ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN LỚP 10BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU
A. Ma trận đề thi
Câu hỏi trắc nghiệm: 35 câu (70%)Câu hỏi tự luận : 3 câu (30%)TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng điểm | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Số CH | Thời gian (phút) | |||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | |||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | 1 | 1 | 1 | 14 | 15 | |||||||
1.2. Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
1.3. Nhị thức Newton | 1 | 1,5 | 1 | 2 | 1* | 6 | 2 | 1* | ||||||
2 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | 2.1. Số gần đúng. Sai số | 2 | 2 | 1 | 1,5 | 3 | 41 | 41 | |||||
2.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm | 2 | 3 | 2 | 4 | 4 | |||||||||
2.3. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán | 1 | 1 | 2 | 3 | 1* | 8 | 3 | 1* | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | 1 | 1,5 | 2 | 2 | 1 | 15 | 3 | 1 | ||||||
3 | Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 3.1. Tọa độ của vectơ | 2 | 1 | 1 | 1,5 | 3 | 35 | 44 | |||||
3.2. Biểu thức tọa độ của các phép toán | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
3.3. Phương trình đường thẳng | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 4 | |||||||
3.4. Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |||||||||
3.5. Phương trình đường tròn | 1 | 1,5 | 2 | 3 | 1 | 10 | 3 | 1 | ||||||
3.6. Ba đường conic | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||||||
Tổng | 18 | 20 | 15 | 25 | 4 | 30 | 1 | 15 | 35 | 3 | 90 | |||
Tỉ lệ (%) | 36 | 30 | 24 | 10 | 70 | 30 | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | 100 | 100 |
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao tô màu xanh lá là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Câu 1* là câu hỏi tự luận chiếm 0,5 điểm.
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phútTT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Đại số tổ hợp | 1.1. Quy tắc cộng. Quy tắc nhân. Sơ đồ hình cây | Nhận biết: - Nắm được và phân biệt được quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Nắm được và đọc được sơ đồ cây. Thông hiểu: - Đếm được các kết quả có thể xảy ra theo quy tắc cộng và quy tắc nhân. - Biết cách dựng sơ đồ cây cho bài toán. | 1 | |||
1.2. Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp | Nhận biết: - Nắm được định nghĩa hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Nắm được các công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. - Tính được các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. | 1 | 1 | ||||
1.3. Nhị thức Newtơn | Nhận biết: - Nhận biết được các số hạng, hệ số của các số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Thông hiểu: - Khai triển được nhị thức Newton Vận dụng - Áp dụng được nhị thức Newtơn tìm được các số hạng trong khai triển, giải quyết các bài toán tính tổng, ... | 1 | |||||
2.1. Số gần đúng. Sai số | Nhận biết: - Hiểu được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. Thông hiểu: - Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước. - Xác định được sai số tương đối của số gần đúng. - Xác định được số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước. | ||||||
2.2. Số đặc trưng đo xu thế trung tâm | Nhận biết: - Nắm được các định nghĩa, đặc điểm, ý nghĩa của các số đặc trưng đo xu thế trung tâm. Thông hiểu: - Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: Số trung bình cộng, trung vị, tứ phân vị, mốt. | ||||||
2.3. Số đặc trưng đo độ phân tán | Nhận biết: - Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. - Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các môn học trong chương trình lớp 10 và trong thực tiễn. Thông hiểu: - Tính được khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. Vận dụng: - Vận dụng được các số đo độ phân tán của số liệu để giải quyết các bài toán liên hệ với thực tiễn. | ||||||
2.4. Xác suất của biến cố | Nhận biết: - Mô tả các tính chất cơ bản của xác suất. - Nắm được một số thí nghiệm lập bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Thông hiểu - Tính xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp. - Tính xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ cây. Vận dụng: - Tính xác suất của biến cố đối. | ||||||
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng | 2.1. Tọa độ vectơ | Nhận biết: - Nhận biết được tọa độ của vectơ đối với một hệ trục tọa độ. Thông hiểu: - Tìm được tọa độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết tọa độ hai đầu mút của nó. - Sử dụng được biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng: - Vận dụng được phương pháp tọa độ vào bài toán giải tam giác. - Vận dụng được kiến thức về tọa độ của vec tơ để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn. | |||||
