Đề thi cuối học kì 2 Toán 10 Cánh diều năm 2022 - 2023 có đáp án (Đề 2)


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN LỚP 10

BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU

A. Ma trận đề thi

Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

1

Đại số tổ hợp

1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây

1

1

1

14

15

1.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp

1

1,5

1

2

2

1.3. Nhị thức Newton

1

1,5

1

2

1*

6

2

1*

2

Một số yếu tố thống kê và xác suất

2.1. Số gần đúng. Sai số

2

2

1

1,5

3

41

41

2.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm

2

3

2

4

4

2.3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán

1

1

2

3

1*

8

3

1*

2.4. Xác suất của biến cố

1

1,5

2

2

1

15

3

1

3

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

3.1. Tọa độ của vectơ

2

1

1

1,5

3

35

44

3.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán

2

2

2

3.3. Phương trình đường thẳng

2

2

1

2

1

3

4

3.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

1

1

1

2

2

3.5. Phương trình đường tròn

1

1,5

2

3

1

10

3

1

3.6. Ba đường conic

1

1

1

2

1

3

3

Tổng

18

20

15

25

4

30

1

15

35

3

90

Tỉ lệ (%)

36

30

24

10

70

30

100

Tỉ lệ chung (%)

70

30

100

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

- Trong nội dung kiến thức: Câu 1* là câu hỏi tự luận chiếm 0,5 điểm.

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Đại số tổ hợp

1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây

Nhận biết:

- Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân.

- Nắm được và đọc được sơ đồ cây.

Thông hiểu:

- Đếm được các kết quả có thể xảy ra theo quy tắc cộng và quy tắc nhân.

- Biết cách dựng sơ đồ cây cho bài toán.

1

1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp

Nhận biết:

- Nắm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

- Nắm được các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Thông hiểu:

- Tính được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.

1

1

1.3. Nhị thức Newtơn

Nhận biết:

- Nhận biết được các số hạng, hệ số của các số hạng trong khai triển nhị thức Newton.

Thông hiểu:

- Khai triển được nhị thức Newton với số mũ thấp ( hoặc ) bằng cách vận dụng tổ hợp.

Vận dụng

- Áp dụng được nhị thức Newtơn tìm được các số hạng trong khai triển, giải quyết các bài toán tính tổng, ...

1

2.1. Số gần đúng. Sai số

Nhận biết:

- Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối.

Thông hiểu:

- Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.

- Xác định được sai số tương đối của số gần đúng.

- Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước.

2.2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm

Nhận biết:

- Nắm được các định nghĩa, đặc điểm, ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế trung tâm.

Thông hiểu:

- Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: Số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị, mốt.

2.3. Số đặc trưng đo độ phân tán

Nhận biết:

- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn.

- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.

- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong chương trình lớp 10 và trong thực tiễn.

Thông hiểu:

- Tính được khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.

Vận dụng:

- Vận dụng được các số đo độ phân tán của số liệu để giải quyết các bài toán liên hệ với thực tiễn.

2.4. Xác suất của biến cố

Nhận biết:

- Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất.

- Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Thông hiểu

- Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.

- Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây.

Vận dụng:

- Tính xác suất của biến cố đối.

Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng

2.1. Tọa độ vectơ

Nhận biết:

- Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ.

Thông hiểu:

- Tìm được tọa độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó.

- Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán.

Vận dụng:

- Vận dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác.

- Vận dụng được kiến thức về tọa độ của vec tơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn.

2.2. Biểu thức tọa độ vectơ

2.3. Phương trình đường thẳng

Nhận biết:

- Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng;

- Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng;

- Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương.

Thông hiểu:

- Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến;

- Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước;

- Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số).

Vận dụng:

- Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp;

- Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan.

2.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng

Nhận biết:

- Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng;

- Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng.

Thông hiểu:

- Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng;

- Tính góc giữa hai đường thẳng;

- Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng;

- Tìm giao điểm của 2 đường thẳng;

- Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản).

