ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
A. Ma trận đề thi
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | 1 | 1 | 1 | 6 | 10 | |||||||
1.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Nhị thức Newton | 1 | 1,5 | 1 | |||||||||||
2 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | 2.1. Số gần đúng. Sai số | 1 | 2 | 1 | 47 | 45 | |||||||
2.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1,5 | 2 | 5 | 3 | |||||||||
2.3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 1 | 12 | 2 | 1 | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | 2 | 2 | 2 | 5 | 1 | 15 | 4 | 1 | ||||||
3 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 3.1. Tọa độ của vectơ | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 37 | 45 | |||||
3.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán | 1 | 1,5 | 1 | |||||||||||
3.3. Phương trình đường thẳng | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||||||
3.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
3.5. Phương trình đường tròn | 1 | 1,5 | 2 | 5 | 1 | 12 | 3 | 1 | ||||||
3.6. Ba đường conic | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | 16 | 21 | 12 | 30 | 2 | 24 | 1 | 15 | 28 | 3 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Câu 1* là câu hỏi tự luận chiếm 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | Nhận biết: - Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Nắm được và đọc được sơ đồ cây. Thông hiểu: - Đếm được các kết quả có thể xảy ra theo quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Biết cách dựng sơ đồ cây cho bài toán. | 1 | |||
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp | Nhận biết: - Nắm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Nắm được các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Tính được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 1 | ||||
1.3. Nhị thức Newtơn | Nhận biết: - Nhận biết được các số hạng, hệ số của các số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Thông hiểu: - Khai triển được nhị thức Newton với số mũ thấp ( hoặc ) bằng cách vận dụng tổ hợp. Vận dụng - Áp dụng được nhị thức Newtơn tìm được các số hạng trong khai triển, giải quyết các bài toán tính tổng, ... | 1 | |||||
2.1. Số gần đúng. Sai số | Nhận biết: - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. Thông hiểu: - Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. - Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. - Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. | ||||||
2.2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm | Nhận biết: - Nắm được các định nghĩa, đặc điểm, ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Thông hiểu: - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: Số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị, mốt. | ||||||
2.3. Số đặc trưng đo độ phân tán | Nhận biết: - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Thông hiểu: - Tính được khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng: - Vận dụng được các số đo độ phân tán của số liệu để giải quyết các bài toán liên hệ với thực tiễn. | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | Nhận biết: - Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất. - Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Thông hiểu - Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Vận dụng: - Tính xác suất của biến cố đối. | ||||||
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. Thông hiểu: - Tìm được tọa độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. - Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng: - Vận dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. - Vận dụng được kiến thức về tọa độ của vec tơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||
2.2. Biểu thức tọa độ vectơ | |||||||
2.3. Phương trình đường thẳng | Nhận biết: - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng; - Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng; - Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Thông hiểu: - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến; - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước; - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). Vận dụng: - Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp; - Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan. | ||||||
2.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | Nhận biết: - Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Tính góc giữa hai đường thẳng; - Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Tìm giao điểm của 2 đường thẳng; - Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). | ||||||
2.5. Phương trình đường tròn | Nhận biết: - Nhận biết phương trình đường tròn; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó; - Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Thông hiểu: - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua; - Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước); - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước; - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn. Vận dụng cao: - Tổng hợp các kiến thức về phương trình đường tròn. | ||||||
2.6. Ba đường cônic | Nhận biết: - Nhận biết ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: - Viết phương trình chính tắc của ba đường conic. - Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic. Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | ||||||
16 | 12 | 2 | 1 |
B. Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Độ dài đoạn thẳng bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho các điểm , . Xác định để là trung điểm của .
Câu 3. Viết số quy tròn của số gần đúng trong trường hợp ta được kết quả là
A. 20 007 000; B. 20 006 900; C. 20 006 850; D. 20 006 851.
Câu 4. Trung vị của mẫu số liệu: 20; 25; 26; 35; 47; 56; 58; 59; 59 là
A. 47; B. 42,8; C. 42,7; D. 56.
Câu 5. Thu nhập hằng tháng của 9 nhân viên trong một công ty luật lần lượt là 10; 12; 9; 11; 15; 18; 16; 9; 8. Thu nhập trung bình của 9 nhân viên đó là
A. 11; B. 12; C. 13; D. 14.
Câu 6. Số đặc trưng nào sau đây đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu?
A. Khoảng biến thiên; B. Độ lệch chuẩn;
C. Khoảng tứ phân vị; D. Số trung bình.
Câu 7. Điểm thi văn nghệ của 10 đội thi trong lễ hội văn nghệ chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam tại một trường THPT như sau:
80 90 95 100 90 80 75 90 80 85
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 15; B. 20; C. 25; D. 30.