2.2. Biểu thức tọa độ vectơ | |||||||
2.3. Phương trình đường thẳng | Nhận biết: - Vectơ pháp tuyến hoặc vectơ chỉ phương của đường thẳng; - Điểm thuộc (không thuộc) đường thẳng; - Nhận dạng PTTS của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ chỉ phương. Thông hiểu: - Xác định được PTTQ của đường thẳng khi biết đường thẳng đó đi qua 1 điểm và nhận 1 vectơ pháp tuyến; - Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cho trước; - Chuyển dạng phương trình đường thẳng (từ dạng tham số sang dạng tổng quát, hoặc từ dạng tổng quát về dạng tham số). Vận dụng: - Liên hệ được các kiến thức tổng hợp để viết phương trình đường thẳng ở dạng phức tạp; - Vận dụng kiến thức về phương trình đường thẳng để giải một số bài toán thực tiễn có liên quan. | ||||||
2.4. Vị trí tương đối của 2 đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng | Nhận biết: - Nhận biết vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Nhận biết công thức tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Nhận biết công thức tính góc giữa hai đường thẳng. Thông hiểu: - Tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng; - Tính góc giữa hai đường thẳng; - Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng; - Tìm giao điểm của 2 đường thẳng; - Tìm điều kiện m để 2 đường thẳng song song hoặc vuông góc (trong trường hợp đơn giản). | ||||||
2.5. Phương trình đường tròn | Nhận biết: - Nhận biết phương trình đường tròn; - Xác định được tâm và bán kính đường tròn biết phương trình của nó; - Xác định được phương trình đường tròn biết tâm và bán kính cho trước. Thông hiểu: - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và điểm đi qua; - Xác định được phương trình đường tròn khi biết đường kính AB (A, B có tọa độ cho trước); - Xác định được phương trình đường tròn khi biết tâm và tiếp xúc với đường thẳng cho trước; - Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại điểm thuộc đường tròn. Vận dụng cao: - Tổng hợp các kiến thức về phương trình đường tròn. | ||||||
2.6. Ba đường cônic | Nhận biết: - Nhận biết ba đường conic bằng hình học. - Nhận biết phương trình chính tắc của ba đường conic trong mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu: - Viết phương trình chính tắc của ba đường conic. - Xác định được các yếu tố cơ bản của ba đường conic. Vận dụng: - Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với ba đường conic. | ||||||
18 | 15 | 4 | 2 |
B. Đề thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ , cho
và
. Tọa độ trung điểm
của đoạn thẳng
là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai vectơ
và
. Tích vô hướng
bằng
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ , cho vectơ
. Tọa độ của vectơ
là
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm
và
. Tọa độ của vectơ
là
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ cho bốn điểm
,
,
,
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai vectơ đối nhau;
B. Hai vectơ cùng phương, ngược hướng;
C. Hai vectơ cùng phương, cùng hướng;
D. Hai vectơ không cùng phương.
Câu 6. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và
vuông góc?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm
. Điểm
thỏa mãn
có tọa độ là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 8. Cho đường thẳng có phương trình tham số
. Phương trình tổng quát của đường thẳng
là
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng
. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng
là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 10. Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và
trùng nhau?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 11. Đường thẳng song song với đường thẳng
và cách
một khoảng bằng
có phương trình là
A. hoặc
;
B. hoặc
;
C. hoặc
;
D. hoặc
.
Câu 12. Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 13. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn , biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
.
A. ;
B. hoặc
;
C. hoặc
;
D. hoặc
.
Câu 14. Phương trình đường tròn có tâm và bán kính
là
A. ; B.
;
C. ; D.
.
Câu 15. Minh cần mua một mảnh vật liệu hình đa giác nội tiếp elip tâm
có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là
và
. Đa giác có hai trục đối xứng là các trục đối xứng của elip và góc
. Minh cần bao nhiêu tiền để mua biết giá của vật liệu
đồng trên
(làm tròn đến hàng nghìn).
