ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
A. Ma trận đề thi
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | 1 | 1 | 1 | 6 | 10 | |||||||
1.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Nhị thức Newton | 1 | 1,5 | 1 | |||||||||||
2 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | 2.1. Số gần đúng. Sai số | 1 | 2 | 1 | 47 | 45 | |||||||
2.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 1 | 1,5 | 2 | 5 | 3 | |||||||||
2.3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán | 1 | 1,5 | 1 | 3 | 1 | 12 | 2 | 1 | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | 2 | 2 | 2 | 5 | 1 | 15 | 4 | 1 | ||||||
3 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 3.1. Tọa độ của vectơ | 2 | 3 | 1 | 2 | 3 | 37 | 45 | |||||
3.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán | 1 | 1,5 | 1 | |||||||||||
3.3. Phương trình đường thẳng | 2 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||||||
3.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | |||||||||
3.5. Phương trình đường tròn | 1 | 1,5 | 2 | 5 | 1 | 12 | 3 | 1 | ||||||
3.6. Ba đường conic | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
Tổng | 16 | 21 | 12 | 30 | 2 | 24 | 1 | 15 | 28 | 3 | 90 | 100 | ||
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Câu 1* là câu hỏi tự luận chiếm 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | Nhận biết: - Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Nắm được và đọc được sơ đồ cây. Thông hiểu: - Đếm được các kết quả có thể xảy ra theo quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Biết cách dựng sơ đồ cây cho bài toán. | 1 | |||
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp | Nhận biết: - Nắm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Nắm được các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Tính được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 1 | ||||
1.3. Nhị thức Newtơn | Nhận biết: - Nhận biết được các số hạng, hệ số của các số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Thông hiểu: - Khai triển được nhị thức Newton với số mũ thấp ( hoặc ) bằng cách vận dụng tổ hợp. Vận dụng - Áp dụng được nhị thức Newtơn tìm được các số hạng trong khai triển, giải quyết các bài toán tính tổng, ... | 1 | |||||
2.1. Số gần đúng. Sai số | Nhận biết: - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. Thông hiểu: - Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. - Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. - Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. | ||||||
2.2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm | Nhận biết: - Nắm được các định nghĩa, đặc điểm, ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Thông hiểu: - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: Số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị, mốt. | ||||||
2.3. Số đặc trưng đo độ phân tán | Nhận biết: - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Thông hiểu: - Tính được khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng: - Vận dụng được các số đo độ phân tán của số liệu để giải quyết các bài toán liên hệ với thực tiễn. | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | Nhận biết: - Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất. - Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Thông hiểu - Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Vận dụng: - Tính xác suất của biến cố đối. | ||||||
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. Thông hiểu: - Tìm được tọa độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. - Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng: - Vận dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. - Vận dụng được kiến thức về tọa độ của vec tơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||
2.2. Biểu thức tọa độ vectơ | |||||||
2.3. Phương trình đường thẳng | Nhận biết: - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng; - Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng; - Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Thông hiểu: - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến; - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước; - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). Vận dụng: - Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp; - Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan. | ||||||
2.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | Nhận biết: - Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Tính góc giữa hai đường thẳng; - Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Tìm giao điểm của 2 đường thẳng; - Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). | ||||||
2.5. Phương trình đường tròn | Nhận biết: - Nhận biết phương trình đường tròn; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó; - Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Thông hiểu: - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua; - Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước); - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước; - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn. Vận dụng cao: - Tổng hợp các kiến thức về phương trình đường tròn. | ||||||
2.6. Ba đường cônic | Nhận biết: - Nhận biết ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: - Viết phương trình chính tắc của ba đường conic. - Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic. Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | ||||||
18 | 15 | 4 | 2 |
B. Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Cho tập hợp . Lập các tập con có phần tử của tập . Xác suất để trong các tập con chứa hai phần tử của tập chọn được tập luôn có phần tử là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì
A. các kết quả thuận lợi cho biến cố đó là rất ít;
B. các kết quả thuận lợi cho không gian mẫu là rất lớn;
C. trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra;
D. trong một phép thử biến cố đó sẽ hoàn toàn xảy ra.
Câu 3. Xếp người gồm An, Bình, Nhi, Trang ngồi vào chỗ trên một bàn dài. Xác suất để bạn An luôn ngồi cạnh bạn Nhi bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Nhận xét nào dưới đây là sai?