2.5. Phương trình đường tròn

Nhận biết:

- Nhận biết phương trình đường tròn;

- Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó;

- Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước.

Thông hiểu:

- Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua;

- Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước);

- Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước;

- Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn.

Vận dụng cao:

- Tổng hợp các kiến thức về phương trình đường tròn.

2.6. Ba đường cônic

Nhận biết:

- Nhận biết ba đường conic bằng hình học.

- Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ.

Thông hiểu:

- Viết phương trình chính tắc của ba đường conic.

- Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic.

Vận dụng:

- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic.

18

15

4

2

B. Đề thi

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

Câu 1. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 2. Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 3. học sinh nam là học sinh nữ được xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 4. Khai triển của

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 5. Tìm hệ số của số hạng không chứa trong khai triển với .

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 6. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 7. Một nhóm gồm nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên bạn. Xác suất để trong bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 8. Cho biến cố có xác suất xảy ra là . Xác suất xảy ra biến cố đối của biến cố bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ . Tọa độ của vectơ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Tọa độ của vectơ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 11. Góc giữa hai đường thẳng bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Khi đó hoành độ của vectơ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 13. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác và trọng tâm . Tọa độ điểm

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 15. Cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 16. Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 17. Tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 18. Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm , ,

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 20. Cho đường tròn và điểm . Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây đi qua và là tiếp tuyến của đường tròn ?

A. ; B. ;

C. ; D. .

Câu 21. Cho đường tròn . Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là

A. Tâm bán kính ; B. Tâm bán kính ;

C. Tâm bán kính ; D. Tâm bán kính .

Câu 22. Cho Parabol . Tiêu điểm của

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 23. Trong mặt phẳng , tìm tiêu cự của elip .

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 24. Cho điểm nằm trên Hypebol . Nếu hoành độ điểm bằng thì khoảng cách từ đến hai tiêu cự của bằng

A. ; B.;

B. ; D. .

Câu 25. Cho tam giác và trọng tâm . Tìm tọa độ đỉnh .

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 26. Số quy tròn của số gần đúng trong trường hợp

A. 13,738; B. 13,7; C. 13,8; D. 13,74.

Câu 27. Làm tròn số 152,559 đến hàng phần trăm. Sai số tuyệt đối của số quy tròn là

A. 0,001; B. 0,01; C. 0,1; D. Đáp án khác.

Câu 28. Đo độ dài của một cây cầu người ta tính được là . Sai số tương đối tối đa trong phép đo là bao nhiêu?

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 29. Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?

A. Khoảng biến thiên; B. Độ lệch chuẩn;

C. Khoảng tứ phân vị; D. Số trung bình.

Câu 30. Cho bảng thống kê sau

Giá trị

1

2

3

4

5

6

7

Tần số

18

15

20

32

40

18

15

Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là

A. 40; B. 5; C. 15; D. 18.

Câu 31. Thu nhập hằng tháng của 9 nhân viên trong một công ty luật lần lượt là 10; 12; 9; 11; 15; 18; 16; 9; 8. Thu nhập trung bình của 9 nhân viên đó là

A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.

Câu 32. Để đánh giá mức độ phân tán của mẫu số liệu thống kê, ta dùng đại lượng nào sau đây?

A. Số trung vị; B. Số trung bình; C. Tứ phân vị; D. Độ lệch chuẩn.

Câu 33. Số điểm của vận động viên bóng rổ ghi được trong một trận đấu là: . Số điểm trung bình các vận động viên ghi được là:

A. ; B. ; C. ; D. .

Câu 34. Cho mẫu số liệu sau: 15; 12; 17; 14; 17; 12; 15; 17; 15; 18. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

A. 6; B. 3; C. 12; D. 18.

Câu 35. Cho mẫu số liệu . Tứ phân vị của mẫu số liệu là:

A. ; B. ;

C. ; D. .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Bài 1. (1 điểm) Một chi đoàn có đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện gồm người. Biết xác suất để trong người được chọn có nữ bằng lần xác suất người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.