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 16. Cho Elip có phương trình . Hỏi diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp
(như hình vẽ) là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 17. Cho phương trình. Điều kiện của
để
là elip là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 18. Cho đa giác đều đỉnh,
và
. Biết rằng đa giác đã cho có
đường chéo khi đó giá trị của
là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 19. Từ các chữ số lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho
và
?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 20. Có kiểu mặt đồng hồ đeo tay và
kiểu dây. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 21. Số hạng không chứa trong khai triển nhị thức Newton của
là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 22. Gọi là số nguyên dương thỏa mãn
. Hệ số của
trong khai triển nhị thức Niu-tơn của
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 23. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả hai lần là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 24. Có một hộp đựng bóng đèn có tất cả bóng. Do sơ suất nên trong hộp này bị trộn bóng hỏng và bóng tốt. Biết xác suất lấy được một quả bóng tốt là
. Số bóng hỏng bị lẫn trong hộp là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 25. Trong một hộp có viên bi đánh số từ
đến
, lấy ngẫu nhiên ra hai bi. Tính xác suất để hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ.
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 26. Số quy tròn của số gần đúng trong trường hợp
là
A. 55 000; B. 54 880; C. 54 890; D. 54 900.
Câu 27. Làm tròn số 23,87 đến hàng phần mười. Sai số tuyệt đối của số quy tròn là
A. 0,01; B. 0,02; C. 0,03; D. Đáp án khác.
Câu 28. Chiều cao của một ngọn đồi là . Độ chính xác của phép đo trên là
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 29. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Phương sai; B. Số trung bình;
C. Mốt; D. Số trung vị.
Câu 30. Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi môn Toán (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Điểm | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 |
Tần số | 1 | 1 | 3 | 5 | 8 | 13 | 19 | 24 | 14 | 10 | 2 |
Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là
A. 1; B. 24; C. 16; D. 10.
Câu 31. Cân nặng của một nhóm gồm 10 học sinh lớp 10 (đơn vị: kg) lần lượt là 50; 46; 48; 59; 48; 47; 56; 59; 57; 40. Cân nặng trung bình của cả nhóm là
A. 40,3; B. 48; C. 49; D. 50.
Câu 32. Trung vị của mẫu số liệu trong Câu 31 là
A. 40,3; B. 48; C. 49; D. 50.
A. ; B.
; C.
; D.
.
Câu 34. Số quả cam được hái từ 9 cây cam trong vườn lần lượt là: 100; 200; 150; 145; 145; 154; 166; 167; 101. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A. 100; B. 101; C. 102; D. 103.
Câu 35. Phương sai của mẫu số liệu trong Câu 34 xấp xỉ bằng
A. 884,26; B. 884,25; C. 884,24; D. 884,23.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)Bài 1. (1 Điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho đường thẳng
và điểm
. Gọi
là đường tròn có tâm
và cắt đường thẳng
tại hai điểm
và
sao cho tam giác
có diện tích bằng
. Viết phương trình đường tròn
.
Bài 2. (1 Điểm)
a) Tính tích của tất cả các giá trị của
thỏa mãn
.
b) Cho mẫu số liệu sau:
20 25 20 30 33 40 38 25 22 90
Tìm các giá trị bất thường (nếu có) của mẫu số liệu trên.
Bài 3. (1 Điểm) Ba bạn mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn
. Tính xác suất để ba số được viết ra có tổng chia hết cho
?
1. B | 2. A | 3. C | 4. B | 5. B | 6. C | 7. C |
8. A | 9. A | 10. C | 11. A | 12. B | 13. B | 14. A |
15. A | 16. D | 17. C | 18. D | 19. A | 20. B | 21. C |
22. B | 23. D | 24. A | 25. D | 26. A | 27. C | 28. C |
29. C | 30. C | 31. A | 32. C | 33. C | 34. A | 35. B |
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT
Câu 1.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: BTọa độ trung điểm của đoạn thẳng
thỏa mãn:
.
Câu 2.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ATa có: .