A. Biến cố là tập con của không gian mẫu;
B. ;
C. ;
D. Biến cố đối của là biến cố xảy ra.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ . Tọa độ của vectơ là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm và . Tọa độ vectơ là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Chiều dài của một cái bàn đo được là = 1,2564 m ± 0,001 m. Số quy tròn của số = 1,2564 m là:
A. 1,26 m; B. 1,3 m; C. 1,25 m; D. 1,2 m.
Câu 8. Cho mẫu số liệu sau:
1 2 3 3 5 6 8 9 9.
Trung vị của mẫu số liệu trên là
A. 5; B. 2; C. 3; D. 6.
Câu 9. Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:
Điểm | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Cộng |
Số HS | 2 | 3 | 7 | 18 | 3 | 2 | 4 | 1 | 40 |
Điểm trung bình của 40 học sinh trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 5; B. 6; C. 7; D. 8.
Câu 10. Cho mẫu số liệu:
3 5 5 2 9 10 9 8 5.
Mốt của mẫu số liệu trên là
A. 3; B. 9; C. 5; D. 10.
Câu 11. Dân số Việt Nam (triệu người) qua các năm được thể hiện qua bảng sau:
Năm | Số dân |
1901 | 13,0 |
1921 | 15,5 |
1936 | 18,8 |
1956 | 27,5 |
1960 | 30,2 |
Tứ phân vị , , của bảng số liệu này lần lượt là
A. 18,8; 14,25; 28,85; B. 18; 14,25; 28,85;
C. 18,8; 14,5; 28,5; D. 18,8; 13,0; 30,2.
Câu 12. Cho hai mẫu số liệu. Mẫu thứ nhất là: . Mẫu thứ hai là: . So sánh độ phân tán của hai mẫu số liệu dựa vào khoảng biến thiên, khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Mẫu số liệu thứ nhất có độ phân tán cao hơn;
B. Mẫu số liệu thứ hai có độ phân tán thấp hơn;
C. Hai mẫu số liệu có độ phân tán như nhau;
D. Không có khẳng định đúng.
Câu 13. Trong mặt phẳng , đường thẳng nào dưới đây không có vectơ pháp tuyến là ?
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 14. Phương trình đường thẳng có phương trình tham số là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 15. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hai điểm và . Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng là
A. ; B. ;
C. ; D.
Câu 16. Công thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có . Tọa độ trọng tâm của tam giác là
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng và song song nhau;
B. Hai đường thẳng và cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau;
C. Hai đường thẳng và trùng nhau;
D. Hai đường thẳng và vuông góc với nhau.
Câu 19. Cho hai đường thẳng và . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 20. Trong mặt phẳng , phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. ; B.
C. ; D. .
Câu 21. Đường tròn tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 22. Với giá trị nào của m thì đường thẳng tiếp xúc với đường tròn ?
A. ; B. hoặc ;
C. ; D. hoặc .
Câu 23. Cho Elip có hai tiêu điểm . Điểm thuộc Elip khi
A. ; B. ;
C. ; D. .
Câu 24. Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm và đi qua điểm là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 25. Bạn An có áo sơ mi và quần âu đôi một khác nhau. Trong ngày tổng kết năm học, An muốn chọn trang phục gồm quần Âu và áo sơ mi để dự lễ. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một trang phục?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Có bao nhiêu cách xếp nam và nữ thành một hàng dọc?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 27. Một lớp học có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra học sinh sao cho có đủ nam, nữ và số nam ít hơn số nữ?
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 28. Giá trị của để hệ số của trong khai triển bằng là
A. ; B. ; C. ; D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1,0 điểm) Trước diễn biến phức tạp của dịch bệnh sốt xuất huyết, Sở Y tế thành phố Hà Nội lựa chọn kiểm tra ngẫu nhiên công tác chuẩn bị của đội phòng chống dịch cơ động trong số đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và đội của các Trung tâm y tế cơ sở. Tính xác suất để có ít nhất đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.