Bài 2. (1 điểm)

a) Bạn Nam dùng đồng hồ bấm giờ để đo thời gian một vật rơi tự do (đơn vị: giây) từ tầng năm của một tòa nhà xuống mặt đất trong 10 lần cho kết quả như sau:

0,899; 0,898; 0,895; 0,901; 0,898; 0,902; 0,910; 0,312; 0,905; 0,899.

Nam nghĩa rằng giá trị 0,312 ở lần đo thứ 8 không chính xác. Hãy kiểm tra nghi ngờ của Nam.

b) Tìm thỏa mãn .

Bài 3. (1 điểm) Cho tam giác biết , lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường thẳng có phương trình . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ?

C. Hướng dẫn đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)BẢNG ĐÁP ÁN

1. B

2. B

3. B

4. C

5. A

6. C

7. B

8. C

9. D

10. A

11. D

12. A

13. D

14. A

15. B

16. A

17. B

18. D

19. C

20. A

21. A

22. A

23. B

24. D

25. C

27. B

27. A

28. A

29. D

30. B

31. B

32. D

33. B

34. A

35. A

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT

Câu 1. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Chọn học sinh nữ có cách chọn.

Chọn học sinh nam có cách chọn.

Áp dụng quy tắc cộng ta có: chọn một học sinh đi trực nhật có cách.

Câu 2. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Số cách sắp xếp học sinh thành một hàng dọc là .

Câu 3. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Xếp bạn nữ trước có cách xếp.

Xếp bạn nam vào khoảng trống còn lại có cách xếp.

Vậy có cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau.

Câu 4. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có

.

Câu 5. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có:

.

Vậy hệ số của số hạng không chứa trong khai triển là .

Câu 6. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Số phần tử không gian mẫu:

Biến cố tổng hai mặt là : nên .

Suy ra .

Câu 7. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Gọi A là biến cố: “5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ”

Số phân tử của không gian mẫu .

Gọi A là biến cố: “5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ”

Trường hợp 1: chọn 5 bạn trong đó có nam, nữ có: cách

Trường hợp 2: cách chọn bạn trong đó có nam, nữ có: cách

Số phần tử của biến cố là: .

Xác suất của biến cố là: .

Câu 8.

Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Ta có .

Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Ta có: , khi đó tọa độ của vectơ .

Câu 10. Đáp án đúng là: A

Ta có: .

Câu 11. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là là .

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là suy ra có một vectơ pháp tuyến là .

Ta có: suy ra .

Vậy góc giữa hai đường thẳng bằng .

Câu 12. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

Ta có: thì .

Vậy hoành độ của vectơ bằng .

Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng

.

Câu 14.

Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A

là trọng tâm tam giác nên ta có:

.

Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là suy ra có một vectơ pháp tuyến là . Do đó đường thẳng cũng có một vectơ pháp tuyến có tọa độ .

Câu 16. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Đường thẳng song song với đường thẳng nên phương trình đường thẳng có dạng:

.

nên thay vào đường thẳng (thỏa mãn điều kiện).

Vậy

Câu 17. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có khoảng cách từ đến đường thẳng

.

Câu 18. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Xét đáp án A: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ không cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng không song song.

Xét đáp án B: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ không cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng không song song.

Xét đáp án C: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác điểm thuộc đường thẳng và cũng thuộc đường thẳng nên đường thẳng và đường thẳng trùng nhau.

Xét đáp án D: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác điểm thuộc đường thẳng nhưng không thuộc nên đường thẳng và đường thẳng song song.

Câu 19. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

Giả sử phương trình đường tròn đi qua ba điểm có dạng

Vì ba điểm , , thuộc đường tròn nên ta có:.

Vậy có tâm .

Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Đường tròn có tâm là gốc tọa độ và có bán kính .

Họ đường thẳng qua, với .

là tiếp tuyến của đường tròn nên: hay .

Với , chọn ta có .