Ta có: , khi đó tọa độ của vectơ
là
.
Ta có: .
Ta có: .
Do đó, hai vectơ cùng phương và ngược hướng.
Ta có:
Đường thẳng có vectơ pháp tuyến là
.
Đường thẳng có vectơ chỉ phương là
nên vectơ pháp tuyến là
.
Để đường thẳng thì
.
Câu 7.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: CTa có:
Gọi khi đó
Để .
Đường thẳng đi qua điểm
có một vectơ chỉ phương là
suy ra đường thẳng
có một vectơ pháp tuyến là
. Do đó phương trình tổng quát của đường thẳng
là:
.
Ta có phương trình đường thẳng nhận
là một vectơ pháp tuyến.
Ta có đường thẳng có một vectơ pháp tuyến là
.
Đườn thẳng có một vectơ pháp tuyến là
.
Để hai đường thẳng trùng nhau thì .
Vì
Lấy điểm khi đó
.
Phương trình đường thẳng hoặc
.
Đường tròn vậy đường tròn có bán kính là
.
Câu 13.
Hướng dẫn giảiĐáp án đúng là: BĐường tròn có tâm
, bán kính
.
Đường thẳng vuông góc với đường thẳng
có phương trình dạng:
là tiếp tuyến của đường tròn
khi và chỉ khi:
.
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm là: và
.
Phương trình đường tròn có tâm và bán kính
là
.
Ta có độ dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là và
nên
.
Suy ra phương trình của Elip .
Ta có nên
là giao điểm của đường thẳng
và Elip
Suy ra
Do đó .
Diện tích tam giác là:
.
Diện tích tam giác là:
.
.
Gọi là diện tích đa giác
ta có
.
Vậy số tiền Minh cần là (đồng).
Phương trình chính tắc của :
.
Ta có
Độ dài trục lớn ; độ dài trục bé
Diện tích hình chữ nhật cơ sở ngoại tiếp là
(đvdt).
Ta có: .
Điều kiện để là elip khi
.
Đa giác lồi đỉnh thì có
cạnh.
Nếu vẽ tất cả các đoạn thẳng nối từng cặp trong đỉnh này thì có một bộ gồm các cạnh và các đường chéo.
Do đó để tính số đường chéo thì lấy tổng số đoạn thẳng dựng được trừ đi số cạnh.
Bằng cách lấy ra điểm bất kỳ trong
điểm ta được số đoạn thẳng chính là số tổ hợp chập
của
phần tử.
Như vậy, tổng số đoạn thẳng là .
Số cạnh của đa giác lồi là .
Suy ra số đường chéo của đa giác đều đỉnh là
Theo bài ra, ta có .
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số chia hết cho và
là số chẵn và có tổng các chữ số của nó chia hết cho
.
Gọi là số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho
và
được lập từ các chữ số
.
Trường hợp 1:
Khi đó các chữ số được lập từ các tập
,
,
,
,
,
.
Trường hợp này có số.
Trường hợp 2:
Khi đó các chữ số được lập từ các tập
,
,
,
,
.
Trường hợp này có số.
Trường hợp 3:
Khi đó các chữ số được lập từ các tập
,
,
,
.
Trường hợp này có số.
Trường hợp 4:
Khi đó các chữ số được lập từ các tập
,
,
,
,
.
Trường hợp này có số.
Vậy có tất cả số cần tìm.
Để chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây có hai công đoạn:
Công đoạn thứ nhất: Chọn mặt đồng hồ có cách chọn.
Công đoạn thứ hai: Chọn dây có cách chọn.
Vậy theo qui tắc nhân ta có cách.
Ta có
Vậy số hạng không chứa trong khai triển
là
.
Điều kiện:
Ta có
Vậy hệ số của trong khai triển
là
.
Số phần tử của không gian mẫu là: .
Gọi là biến cố mặt hai chấm xuất hiện cả hai lần.
Số phần tử của biến cố là:
Xác suất biến cố là:
.
Câu 24.
Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: AGọi là biến cố lấy được một quả bóng tốt. Khi đó
là biến cố lấy được một quả bóng hỏng.
