. , ;
B. , ;
C. , ;
D. , .
Câu 26. Cho tam giác đều có . Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 27. Góc giữa hai đường thẳng và là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 28. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 29. Cho Hypebol . Tiêu cự của Hypebol là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 30. Hypebol có tỉ số và đi qua điểm có phương trình chính tắc là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31. Cho Elip . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
A. có tỉ số ; B. có trục lớn bằng ;
C. có trục nhỏ bằng ; D. có tiêu cự .
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho và . Biết Xác định vị trí tương đối giữa và .
A. và cùng phương; B. và cùng hướng;
C. và ngược hướng; D. và vuông góc.
Câu 33. Phép thử là
A. một thí nghiệm hay một hành động biết trước kết quả trước khi thực hiện phép thử;
B. tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử;
C. một thí nghiệm hay một hành động không biết trước kết quả trước khi thực hiện phép thử;
D. một cách sắp xếp phần tử nào đó vào vị trí.
Câu 34. Có hành khách bước lên một đoàn tàu gồm toa. Mỗi hành khách độc lập với nhau và chọn ngẫu nhiên một toa. Xác suất để toa có người, toa có người và toa còn lại không có ai là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 35. Một tổ học sinh có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên người. Xác suất sao cho người được chọn có đúng một người nữ là
A. ; B. ; C. ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1,0 điểm)Một lớp học có học sinh gồm có cả nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên học sinh để tham gia hoạt động của Đoàn trường. Xác suất chọn được nam và nữ là . Tính số học sinh nữ của lớp.
Bài 2. (1,0 điểm)a) Kết quả lần nhảy xa (đơn vị: mét) của bạn Mạnh và bạn Duy cho ở bảng sau:
Mạnh | 2,1 | 2,5 | 2,4 | 2,2 | 2,3 |
Duy | 2,0 | 2,8 | 2,6 | 2,2 | 1,9 |
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê kết quả 5 lần nhảy xa của mỗi bạn. Từ đó cho biết bạn nào có kết quả nhảy xa ổn định hơn.
b) Tìm hệ số của trong khai triển .
Bài 3. (1 điểm)a) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có tâm và đi qua điểm . Viết phương trình đường tròn .
b) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Gọi là đường tròn tâm và cắt đường thẳng tại hai điểm và sao cho tam giác có diện tích bằng . Viết phương trình đường tròn .
C. Hướng dẫn đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)BẢNG ĐÁP ÁN1. B | 2. B | 3. A | 4. A | 5. D | 6. D | 7. C |
8. A | 9. B | 10. A | 11. B | 12. D | 13. A | 14. B |
15. B | 16. A | 17. C | 18. D | 19. B | 20. D | 21. D |
22. C | 23. B | 24. B | 25. B | 26. A | 27. D | 28. B |
29. D | 30. B | 31. D | 32. D | 33. C | 34. B | 35. B |
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BDựa vào sơ đồ cây có cách đi từ Lạng Sơn vào Đà Lạt.
Câu 2.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa kí hiệu là số các chỉnh hợp chập của phần tử .
Ta có: .
Câu 3.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ACác đoạn thẳng được lập không phân biệt điểm đầu và điểm cuối (ví dụ đoạn thẳng và đoạn thẳng là giống nhau).
Vậy cứ hai điểm phân biệt sẽ cho ta một đoạn thẳng.
Số đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong tám điểm nói trên là đoạn thẳng.
Câu 4.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AKhai triển với là:
.
Câu 5.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DÁp dụng công thức nhị thức Newton, ta có:
⦁ .
⦁ .
Suy ra
.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 6. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DHàng của chữ số khác đầu tiên bên trái của là hàng phần trăm.
Quy tròn số đến hàng phần trăm ta được số gần đúng của là .
Câu 7. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CHàng của chữ số khác đầu tiên bên trái của là hàng phần nghìn. Do đó ta quy tròn đến hàng phần trăm được .
Suy ra sai số tuyệt đối của số quy tròn .
Vì số đúng thỏa mãn .
Do đó sai số tuyệt đối của số là:
Vậy sai số tương đối của số là: .
Câu 8. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ASắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
.
Dãy trên có tất cả 8 giá trị. Trung vị là trung bình cộng của giá trị thứ tư và giá trị thứ năm nên ta có: .
Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BNăng suất lúa trung bình của các địa phương ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
(tạ/ha).
Câu 10. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có bảng tần số sau:
Điểm | 6 | 6,2 | 7 | 7,4 | 7,8 | 8 | 8,2 | 8,8 | 9 |
Tần số | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 1 | 2 |
Mốt của dãy số liệu là giá trị có tần số lớn nhất nên .
Câu 11. Đáp án đúng là: BĐộ lệch chuẩn của mẫu số liệu bằng căn bậc hai của phương sai mẫu số liệu.
Vậy độ lệch chuẩn cần tìm là .
Câu 12. Đáp án đúng là: DGiá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 187, giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 162.
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu là .
Câu 13. Đáp án đúng là: ASắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm ta được:
162; 164; 165; 170; 175; 175; 176; 183; 187.
Mẫu số liệu gồm 9 số liệu nên trung vị là số ở vị trí thứ 5 và là số 175 hay .
Nửa số liệu bên trái là: 162; 164; 165; 170. Do đó, .
Nửa số liệu bên phải là: 175; 176; 183; 187. Do đó, .
Vậy khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là .
Câu 14. Đáp án đúng là: BSử dụng máy tính cầm tay ta tính được .
Sai số tuyệt đối của số gần đúng 3,28 là .
Câu 15. Đáp án đúng là: BSắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm ta được: 5; 6; 6; 7; 7; 8; 8; 9; 9.