Với , chọn ta có :

.

Câu 21. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có phương trình đường tròn tâm có bán kính có dạng:

.

Vậy phương trình đường tròn có tâm bán kính .

Câu 22. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có phương trình Parabol vậy có

Parabol có tiêu điểm .

Câu 23. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có .

Vậy tiêu cự .

Câu 24. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Với ta có .

Suy ra có hai điểm thoả mãn là .

Ta có . Tiêu điểm của .

Khi đó:

;

.

Ta có .

Vậy khoảng cách từ đến hai tiêu cự bằng .

Câu 25. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: C

là trọng tâm của tam giác nên ta có .

Suy ra . Vậy .

Câu 26. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có: .

Vì hàng lớn nhất của độ chính xác là hàng phần trăm, do đó ta làm tròn 13,738 đến hàng phần mười theo quy tắc làm tròn. Vậy số quy tròn của số gần đúng là 13,7.

Câu 27. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Làm tròn số 152,559 đến hàng phần trăm ta được 152,56.

Sai số tuyệt đối là: .

Câu 28. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta có độ dài gần đúng của cầu là với độ chính xác .

Vì sai số tuyệt đối nên sai số tương đối .

Vậy sai số tương đối tối đa trong phép đo trên là .

Câu 29. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Số trung bình là số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.

Câu 30. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Từ bảng thống kê ta thấy giá trị 5 có tần số lớn nhất (40) nên mốt của mẫu số liệu là 5.

Câu 31. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Thu nhập trung bình của 9 nhân viên là:

.

Câu 32. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: D

Để đánh giá mức độ phân tán của mẫu số liệu thống kê, ta dùng độ lệch chuẩn.

Câu 33. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: B

Ta có số điểm trung bình của vận động viên là:

.

Câu 34. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 18, giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 12.

Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu là .

Câu 35. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: A

Ta xắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm là:

Vì mẫu số liệu có là số lẻ nên giá trị tứ phân vị thứ hai là:

Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu . Do đó .

Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu . Do đó .

Vậy .

II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)

Bài 1. (1 điểm)

Hướng dẫn giải.

Gọi số đoàn viên trong chi đoàn đó là .

Suy ra số đoàn viên nam trong chi đoàn là .

Xác suất để lập đội thanh niên tình nguyện trong đó có nữ là .

Xác suất để lập đội thanh niên tình nguyện có toàn nam là .

Theo giả thiết, ta có .

(do vô nghiệm).

Vậy cho đoàn có đoàn viên.

Bài 2. ( 1 điểm)Hướng dẫn giải

a) Nhận thấy giá trị 0,312 nhỏ hơn rất nhiều so với các giá trị khác trong mẫu số liệu đã cho, do đó để kiểm tra nghi ngờ của Nam, ta cần xác định xem 0,312 có phải giá trị bất thường của mẫu số liệu hay không.

Sắp xếp mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được:

0,312; 0,895; 0,898; 0,898; 0,899; 0,899; 0,901; 0,902; 0,905; 0,910.

Vì mẫu số liệu có 10 số liệu nên trung vị hay tứ phân vị thứ hai là trung bình cộng của số ở vị trí thứ năm và thứ sáu, do đó .

Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu 0,213; 0,895; 0,898; 0,898; 0,899.

Do đó, .

Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu 0,899; 0,901; 0,902; 0,905; 0,910.

Do đó, .

Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là .

Ta có: .

Vì 0,312 < 0,892 nên 0,312 là giá trị bất thường của mẫu số liệu. Do đó, giá trị ở lần đó thứ 8 trong thí nghiệm trên không chính xác hay nghi ngờ của Nam là đúng.

b) Điều kiện

Xét

nên .

Vậy hoặc .

Bài 3. (1 điểm)

Hướng dẫn giải

Gọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .

.

Gọi là trung điểm của .

.

Lại có: .

Suy ra: đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn tâm bán kính .

Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác .

Danh mục: Đề thi