Ta có: .
Vì vậy số quả bóng hỏng bị lẫn trong hộp là (bóng).
Số phần tử của không gian mẫu: .
Gọi biến cố : “Hai bi lấy ra có tích hai số trên chúng là một số lẻ”.
Vì tích hai số là số lẻ nên hai số được chọn phải được đánh số lẻ nên ta chọn trong
viên bi đánh số lẻ.
Số phần tử của biến cố là:
.
Vậy .
Ta có: .
Vì hàng lớn nhất của độ chính xác là hàng trăm, do đó ta làm tròn 54 880 đến hàng nghìn theo quy tắc làm tròn. Vậy số quy tròn của số gần đúng
là 55 000.
Làm tròn số 23,87 đến hàng phần mười ta được 23,9.
Sai số tuyệt đối là: .
Ta có là số gần đúng của
với độ chính xác
qui ước viết gọn là
. Vậy độ chính xác của phép đo là
.
Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là mốt.
Câu 30. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: CTừ bảng thống kê ta thấy giá trị 16 có tần số lớn nhất (24) nên mốt của mẫu số liệu là 16.
Câu 31. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: ACân nặng trung bình của cả nhóm là:
.
Sắp xếp mẫu số liệu đã cho theo thứ tự không giảm ta được:
40; 46; 47; 48; 48; 50; 56; 57; 59; 59.
Vì mẫu số liệu có 10 giá trị nên trung vị là trung bình cộng của số ở vị trí thứ 5 và vị trí thứ 6. Do đó, .
Khoảng tứ phân vị .
Giá trị lớn nhất của mẫu số liệu là 200, giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu là 100.
Vậy khoảng biến thiên của mẫu số liệu là .
Số trung bình của mẫu số liệu là
.
Phương sai của mẫu số liệu là:
Bài 1. (1 Điểm)
Hướng dẫn giảiKẻ . Khi đó
.
Diện tích tam giác là:
.
Mặt khác tam giác có diện tích bằng
nên
.
.
Xét tam giác vuông tại
, có:
.
Do đó bán kính đường tròn là
.
Phương trình đường tròn là:
.
Bài 2. (1 Điểm)
Hướng dẫn giảia) Xét
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tích .
b) Sắp xếp mẫu số liệu theo thứ tự không giảm, ta được:
20 20 22 25 25 30 33 38 40 90
Vì mẫu số liệu gồm 10 số liệu (là số chẵn) nên trung vị của mẫu số liệu là trung bình cộng của hai số chính giữa, là số ở vị trí thứ 5 và thứ 6. Do đó, trung vị của mẫu số liệu hay tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là .
Tứ phân vị thứ nhất là trung vị của dãy: 20 20 22 25 25.
Do đó, .
Tứ phân vị thứ ba là trung vị của dãy: 30 33 38 40 90.
Do đó, .
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là .
Ta có: ;
.
Trong mẫu số liệu đã cho có giá trị 90 lớn hơn 62.
Vậy mẫu số liệu đã cho có giá trị bất thường là 90.
Bài 3. (1 Điểm)
Hướng dẫn giảiSố phần tử của không gian mẫu .
Trong các số tự nhiên thuộc đoạn có
số chia hết cho
là
, có
số chia cho
dư
là
, có
số chia cho
dư
là
.
Gọi là biến cố “ba số được viết ra có tổng chia hết cho
” có các trường hợp sau:
Trường hợp 1: Cả ba số viết ra đều chia hết cho . Trường hợp này có:
cách viết.
Trường hợp 2: Cả ba số viết ra đều chia cho dư
. Trường hợp này có:
cách viết.
Trường hợp 3: Cả ba số viết ra đều chia cho dư
. Trường hợp này có:
cách viết.
Trường hợp 4: Trong ba số được viết ra có số chia hết cho
, có
số chia cho
dư
, có
số chia cho
dư
. Trong trường hợp này có:
cách viết.
Vậy xác suất cần tìm là:
Số phần tử của biến cố là:
.
Xác suất của biến cố là:
.