Vì mẫu số liệu gồm 9 số liệu nên trung vị là số ở vị trí thứ 5 và là số 7.
Vậy trung vị của mẫu số liệu đã cho là 7.
Câu 16.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATa có: .
Câu 17.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có nên . Do đó tung độ của vectơ là .
Câu 18.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DGọi là trọng tâm tam giác nên ta có:
.
Câu 19.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BTa có: .
Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DTa có phương trình đường thẳng nhận là một vectơ pháp tuyến.
Câu 21. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là : DPhương trình đường thẳng đi qua và có vectơ chỉ phương do đó có phương trình tham số là: .
Câu 22. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có:
(1)
Thay vào phương trình (1) ta có:
Vì là số nguyên nên .
Câu 23.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐường thẳng có một vectơ pháp tuyến là nên có một vectơ chỉ phương . Lấy điểm thuộc , khi đó phương trình tham số của là:
.
Ta có:
Mà nên .
Do đó thỏa mãn vậy .
Câu 24. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B.
Trường hợp 1: ta có có hai vectơ pháp tuyến là không cùng phương nên và cắt nhau.
Vậy với thoả mãn
Trường hợp 2: thì và có vectơ pháp tuyến là để và cắt nhau thì .
Câu 25.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B.
Do đó đường tròn có tâm và bán kính .
Do song song với đường thẳng nên có phương trình là , .
Ta có:
.
Vậy có hai phương trình tiếp tuyến cần tìm là , .
Câu 26.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AVì tam giác đều nên tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trọng tâm tam giác .
Gọi là trọng tâm tam giác , ta có:
.
.
Khi đó phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác là:
.
Câu 27.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D∆1 và ∆2 có vectơ pháp tuyến lần lượt là .
Ta có: .
Suy ra (∆1, ∆2) = 30°.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 28. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐể là phương trình đường tròn thì điều kiện cần là hệ số của và phải bằng nhau nên loại được đáp án A và D.
Xét đáp án C: vô lý.
Xét đáp án B: là phương trình đường tròn tâm , bán kính .
Câu 29. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DHypebol có
Vậy tiêu cự .
Câu 30. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là : BGọi phương trình chính tắc của Hypebol cần tìm là:
Ta có điểm thuộc Hypebol nên thay và vào phương trình trên ta được: (vì ).
Mặt khác ta có .
Do đó .
Vậy phương trình chính tắc của Hypebol là .
Câu 31. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DSuy ra:
Do đó tỉ số nên đáp án A đúng
Độ dài trục lớp nên đáp án B đúng
Độ dài trục nhỏ nên đáp án C đúng.
Tiêu cự của là đáp án D sai.
Câu 32. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: DTa có .
Do đó và vuông góc.
Câu 33.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CPhép thử là một thí nghiệm hay một hành động không biết trước kết quả trước khi thực hiện phép thử.
Câu 34.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BKhông gian mẫu của phép thử trên là số cách xếp hành khách lên toa tàu.
Vì chọn mỗi hành khách có cách chọn toa nên ta có cách xếp.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi biến cố : “ toa có người, toa có người và toa còn lại không có ai”.
Để tìm số phần tử của biến cố , ta chia thành hai giai đoạn như sau:
Giai đoạn 1: Chọn hành khách trong số hành khách và chọn toa trong số toa.
Sau đó xếp lên toa đó hành khách vừa chọn.
Khi đó ta có cách.
Giai đoạn 2: Chọn toa trong số toa còn lại và xếp hành khách còn lại lên toa đó.
Suy ra có cách. Hiển nhiên khi đó toa còn lại sẽ không có hành khách nào.
Theo quy tắc nhân, ta có .
Vậy xác suất của biến cố là: .
Câu 35. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BSố phần tử của không gian mẫu: .
Gọi là biến cố: “ người được chọn có đúng một người nữ”.
Suy ra số phần tử của biến cố là: .
Vậy .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 điểm)Hướng dẫn giảiGọi số học sinh nữ của lớp là .
Suy ra số học sinh nam là .
Không gian mẫu là chọn bất kì học sinh từ học sinh.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là .
Gọi là biến cố Chọn được học sinh nam và học sinh nữ.
+ Chọn nam trong nam, có cách.
+ Chọn nữ trong nữ, có cách.
Suy ra số phần tử của biến cố là .
Do đó xác suất của biến cố là .
Theo giả thiết, ta có
Vì
Vậy số học sinh nữ của lớp là học sinh.
Bài 2. (1,0 điểm)Hướng dẫn giảia) Kết quả trung bình của bạn Mạnh là:
Kết quả trung bình của bạn Duy là:
.
Vậy cả hai bạn có kết quả nhảy trung bình là bằng nhau.
Phương sai của mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn mạnh là:
.
Suy ra độ lệch chuẩn
.
Phương sai của mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn Duy là:
Suy ra độ lệch chuẩn
.
Vì nên mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn Duy có độ phân tán lớn hơn hay nói cách khác bạn Duy có kết quả nhảy xa ổn định hơn.
b) Ta có khai triển của là:
.
Vậy hệ số của trong khai triển là .
Bài 3. (1 điểm) Hướng dẫn giảia) Ta có: .
Suy ra bán kính đường tròn là .
Khi đó phương trình đường tròn cần tìm là: .
b)
Từ điểm kẻ vuông góc với đường thẳng .
Khi đó là trung điểm của .
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: .
Diện tích tam giác bằng nên độ dài cạnh bằng: .
.
Xét tam giác , vuông tại có: .
Khi đó phương trình đường tròn có tâm và bán kính là:
.