Câu 8. Phương sai của mẫu số liệu ở Câu 7 là
A. 55,52; B. 52,25; C. 7,43; D. 55,25.
Câu 9. Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có và trọng tâm . Tọa độ điểm là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 12. Cho đường thẳng . Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng có tọa độ
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 13. Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 14. Tất cả các giá trị của tham số để khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng , đường thẳng song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , tọa độ tâm của đường tròn đi qua ba điểm , , là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 17. Trong hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 18. Cho đường tròn . Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn là
A. Tâm bán kính ; B. Tâm bán kính ;
C. Tâm bán kính ; D. Tâm bán kính .
Câu 19. Cho Parabol . Tiêu điểm của là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Cho điểm nằm trên Hypebol . Nếu hoành độ điểm bằng thì khoảng cách từ đến hai tiêu cự của bằng
A. và ; B. và ;
B. và ; D. và .
Câu 21. Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật.
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 22. Có học sinh nam là và học sinh nữ được xếp thành một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Có nhà toán học nam, nhà toán học nữ và nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 29. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 30. Một đoàn đại biểu gồm người được chọn ra từ một tổ gồm nam và nữ để tham dự hội nghị. Xác suất để chọn được đoàn đại biểu có đúng người nữ là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 31. Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 32. Một nhóm gồm nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên bạn. Xác suất để trong bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 33. Gieo đồng tiền hai lần. Số phần tử của biến cố để mặt ngửa xuất hiện đúng lần là
A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 điểm) Kiểm tra chiều dài của 10 con cá voi xanh trưởng thành được kết quả như sau (đơn vị: mét)
26 25 27 27 33 26 24 26 21 31.
a) Hãy tìm số trung bình, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
b) Xác định các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
Bài 2. (1 điểm) Cho tam giác biết , lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường thẳng có phương trình . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ?
Bài 3. (1 điểm) Một chi đoàn có đoàn viên nữ và một số đoàn viên nam. Cần lập một đội thanh niên tình nguyện gồm người. Biết xác suất để trong người được chọn có nữ bằng lần xác suất người được chọn toàn nam. Hỏi chi đoàn đó có bao nhiêu đoàn viên.
C. Hướng dẫn đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)BẢNG ĐÁP ÁN1. A | 2. B | 3. A | 4. A | 5. B | 6. D | 7. C |
8. D | 9. D | 10. A | 11. A | 12. B | 13. A | 14. B |
15. D | 16. C | 17. C | 18. A | 19. A | 20. D | 21. B |
22. B | 23. B | 24. C | 25. A | 26. C | 27. B | 28. A |
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có: .
Câu 2. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: Blà trung điểm của khi và chỉ khi
.
Vậy .
Câu 3. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AVì hàng lớn nhất của độ chính xác là hàng trăm, nên ta quy tròn đến hàng nghìn.
Vậy số quy tròn của số là 20 007 000.
Câu 4. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AMẫu số liệu gồm 9 số liệu được sắp xếp theo thứ tự không giảm.
Do đó, trung vị của mẫu số liệu là số ở vị trí thứ 5 nên .
Câu 5. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BThu nhập trung bình của 9 nhân viên là:
.
Câu 6. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DSố trung bình là số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
Câu 7. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CGiá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 100, giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 75.
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu là .
Câu 8. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DSố trung bình của mẫu số liệu đã cho ở Câu 7 là
.
Phương sai của mẫu số liệu đã cho ở Câu 7 là
.
Câu 9. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DĐường thẳng có một vectơ pháp tuyến là là .
Đường thẳng có một vectơ chỉ phương là suy ra có một vectơ pháp tuyến là .
Ta có: suy ra .
Vậy góc giữa hai đường thẳng và bằng .
Câu 10. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATa có: thì .
Vậy hoành độ của vectơ bằng .
Câu 11.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AVì là trọng tâm tam giác nên ta có:
.
Câu 12. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐường thẳng có một vectơ chỉ phương là suy ra có một vectơ pháp tuyến là . Do đó đường thẳng cũng có một vectơ pháp tuyến có tọa độ .
Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AĐường thẳng song song với đường thẳng nên phương trình đường thẳng có dạng:
.
Vì nên thay và vào đường thẳng (thỏa mãn điều kiện).
Vậy
Câu 14. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có khoảng cách từ đến đường thẳng là
.
Câu 15. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DXét đáp án A: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ không cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng không song song.