Bài 2. (1,0 điểm)Kết quả lần nhảy xa (đơn vị: mét) của bạn Mạnh và bạn Duy cho ở bảng sau:
Mạnh | 2,1 | 2,5 | 2,4 | 2,2 | 2,3 |
Duy | 2,0 | 2,8 | 2,6 | 2,2 | 1,9 |
Tính phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu thống kê kết quả 5 lần nhảy xa của mỗi bạn. Từ đó cho biết bạn nào có kết quả nhảy xa ổn định hơn.
Bài 3. (1,0 điểm)a) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có tâm và đi qua điểm . Viết phương trình đường tròn .
b) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Gọi là đường tròn tâm và cắt đường thẳng tại hai điểm và sao cho tam giác có diện tích bằng . Viết phương trình đường tròn .
C. Hướng dẫn đáp án I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)BẢNG ĐÁP ÁN1. A | 2. C | 3. C | 4. D | 5. B | 6. A | 7. A |
8. A | 9. B | 10. C | 11. A | 12. A | 13. C | 14. A |
15. B | 16. D | 17. C | 18. A | 19. D | 20. A | 21. D |
22. D | 23. C | 24. C | 25. A | 26. C | 27. B | 28. A |
HƯỚNG ĐÃN CHI TIẾT
Câu 1.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ASố tập con có hai phần tử của tập là: .
Do đó .
Số các tập con của tập có hai phần tử và luôn có phần tử có: .
Gọi M là biến cố tập con có hai phần tử luôn có phần tử 9.
.
Câu 2.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTheo nguyên lí xác suất bé, ta có:
Nếu một biến cố có xác suất rất bé thì trong một phép thử biến cố đó sẽ không xảy ra.
Câu 3.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CSố cách xếp khác nhau cho người ngồi vào chỗ trên một bàn dài là một chỉnh hợp chập của phần tử.
Suy ra cách.
Gọi là biến cố để bạn An luôn ngồi cạnh bạn Nhi.
Vì An luôn ngồi cạnh bạn Nhi nên coi hai bạn này là một phần tử, trong phần tử này có cách xếp. Khi đó ta cần xếp người vào chỗ có cách.
.
.
Câu 4.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DBiến cố đối của là biến cố không xảy ra.
Câu 5.Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTọa độ của vectơ là .
Câu 6.Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATọa độ vectơ là .
Câu 7. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AVì độ chính xác đến hàng phần nghìn (độ chính xác là 0,001) nên ta quy tròn số 1,2564 đến hàng phần trăm. Vậy số quy tròn của là 1,26.
Câu 8.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AMẫu số liệu trên đã được sắp xếp theo thứ tự không giảm có (số liệu).
Do đo, trung vị của mẫu số liệu trên là 5 (giá trị ở chính giữa).
Câu 9.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BTa có: .
Vậy điểm trung bình của 40 học sinh trên gần nhất với giá trị 6.
Câu 10.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CMốt của mẫu số liệu trên là 5 (do nó có tần số xuất hiện lớn nhất là 3 lần).
Câu 11. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ASắp xếp mẫu số liệu thành một dãy không giảm ta có:
13,0; 15,5; 18,8; 27,5; 30,2.
Ta có:
Tứ phân vị thứ hai là: 18,8.
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy số liệu: 13,0; 15,5. Tức là: .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy số liệu: 27,5; 30,2. Tức là: .
Câu 12.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: AXét mẫu thứ nhất là: .
Ta có: ; . Khoảng biến thiên là: .
Xét mẫu thứ hai là: .
Ta có: ; . Khoảng biến thiên là: .
Vì nên mẫu số liệu thứ nhất có độ phân tán cao hơn mẫu số liệu thứ hai.
Câu 13. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có:
+) Đường thẳng có tọa độ vectơ pháp tuyến là . Do đó A sai.
+) Đường thẳng có tọa độ vectơ pháp tuyến là . Do đó B sai.
+) Đường thẳng có tọa độ vectơ pháp tuyến là . Do đó C đúng.