Xét đáp án B: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ không cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng không song song.
Xét đáp án C: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác điểm thuộc đường thẳng và cũng thuộc đường thẳng nên đường thẳng và đường thẳng trùng nhau.
Xét đáp án D: đường thẳng và đường thẳng có hai vectơ pháp tuyến lần lượt là là hai vectơ cùng phương nên đường thẳng và đường thẳng song song hoặc trùng nhau. Mặt khác điểm thuộc đường thẳng nhưng không thuộc nên đường thẳng và đường thẳng song song.
Câu 16. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CGiả sử phương trình đường tròn đi qua ba điểm có dạng
Vì ba điểm , , thuộc đường tròn nên ta có:.
Vậy có tâm .
Câu 17. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CĐường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có bán kính .
Vậy đường tròn tâm bán kính có phương trình là: .
Câu 18. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có phương trình đường tròn tâm có bán kính có dạng:
.
Vậy phương trình đường tròn có tâm bán kính .
Câu 19. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có phương trình Parabol vậy có
Parabol có tiêu điểm .
Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DVới ta có .
Suy ra có hai điểm thoả mãn là và .
Ta có . Tiêu điểm của là và .
Khi đó:
và ;
và .
Ta có và .
Vậy khoảng cách từ đến hai tiêu cự bằng và .
Câu 21. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BChọn học sinh nữ có cách chọn.
Chọn học sinh nam có cách chọn.
Áp dụng quy tắc cộng ta có: chọn một học sinh đi trực nhật có cách.
Câu 22. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BXếp bạn nữ trước có cách xếp.
Xếp bạn nam vào khoảng trống còn lại có cách xếp.
Vậy có cách xếp để các bạn nữ không ngồi cạnh nhau.
Câu 23. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CChọn ra người có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý ta có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Chọn được nhà vật lý nam, nhà toán học nữ có cách chọn.
Trường hợp 2: Chọn được nhà vật lý nam, nhà toán học nữ và nhà toán học nam có cách chọn.
Trường hợp 3: Chọn được nhà vật lý nam, nhà toán học nữ có cách chọn.
Vậy, có cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 24.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTrong khai triển nhị thức Newton có số hạng
Vậy trong khai triển của có số hạng.
Câu 25. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ASố phần tử của không gian mẫu: .
Gọi biến cố : “Chọn được đoàn đại biểu có đúng người nữ” Số phần tử của biến cố là .
Vậy xác suất cần tìm là: .
Câu 26. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CSố phần tử không gian mẫu:
Biến cố tổng hai mặt là : nên .
Suy ra .
Câu 27. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BGọi A là biến cố: “5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ”
Số phân tử của không gian mẫu .
Gọi A là biến cố: “5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ”
Trường hợp 1: chọn 5 bạn trong đó có nam, nữ có: cách
Trường hợp 2: cách chọn bạn trong đó có nam, nữ có: cách
Số phần tử của biến cố là: .
Xác suất của biến cố là: .
Câu 28. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AGọi là biến cố mặt ngửa xuất hiện đúng một lần, ta có:
Số phần tử của biến cố là .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 điểm)
a) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm ta được:
21 24 25 26 26 26 27 27 31 33.
+ Chiều dài trung bình của cá voi xanh trưởng thành là
.
+ Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là .
+ Vì mẫu có 10 số liệu nên trung vị hay tứ phân vị thứ hai là trung bình cộng của số ở vị trí thứ 5 và 6. Do đó, .
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của mẫu: 21 24 25 26 26. Do đó, .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của mẫu: 26 27 27 31 33. Do đó, .
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là .
+ Phương sai mẫu số liệu là
.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là .
b) Ta có: , .
Mẫu số liệu đã cho có các số liệu 21 < 22, 31 > 30, 33 > 30.
Vậy mẫu số liệu có các giá trị bất thường là 21, 31, 33.
Bài 2. (1 điểm)
Hướng dẫn giảiGọi là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
.
Gọi là trung điểm của .
Vì
.
Lại có: .
Suy ra: đường tròn ngoại tiếp tam giác là đường tròn tâm bán kính .
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác là .
Bài 3. (1 điểm)
Hướng dẫn giải.Gọi số đoàn viên trong chi đoàn đó là .
Suy ra số đoàn viên nam trong chi đoàn là .
Xác suất để lập đội thanh niên tình nguyện trong đó có nữ là .
Xác suất để lập đội thanh niên tình nguyện có toàn nam là .
Theo giả thiết, ta có .
(do vô nghiệm).
Vậy cho đoàn có đoàn viên.