+) Đường thẳng có vectơ chỉ phương là nên có vectơ pháp tuyến là
. Do đó D sai.
Câu 14. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ATa có đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là nên vectơ chỉ phương là . Do đó phương trình tham số của là: .
Câu 15. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BGọi là trung điểm của nên tọa độ điểm là .
Ta có:
Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng nhận làm vectơ pháp tuyến và đi qua điểm nên có phương trình: .
Câu 16. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: DCông thức tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là:
.
Câu 17. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CTọa độ trọng tâm là:
.
Câu 18. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AĐường thẳng có vectơ pháp tuyến là .
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .
Ta có nên ta hai vectơ này không cùng phương.
Do đó hai đường thẳng và cắt nhau.
Ta lại có: nên và vuông góc với nhau.
Câu 19. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DĐường thẳng có vectơ pháp tuyến là .
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là .
Góc giữa hai đường thẳng và là:
.
.
Câu 20. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: APhương trình đường tròn có dạng: , với tâm và bán kính .
Ta thấy chỉ có phương trình ở phương án A thỏa mãn điều kiện trên.
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 21. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DTa có .
Đường tròn có tâm và đi qua điểm có phương trình là:
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 22. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: DĐường tròn có tâm , bán kính .
Vì tiếp xúc với nên ta có .
Vậy hoặc thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 23. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CTa có
.
Điểm thuộc Elip khi .
Câu 24.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có tiêu điểm . Suy ra .
Khi đó
Vì vậy
Do đó
Phương trình chính tắc của (E) có dạng (a > b > 0).
Ta có .
Suy ra
hoặc (vô lí)
(vì
Với , ta có .
Vậy phương trình chính tắc của (E): .
Câu 25. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: ACách chọn một trang phụ đi dự tổng kết của bạn An gồm giai đoạn:
Giai đoạn 1: Chọn áo sơ mi, có cách chọn;
Giai đoạn 2: Chọn quần âu, có cách chọn;
Áp dụng quy tắc cộng, ta được: cách.
Câu 26. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CCách xếp bạn gồm nam và nữ thành một hàng dọc là một hoán vị của nên ta có: cách.
Câu 27. Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BCách chọn ra học sinh sao cho có đủ nam, nữ và số nam ít hơn số nữ gồm các phương án sau:
Phương án 1: Chọn nam và nữ có .
Phương án 2: Chọn nam và nữ có .
Áp dụng quy tắc cộng, có tất cả cách.
Câu 28. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATa có:
Suy ra hệ số của trong khai triển là nên .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1,0 điểm) Hướng dẫn giảiTa có
Gọi là biến cố trong đội có ít nhất đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.
Khi đó là biến cố trong đội có nhiều nhất đội của các Trung tâm y tế cơ sở được chọn.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố được chia làm phương án:
- Phương án 1: Không có đội của các Trung tâm y tế cơ sở có: cách.
- Phương án 2: Có đội của Trung tâm y tế cơ sở có cách.
.
.
Bài 2. (1,0 điểm)Hướng dẫn giảia) Kết quả trung bình của bạn Mạnh là:
Kết quả trung bình của bạn Duy là:
.
Vậy cả hai bạn có kết quả nhảy trung bình là bằng nhau.
Phương sai của mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn mạnh là:
.
Suy ra độ lệch chuẩn
.
Phương sai của mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn Duy là:
Suy ra độ lệch chuẩn
.
Vì nên mẫu số liệu thống kê kết quả của bạn Duy có độ phân tán lớn hơn hay nói cách khác bạn Duy có kết quả nhảy xa ổn định hơn.
Bài 3. (1,0 điểm) Hướng dẫn giảia) Ta có: .
Suy ra bán kính đường tròn là .
Khi đó phương trình đường tròn cần tìm là: .
b)
Từ điểm kẻ vuông góc với đường thẳng .
Khi đó là trung điểm của .
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là: .
Diện tích tam giác bằng nên độ dài cạnh bằng: .
.
Xét tam giác , vuông tại có: .
Khi đó phương trình đường tròn có tâm và bán kính là:
.